Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án mới nhất 2023

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án mới nhất 2023
Bạn đang xem: Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án mới nhất 2023 tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

1. Những lưu ý để học tốt toán:

– Ghi chép thông tin hữu ích: 80% những gì thầy cô yêu cầu ghi chép có trong sách giáo khoa. Những điều thầy cô giảng để giúp học sinh hiểu bài hay giải quyết những bài toán khó.

– Không bỏ qua phần lý thuyết: Nắm vững định nghĩa, định lý những điều cơ bản để giải được toán khó.

– Liên tục thực hành: Làm quen với nhiều bài tập để thành thạo các bước và phương pháp giải.

– Luyện đề: Xem lại những phần thường mắc sai lầm hoặc khó khăn trong việc tìm hướng giải.

– Học từ dễ đến khó: Làm quen với các dạng bài tập cơ bản để tiếp cận những bài khó hơn.

– Tìm các hướng đi mới: Thử với nhiều cách và nhiều phương pháp để tìm được hướng giải phù hợp.

2. Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán có đáp án mới nhất 2023:

 

 

* Đáp án: 

 

3. Nội dung ôn tập đề thi học kì 2 lớp 12:

3.1. Giải tích:

Nguyên hàm

Trong giải tích, nguyên hàm là một khái niệm quan trọng, được sử dụng để tính tích phân của một hàm số. Các kiến thức về nguyên hàm rất hữu ích trong nhiều lĩnh vực, chẳng hạn như vật lý, toán học và kỹ thuật. Việc tính nguyên hàm của một hàm số là quá trình ngược của việc tính tích phân của hàm số đó. Người ta có thể sử dụng nhiều phương pháp để tính nguyên hàm của một hàm số, chẳng hạn như phương pháp chia tỉ số đa thức, phương pháp thay đổi biến số, phương pháp tích phân bằng phép đạo hàm và phương pháp thay đổi biến số phức.

Tích phân – Các phương pháp tính tích phân

Tích phân là một khái niệm quan trọng trong toán học, được sử dụng để tính toán diện tích, thể tích và nhiều ứng dụng khác. Có nhiều phương pháp để tính tích phân, bao gồm phương pháp Riemann, phương pháp trapezoidal và phương pháp Simpson. Một trong những phương pháp đơn giản nhất để tính tích phân là phương pháp sử dụng các công thức tính tích phân cơ bản, bao gồm công thức tính tích phân của hàm số bậc 1, công thức tính tích phân của hàm số bậc 2 và công thức tính tích phân của hàm số bậc 3.

Ứng dụng của tích phân

Tích phân có rất nhiều ứng dụng trong thực tế, chẳng hạn như trong vật lý, kinh tế và khoa học máy tính. Với tích phân, chúng ta có thể tính toán diện tích, thể tích, tốc độ và nhiều ứng dụng khác. Trong vật lý, tích phân được sử dụng để tính toán khối lượng và trọng tâm của các đối tượng. Trong kinh tế, tích phân được sử dụng để tính toán giá trị của các khoản đầu tư.  

Số phức

Số phức là một loại số đặc biệt, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như điện tử, vật lý và toán học. Số phức có dạng a + bi, trong đó a và b là các số thực và i là đơn vị ảo. Số phức được sử dụng để mô tả các sóng điện từ, các đường dẫn của các hệ thống điện tử và các phép biến đổi phức tạp trong toán học.

3.2. Hình học:

Hệ trục tọa độ trong không gian

Hệ trục tọa độ trong không gian là một khái niệm quan trọng trong hình học, được sử dụng để xác định vị trí của các điểm trong không gian ba chiều. Hệ trục tọa độ trong không gian bao gồm ba trục x, y và z, tương ứng với các chiều độ dọc, ngang và cao. Hệ trục tọa độ trong không gian được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau 

Phương trình mặt phẳng

Phương trình mặt phẳng là một khái niệm quan trọng trong hình học, được sử dụng để mô tả một mặt phẳng trong không gian ba chiều. Phương trình mặt phẳng có dạng Ax + By + Cz + D = 0, trong đó A, B và C là các hằng số và (x, y, z) là các điểm trên mặt phẳng đó.  

Phương trình đường thẳng

Phương trình đường thẳng là một khái niệm quan trọng trong hình học, được sử dụng để mô tả một đường thẳng trong không gian ba chiều. Phương trình đường thẳng có dạng x = x0 + at, y = y0 + bt, z = z0 + ct, trong đó (x0, y0, z0) là điểm trên đường thẳng và (a, b, c) là vector hướng của đường thẳng đó.  

4. Ma trận đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán:

4.1. Ma trận đề tổng quát học kì 2 lớp 12 môn Toán

GIẢI TÍCH

1

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

7

2

2

2

1

1,4

2

Nguyên hàm

6

3

1

2

 

1,2

3

Tích phân

7

2

2

2

1

1,4

4

Ứng dụng của tích phân

7

2

2

2

1

1,4

5

Số phức

8

3

2

2

1

1,6

HÌNH HỌC

6

Mặt tròn xoay

5

2

1

2

 

1,0

7

Phương pháp tọa độ trong không gian

10

4

2

2

2

2,0

TỔNG CỘNG

50

18

12

14

6

10,0

4.2. Ma trận đề chi tiết học kì 2 lớp 12 môn Toán

STT 

TÊN CHỦ ĐỀ

CẤP ĐỘ

MÔ TẢ

1

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

NB

Dạng hàm số, tính chất của hàm số

2

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

NB

Tính chất logarit

3

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

TH

Đạo hàm ,giải bpt, TXĐ

4

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

TH

Rút gọn  biểu thức, TXĐ

5

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

VDCT

Dựa vào các đồ thị, so sánh các cơ số.

6

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

VDCT

Khai triển biểu thức logarit.

7

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.

VDCC

bài toán thực tế, GTLN- GTNN của hàm số khó

8

Nguyên hàm

NB

Công thức nguyên hàm cơ bản

9

Nguyên hàm

NB

Tính chất của nguyên hàm

10

Nguyên hàm

NB

Nguyên hàm mở rộng

11

Nguyên hàm

TH

Nguyên hàm đổi biến đơn giản

12

Nguyên hàm

VDCT

Nguyên hàm đổi biến tương đối phức tạp

13

Nguyên hàm

VDCT

Nguyên hàm từng phần tương đối phức tạp

14

Tích phân

NB

Tính chất của tích phân

15

Tích phân

NB

Tính chất của tích phân

16

Tích phân

TH

Kiểm tra quy trình đổi biến

17

Tích phân

TH

Kiểm tra quy trình từng phần

18

Tích phân

VDCT

Tích phân đổi biến đơn giản, biến đổi.

19

Tích phân

VDCT

Tích phân từng phân đơn giản

20

Tích phân

VDCC

Tích phân khó, bài toán thực tế

21

Ứng dụng của tích phân

NB

Công thức tính diện tích

22

Ứng dụng của tích phân

NB

Công thức tính thể tích

23

Ứng dụng của tích phân

TH

Dựa vào đồ thị, tính diện tích hình phẳng

24

Ứng dụng của tích phân

TH

Dựa vào đồ thị, tính thể tích vật thể tròn xoay

25

Ứng dụng của tích phân

VDCT

Tính diện tích hình phẳng đơn giản

26

Ứng dụng của tích phân

VDCT

Tính thể tích VTTT đơn giản

27

Ứng dụng của tích phân

VDCC

Diện tích, thể tích khó, bài toán thực tế

28

Số phức

NB

Tìm phần thực phần ảo của số phức qua điểm biểu diễn hoặc thỏa điều kiện.

29

Số phức

NB

Tìm điểm biểu diễn số phức 

30

Số phức

NB

Tính mô đun số phức

31

Số phức

TH

Tìm  để 2 số phức bằng nhau.

32

Số phức

TH

Tập hợp những điểm biểu diễn đơn giản

33

Số phức

VDCT

Tìm số phức thỏa mãn diều kiện

34

Số phức

VDCT

Tập hợp những điểm biểu diễn phức tạp

35

Số phức

VDCC

Bài toán khó

36

Mặt tròn xoay

NB

Xác định hình sinh ra khi thực hiện một phép quay.

37

Mặt tròn xoay

NB

Công thức tính thể tích, diện tích xung quanh.

38

Mặt tròn xoay

TH

Dùng định lí Pitago tính đường sinh hoặc chiều cao của một hình

39

Mặt tròn xoay

VDCT

Tính thể tích khối nón

40

Mặt tròn xoay

VDCT

Tính thể tích khối trụ, bán kính mặt cầu ngoại tiếp một hình.

41

Phương pháp tọa độ trong không gian

NB

Vectơ chỉ phương của đường thẳng, ptts, ptct đơn giản.

42

Phương pháp tọa độ trong không gian

NB

VTPT của mặt phẳng, pttq. 

43

Phương pháp tọa độ trong không gian

NB

Phương trình mặt cầu

44

Phương pháp tọa độ trong không gian

NB

Phương trình đoạn chắn.

45

Phương pháp tọa độ trong không gian

TH

Viết phương trình mặt cầu đơn giản.

46

Phương pháp tọa độ trong không gian

TH

Viết phương trình mặt phẳng đơn giản.

47

Phương pháp tọa độ trong không gian

VDCT

Viết phương trình đường thẳng.

48

Phương pháp tọa độ trong không gian

VDCT

Viết phương trình mặt phẳng.

49

Phương pháp tọa độ trong không gian

VDCC

Xác định điểm khó.

50

Phương pháp tọa độ trong không gian

VDCC

Bài toán khó.