Trong phong thủy, tên gọi đóng vai trò quan trọng, không chỉ thể hiện tính cách và cá nhân của mỗi người mà còn có thể thu hút may mắn và tài lộc. Chính vì thế, hãy cùng tham khảo ngay những cái tên con trai mệnh Mộc được Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tổng hợp trong bài viết sau.
Mục lục bài viết [Ẩn]
Mệnh Mộc là gì? Ưu, nhược điểm bé trai mệnh Mộc
Mệnh Mộc (mạng Mộc) là một trong năm yếu tố cơ bản trong Ngũ hành. Mộc đại diện cho cây cỏ, hoa lá,… tức sự sống, sự phát triển trên mặt đất. Đây là biểu tượng của sự sống, sự bảo vệ và mang lại sự sống cho mọi sinh vật.
Người mệnh Mộc là những người sinh vào các năm sau:
- Nhâm Ngọ: Những người sinh năm 1942, 2002 (Dương Liễu Mộc)
- Quý Mùi: Những người sinh năm 1943, 2003 (Dương Liễu Mộc, tức là gỗ cây dương)
- Canh Dần: Những người sinh năm 1950, 2010 (Tùng Bách Mộc)
- Tân Mão: Những người sinh năm 1951, 2011 (Tùng Bách Mộc)
- Mậu Tuất: Những người sinh năm 1958, 2018 (Bình Địa Mộc)
- Kỷ Hợi: Những người sinh năm 1959, 2019 (Bình Địa Mộc)
- Nhâm Tý: Những người sinh năm 1972, 2032 (Tang Đố Mộc)
- Quý Sửu: Những người sinh năm 1973, 2033 (Tang Đố Mộc)
- Canh Thân: Những người sinh năm 1980, 2040 (Thạch Lựu Mộc)
- Tân Dậu: Những người sinh năm 1981, 2041 (Thạch Lựu Mộc)
- Mậu Thìn: Những người sinh năm 1988, 1928 (Đại Lâm Mộc)
- Kỷ Tỵ: Những người sinh năm 1989, 1929 (Đại Lâm Mộc)
Ưu điểm của con trai mệnh Mộc:
- Tính nhu hòa và bình ổn được đánh giá cao ở những người thuộc mệnh Mộc. Họ không quan trọng sự tranh đua và ganh ghét.
- Mệnh Mộc thường mang đến sự an yên và thư thái trong cuộc sống. Họ ít khi buồn phiền, lo lắng hay mệt mỏi. Điều này là điều mà nhiều người ao ước. Bằng cách duy trì tâm thái bình thản và hoà hợp với mọi người và môi trường, mệnh Mộc có thể tìm thấy sự thư thái và hạnh phúc ở bất kỳ đâu.
- Mệnh Mộc được yêu quý vì tính bộc trực, thẳng thắn và không có tính lừa dối hay hại người.
- Người mệnh Mộc cũng sở hữu tâm thiện và thường giúp đỡ người khác.
- Mệnh Mộc được xem là thật thà và đáng tin cậy.
Nhược điểm của con trai mệnh Mộc:
- Sự không thích tranh chấp có thể là hạn chế của mệnh Mộc. Làm giảm khả năng phát huy tối đa sở trường của họ.
- Mệnh Mộc có xu hướng bằng lòng với thực tại và khó tìm kiếm hướng đi mới để tiến lên. Điều này cần được định hướng sớm để giúp con trai vượt qua tính cách này và có mục tiêu rõ ràng. Điều này cũng đồng nghĩa với việc cần sự hỗ trợ từ bên ngoài để giúp con thành công dễ dàng hơn.
- Mệnh Mộc dễ tin người, có xu hướng tin tưởng người khác một cách dễ dàng, khiến con trai dễ bị lừa dối. Vì vậy, cần định hướng và hướng dẫn để giúp con cải thiện điểm yếu này.
Nguyên tắc đặt tên cho con trai mệnh Mộc
Theo nguyên tắc ngũ hành, khi đặt tên cho con trai mệnh Mộc, bố mẹ nên tuân theo hai quy tắc sau:
- Quy tắc tương sinh: Mệnh Thủy sinh Mộc, và Mệnh Mộc sinh Hỏa. Vì vậy, khi đặt tên cho con, bố mẹ có thể lựa chọn các tên thuộc mệnh Mộc, Thủy và Hỏa.
- Quy tắc tương khắc: Mệnh Kim khắc Mộc, và Mệnh Mộc khắc Thổ. Theo quy tắc này, bố mẹ nên tránh các tên thuộc mệnh Kim và mệnh Thổ khi đặt tên cho con trai.
Tôn trọng quy tắc ngũ hành trong việc đặt tên cho con có thể giúp tạo ra cân bằng và hài hòa trong mệnh số và sự phát triển của con trai.
Tên ở nhà cho bé trai mệnh Mộc hay, dễ nuôi
Tên theo các loại món ăn, thức uống: Kẹo, Cà Phê, Ken, Tiger, Bột, Mì, Dừa, Bún, Bánh mì, Bơ, Coca,…
Gọi tên tạo ấn tượng: Golf, Đô (của đô la), Rô (của Euro), Mây (cầu mây)
Tên theo trái cây, củ quả: Cà-ri, Cà-rốt, Bom, Khoai, Khoai Tây, Sắn, Dưa, Đậu, Đen, Mướp, Su Hào, Bầu, Bí, Bắp, Ngô, Tiêu, Bơ, Chuối, Bí Đỏ, Bí Ngô,…
Tên dễ nuôi theo quan niệm ông bà xưa: Cho bé trai: Tí, Tèo, Tủn, Su Mô, Quậy , Cho
Tên ở nhà theo động vật dễ thương hay năm sinh của bé: Tị, Thìn, Tí, Sửu, Heo, Nhím, Beo, Gấu, Tôm, Tép, Ỉn, Ủn, Cún, Cọp, Sóc, Nghé, Cua, Cò,…
Tên ở nhà theo nhân vật hoạt hình hoặc truyện tranh: Doremon, Nobita, Đê-khi, Chaien, Misa, Superman, Iron Man, Batman, Nemo, Songoku (Goku), Tin Tin, Tom, Jerry,..
Tên theo người nổi tiếng hoặc nhân vật trong phim: Messi, Beckham, Ronaldo, Roberto, Madona, Pele, Tom, Bill, Brad Pitt, Nick, Justin, John, Adam Levin, Edward,…Jun, Jin, Kun, Brad hoặc Pitt (trong tên diễn viên Brad Pitt), King (vua), Ben, Nick, Bin, Bo, Bond, Tom, , Bee, Shin, Bim, Bon, Ken, Bi,
Tên theo hình dáng, đặc điểm của bé: Híp, Trò
Tên con trai mệnh Mộc theo phong thuỷ
1. Tên con trai mệnh Mộc thuộc hành Mộc
Minh: Ý nghĩa “sáng sủa”, thể hiện sự thông minh và sáng suốt.
Khang: Ý nghĩa “mạnh mẽ”, tượng trưng cho sức mạnh và sự kiên cường.
Hùng: Ý nghĩa “vĩ đại”, biểu thị sự quyết đoán và tham vọng.
Quang: Ý nghĩa “ánh sáng”, đại diện cho sự rạng rỡ và tinh thông.
Tuấn: Ý nghĩa “đẹp trai”, thể hiện sự thu hút và duyên dáng.
An: Ý nghĩa “bình an”, biểu thị sự yên tĩnh và ổn định.
Đức: Ý nghĩa “có đức”, tượng trưng cho phẩm chất đạo đức và lòng nhân hậu.
Trí: Ý nghĩa “trí tuệ”, thể hiện sự thông minh và khả năng nhận thức.
Tùng: Ý nghĩa “cây thông”, biểu thị sự cao lớn và kiên nhẫn.
Long: Ý nghĩa “rồng”, tượng trưng cho quyền lực và uy nghiêm.
2. Tên con trai mệnh Mộc tương sinh hành Thuỷ
Đạt: Ý nghĩa “đạt được, thành công”, thể hiện sự đạt được kết quả trong công việc và cuộc sống.
Quân: Ý nghĩa “binh lính, quân đội”, tượng trưng cho sự quyết đoán và quyền lực.
Hoàng: Ý nghĩa “hoàng kim, vương giả”, biểu thị sự quý phái và quyền uy.
Bình: Ý nghĩa “bình yên, ổn định”, thể hiện sự bình tĩnh và sự cân bằng trong cuộc sống.
Hiếu: Ý nghĩa “hiếu thảo, hiếu sắc”, đại diện cho lòng biết ơn và tôn trọng gia đình.
Thành: Ý nghĩa “thành công, đạt được”, tượng trưng cho sự thành đạt và phát triển.
Phúc: Ý nghĩa “phúc lợi, may mắn”, biểu thị sự may mắn và hạnh phúc trong cuộc sống.
Hưng: Ý nghĩa “phồn vinh, thịnh vượng”, thể hiện sự thành công và thịnh vượng.
Quý: Ý nghĩa “quý giá, trọng yếu”, tượng trưng cho sự quý trọng và đáng kính.
Nhân: Ý nghĩa “nhân từ, nhân đạo”, biểu thị lòng nhân ái và tình yêu thương đối với người khác.
3. Tên con trai mệnh Mộc tương sinh hành Hoả
Phong: Ý nghĩa “gió, không gian”, biểu thị sự tự do và sự bay bổng.
Quốc: Ý nghĩa “quốc gia, đất nước”, tượng trưng cho lòng yêu nước và tinh thần đoàn kết.
Hải: Ý nghĩa “biển, đại dương”, thể hiện sự rộng lớn và mở rộng tư duy.
Hiệp: Ý nghĩa “hợp tác, đoàn kết”, biểu thị sự hợp tác và khả năng làm việc nhóm.
Dũng: Ý nghĩa “dũng cảm, gan dạ”, thể hiện lòng dũng cảm và sự kiên nhẫn.
Tuấn: Ý nghĩa “đẹp trai”, tượng trưng cho sự thu hút và duyên dáng.
Vinh: Ý nghĩa “vinh quang, danh tiếng”, tượng trưng cho sự nổi bật và thành công.
Tâm: Ý nghĩa “trái tim, tấm lòng”, thể hiện lòng chân thành và đam mê trong công việc.
Tên con trai mệnh Mộc hay, hợp mạng theo vần
Đặt tên con trai mệnh Mộc theo vần A-B-C: Bảo An, Khánh An, Bình An, Thiên An, Tâm An, Duy Anh, Văn Anh, Đức Anh, Bảo Anh, Tuấn Anh, Việt Anh, Huy Anh, Bảo Bình, Huy Bạo, Tùng Bách, Hoàng Bách, Nhật Bách, Vũ Bình, Thanh Bình, Gia Bình,An Bình, Gia Bạch, Thanh Bạch, Thành Công, Quốc Cường, Huy Chiến, Trung Chính, Hữu Châu, Bảo Châu…
Đặt tên con trai mệnh mộc theo vần D-Đ: Mạnh Dũng, Quang Dũng, Tiến Dũng, Trí Dũng, Trọng Dũng, Hải Đăng, Hồng Đăng, Văn Đức, Hồng Đức, Anh Đức, Nhật Đức, Minh Đạt, Hữu Đạt, Hữu Định, Đức Đoàn, Ngọc Đoàn,…
Đặt tên con trai mệnh mộc theo vần G-H-K: Đức Gia, Bảo Giang, Trường Giang, Đức Giang, Nguyên Giáp, Việt Hưng, Văn Hùng, Ngọc Hùng, Quốc Khánh, Quang Khánh, Gia Khánh, Huy Khánh Anh Khải, Đức Khải, Đăng Khoa, Việt Khoa, Anh Khôi, Minh Khôi, Chí Kiên,…
Đặt tên con trai mệnh mộc theo vần L-M-N: Bảo Lâm, Huy Lâm, Hoàng Long, Nhất Long, Hữu Long, Thiên Lương, Công Lý, Minh Lý, Khánh Minh, Hiểu Minh, Đức Minh, Hữu Minh, Ðức Mạnh, Duy Mạnh, Quốc Mạnh, Nhật Nam, Đức Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Bảo Nam, Văn Nam, Thiện Nhân, Minh Nhân, Phước Nguyên, Hồng Nhật, Minh Nhật, Quang Nhật …
Đặt tên con trai mệnh mộc theo vần O-P-Q: Hoàng Phát, Tường Phát, Thành Phát, Ðức Phi, Khánh Phi, Ðình Phú, Ðức Phú, Đức Phúc, Ðức Phong, Minh Phương, Đức Phương, Thành Phương, Hồng Phúc, Duy Phước, Ðình Quảng, Ðức Quảng, Ðức Quyền, Việt Quyết, Hải Quyền, Tùng Quang, Duy Quang, Huy Quang, Minh Quý, Hồng Quý, Trọng Quý, Mạnh Quân, Anh Quân, Mạnh Quỳnh …
Đặt tên con trai mệnh mộc theo vần S-T: Ngọc Sơn, Phước Sơn, Anh Sơn, Đức Sinh, Ðức Siêu, Nam Sơn, Hùng Sơn, Văn Sâm, Bách Tùng, Minh Tùng, Mạnh Trường, Trường Thành, Đình Trọng, Ðức Trung,…
Đặt tên con trai mệnh mộc theo vần V-X-Y: Danh Văn, Kiến Văn, Hoàng Việt, Nam Việt, Khắc Việt, Anh Vũ, Uy Vũ, Long Vũ, Xuân Quang, Minh Quang…
Tuyển tập tên con trai mệnh Mộc hay, ý nghĩa
1. Tên con trai mệnh Mộc ý nghĩa bình an
An: “An” là yên lành, bình an. Người con trai tên An sẽ có cuộc đời bình an, an lành và hạnh phúc.
Ánh: Tên Ánh chỉ đá quý hoặc ánh sáng ấm áp. Đặt tên con là Ánh bố, mẹ sẽ hy vọng rằng lớn lên con là một cậu bé biết quan tâm người khác, luôn có tấm lòng bao dung, cao thượng.
Bách: “Bách” chỉ cây thông, cây tùng – những loại cây có sức sống kỳ diệu. Người con trai tên Bách sẽ rất kiên cường, dũng cảm, đầy năng lượng.
Bình: Theo nghĩa Hán Việt, “Bình” là công bằng, không thiên vị. Như vậy, người con trai tên Bình sẽ luôn lấy công bằng làm đầu, cư xử khôn khéo, rạch ròi, ôn hòa, bình tĩnh.
Cương: “Cương” chỉ sự quyết đoán, cứng rắn, ngay thẳng, chính trực.
Đan: “Đan” có nghĩa là màu đỏ hoặc quý báu. Người con trai tên Đan không chỉ có vẻ đẹp ngoại hình mà còn và vật báu của gia đình.
Đăng: Ngọn đèn trên biển, soi chiếu, soi sáng cho thuyền bè đi về đúng hướng. Đặt tên con trai là Đăng bố mẹ mong con lớn lên là người có ích.
Danh: Danh có nghĩa là sau này con sẽ là người có tiếng tăm lừng lẫy, được nhiều người biết đến và ngưỡng mộ.
Đạo: Mệnh Mộc đặt tên con trai là gì? Đạo là một lựa chọn. Theo nghĩa Hán Việt, Đạo nghĩa đen là con đường, nghĩa bóng là phương hướng, mục tiêu. Tên bé trai là Đạo có nghĩa là chàng trai lớn lên sẽ xác định được mục tiêu và đường đi đúng đắn cho cuộc đời mình.
Dương: Ánh mặt trời luôn chiếu sáng nhân gian đó là ý nghĩa của tên Dương.
2. Tên con trai mệnh Mộc theo phẩm chất
Hà: Cũng giống như “Giang”, “Hà” có nghĩa là sông. Những chàng trai tên Hà sẽ có khởi nguồn tốt đẹp và phẩm chất trong sạch.
Hải: “Hải” – biển. Con trai tên Hải sẽ là những người làm nên việc lớn, bay cao, bay xa.
Hiệp: Chàng trai tên Hiệp sẽ sống hào hiệp, trượng nghĩa, có khí chất mạnh mẽ, biết làm việc có ích giúp đỡ mọi người.
Hoàn: Lớn lên con sẽ là chàng trai toàn vẹn, không có khiếm khuyết.
Hương: “Hương” là mùi hương, là quê hương. Chỉ người sống nhẹ nhàng và luôn hướng về quê hương.
Đức: Nhắc đến người con trai tên Đức, mọi người sẽ nghĩ ngay rằng con là người có phẩm hạnh tốt đẹp.
Đông: Một trong bốn mùa của nước ta. Mùa Đông là mùa của cái lạnh. Người con trai tên Đông sẽ có vẻ lạnh lùng, nam tính. “Đông” còn có nghĩa là phương Đông – bố mẹ mong con lớn lên có thể bay cao bay xa tới nhiều nơi.
Đồng: “Đồng” nghĩa là mạnh khỏe như đồng, cũng có ý nghĩa là trẻ con.
Giang: “Giang” có nghĩa là sông. Người con trai tên Giang sẽ có phẩm chất thanh cao, thanh sạch.
Giáp: Giáp chỉ những chàng trai biết chở che, bảo vệ người xung quanh và được tin tưởng.
3. Tên con trai mệnh Mộc ý nghĩa thành công
Khải: Chữ Khải trong “khải hoàn”, có nghĩa là niềm vui, sự chiến thắng.
Khánh: Khánh là niềm vui, sự hân hoan. Chàng trai tên Khánh sẽ mang lại điều tốt đẹp, vui vẻ cho mọi người.
Khôi: Người con trai tên Khôi không những có vẻ đẹp khôi ngô, tuấn tú mà còn thông minh, đỗ đạt thành danh.
Khương: “Khương” có nghĩa là an bình, yên ổn – tên mang hàm ý tốt đẹp.
Linh: Điều huyền ảo, kỳ bí – người tên Linh sẽ luôn là bí ẩn, điều huyền ảo mà mọi người muốn khám phá.
Huy: Chữ “Huy” có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, chói chang. Người con trai tên Huy sẽ có một cuộc sống đầy hào quang, đáng ngưỡng mộ.
Hùng: Mạnh mẽ, kiệt xuất, có ý chí vươn lên.
Hưng: Chữ “Hưng” có nghĩa là sự thịnh vượng, phát triển đi lên, an lành và hạnh phúc.
Khoa: Tên Khoa mang ý nghĩa tốt đẹp, chỉ những người tài giỏi, có học thức, đỗ đạt cao.
Khanh: Thân thiện, hòa đồng, luôn vui vẻ – đó chính là ý nghĩa của tên Khanh.
4. Tên con trai mệnh Mộc ý nghĩa thông minh
Nhân: Đây là tên con trai chỉ những người sống nhân hậu, có phẩm cách trong sáng, biết làm việc thiện.
Minh: “Minh” là thông minh, sáng rõ, minh bạch.
Nhật: Người con trai tên Nhật sẽ ấm áp như ánh sáng mặt trời.
Quỳnh: Theo truyền thuyết, “Quỳnh” chỉ những người có tấm lòng thơm thảo.
Quý: Mong con lớn lên có cuộc sống phú quý, sung túc.
Lâm – tên con trai hợp với mệnh Mộc. “Lâm” là rừng – tài nguyên quý giá. Người tên Lâm sẽ gần gũi như cây rừng và cũng rất mạnh mẽ.
Luân: Luân chỉ những người có học thức uyên bác, được hưởng vinh hoa phú quý.
Lam: Người con trai tên Lam sẽ mang lại điềm lành và may mắn cho người thân.
Lãm: Theo nghĩa cổ, Lãm chỉ những người có quyền hành.
Nam: Đấng nam nhi đích thực đó chính là con.
5. Tên con trai mệnh Mộc ý nghĩa chí lớn
Phước: Chữ “Phước” gồm hai nghĩa: sự may mắn và điều tốt lành được ban cho người hay làm việc thiện.
Sáng: Người con trai tên Sáng sẽ có cái nhìn anh minh, quyết định đúng đắn.
Thanh: “Thanh” có nghĩa là xanh, màu của hòa bình. Người con trai tên Thanh thường có tính tình điềm đạm, ôn hòa.
Thái: Chữ “Thái” trong thông thái, có nghĩa là hoạt bát, thông minh, am hiểu mọi thứ.
Thảo: Những cậu bé tên Thảo sẽ có tấm lòng hiếu thảo, “Thảo” cũng có nghĩa là cỏ. Thế nên người tên Thảo cũng có sức sống mạnh mẽ và khả năng sinh tồn đáng khâm phục.
Quang: Con đường, học vấn của người con trai tên Quang luôn sáng sủa, rực rỡ.
Quảng: “Quảng” có nghĩa là rộng lớn. Đặt tên con trai là Quảng với ý nghĩa con sẽ có tầm nhìn rộng lớn.
Quân: Theo nghĩa Hán Việt, “Quân” có nghĩa là vua – chỉ những người có tài, làm lãnh đạo.
Quyết: Chỉ thái độ nhanh chóng, dứt khoát.
Phúc – tên con trai hợp với mệnh Mộc. “Phúc” nghĩa là giàu sang, may mắn, tốt lành và có phẩm chất tốt đẹp.
6. Tên con trai mệnh Mộc sung túc, đỗ đạt
Trí: “Trí” có nghĩa là trí tuệ. Chàng trai tên Trí sẽ luôn thông minh, giỏi giang hơn người.
Trọng: Tên Trọng bố mẹ mong con luôn được mọi người coi trọng, sống có tình có lý.
Triệu: “Triệu” vừa là một đơn vị khi nói đến tiền, vừa có nghĩa là chúa tể (theo nghĩa cổ). Con trai tên Triệu sẽ là người làm chủ và có cuộc sống giàu sang.
Xuân: Mùa xuân là một trong bốn mùa của đất nước ta, là mùa của sự khởi đầu, vạn vật sinh sôi nảy nở. Chàng trai tên Xuân sẽ có những khởi đầu tốt đẹp và luôn tràn đầy nhựa sống như hoa cỏ mùa xuân.
Vũ: Theo ý nghĩa Hán Việt, Vũ có nghĩa là khúc nhạc, mưa. Người con trai lên Vũ sẽ là những người mạnh mẽ, bản lĩnh, làm mưa làm gió ở những nơi con tới.
Vĩ: Chữ “Vĩ” có nghĩa là to lớn, cao lớn lạ thường hoặc quý hiếm.
Thủy: “Thủy” mang nhiều ý nghĩa. Chàng trai tên Thủy sẽ có sự khởi đầu suôn sẻ và là người chung thủy, đáng tin cậy.
Tùng: Mang ý nghĩa biểu tượng của sự kiên trì, bền gan, không sợ khó khăn hay thử thách.
Toàn: Người con trai tên Toàn sẽ có cuộc sống sung túc, toàn vẹn, đầy đủ. Đó cũng chính là niềm hy vọng của bố mẹ.
Tiến: Chữ “Tiến” trong tiến lên, tên con trai mệnh Mộc nói về những chàng trai luôn nỗ lực, cố gắng không ngừng nghỉ.
Tên con trai mệnh Thổ tương hợp mệnh Thuỷ & Hoả
1. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên An
Bình An: Biểu thị sự yên bình, an lành và không có rắc rối.
Bằng An: Ý nghĩa “bằng lòng, thoải mái”, thể hiện sự hài lòng và bình tĩnh trong tâm trạng.
Đức An: Kết hợp giữa “đức” (đạo đức) và “an” (bình an), ý nghĩa là có lòng nhân đức và tìm kiếm sự an lạc.
Gia An: Biểu thị sự an lành và hòa thuận trong gia đình.
Hải An: Ý nghĩa “biển lớn, an lành”, tượng trưng cho sự tự do và sự bình yên của biển cả.
Khánh An: Ý nghĩa “sáng sủa, an lành”, thể hiện sự rạng rỡ và sự yên tĩnh.
Khang An: Ý nghĩa “quyền lực, an lành”, biểu thị sự quyền uy và sự an lành.
Quảng An: Ý nghĩa “rộng lớn, an lành”, tượng trưng cho sự bao dung và sự yên tĩnh.
Thành An: Ý nghĩa “thành công, an lành”, thể hiện sự thành công và sự bình an.
Thuận An: Biểu thị sự thống nhất và sự hòa thuận.
Vĩnh An: Ý nghĩa “vĩnh hằng, an lành”, biểu thị sự bền vững và sự hòa bình.
Xuân An: Kết hợp giữa “xuân” (mùa xuân) và “an” (bình an), ý nghĩa là sự tươi vui và sự an lành.
2. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Dương
Duy Dương: Bé có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo và đa chiều
Hàm Dương: Bố mẹ gửi gắm mong ước con sẽ trở thành người có ích cho xã hội
Khánh Dương: Con vừa có tài vừa có đức, dễ dàng thành công trong cuộc sống
Minh Dương: Con thông minh, biết cách dung hòa cuộc sống, ít gặp trắc trở
Nhật Dương: Bé là ánh mặt trời rực rỡ của bố mẹ, luôn nghị lực và vươn lên
Kiến Dương: Con có chính kiến, lập trường riêng, ít bị phụ thuộc, ỷ lại
Trí Dương: Con là người đa mưu túc trí, biết suy nghĩ trước sau
Trung Dương: Bé cưng có tính cách trung thực và luôn làm việc thiện
Hiếu Dương: Ngụ ý con là người rất hiếu thảo, vâng lời bố mẹ
Hiển Dương: Con có cuộc sống, sự nghiệp hiển hách, được nhiều người mến mộ
3. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Đăng
Bảo Đăng: Biểu thị sự quý giá và sáng sủa như ánh đèn.
Công Đăng: Ý nghĩa “công việc, ánh đèn”, tượng trưng cho sự sáng rõ và thành công trong công việc.
Duy Đăng: Ý nghĩa “duy nhất, ánh đèn”, thể hiện sự độc nhất và sự nổi bật.
Gia Đăng: Biểu thị sự sáng sủa và quang minh trong gia đình.
Hải Đăng: Ý nghĩa “biển, ánh đèn”, tượng trưng cho sự tự do và sự chiếu sáng.
Hiếu Đăng: Ý nghĩa “hiếu thảo, ánh đèn”, thể hiện lòng biết ơn và sự chiếu sáng.
Hoàng Đăng: Biểu thị sự quý phái và quang minh.
Hùng Đăng: Ý nghĩa “vĩ đại, ánh đèn”, thể hiện sự quyết đoán và sự tỏa sáng.
Minh Đăng: Ý nghĩa “sáng sủa, ánh đèn”, biểu thị sự thông minh và sự chiếu sáng.
Ngọc Đăng: Ý nghĩa “ngọc, ánh đèn”, tượng trưng cho sự quý giá và sự tinh túy.
Phong Đăng: Ý nghĩa “phong cách, ánh đèn”, thể hiện sự phong cách và sự tỏa sáng.
Phước Đăng: Biểu thị sự may mắn và ánh sáng tốt lành.
Quang Đăng: Ý nghĩa “ánh sáng rực rỡ, ánh đèn”, biểu thị sự rạng rỡ và sự tỏa sáng.
Vĩ Đăng: Ý nghĩa “vĩ đại, ánh đèn”, thể hiện sự kiệt xuất và sự chiếu sáng.
Vũ Đăng: Ý nghĩa “mưa, ánh đèn”, tượng trưng cho sự tươi mới và sự chiếu sáng.
Xuân Đăng: Biểu thị sự tươi mới và sự tỏa sáng như mùa xuân.
4. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Huy
Anh Huy: Biểu thị sự anh dũng và cao quý.
Bảo Huy: Ý nghĩa “bảo vệ, anh hùng”, thể hiện sự quý giá và sự mạnh mẽ.
Đức Huy: Biểu thị sự đức hạnh và phẩm chất cao quý.
Chí Huy: Ý nghĩa “thành công, tài giỏi”, thể hiện sự quyết tâm và sự thành công.
Dũng Huy: Ý nghĩa “dũng cảm, anh hùng”, biểu thị sự gan dạ và sự can đảm.
Gia Huy: Biểu thị sự quý giá và sự tốt đẹp trong gia đình.
Hoàng Huy: Ý nghĩa “quý giá, anh hùng”, thể hiện sự quý phái và sự cao quý.
Khôi Huy: Ý nghĩa “trẻ trung, năng động”, biểu thị sự tươi mới và sự nhiệt huyết.
Long Huy: Ý nghĩa “rồng, anh hùng”, tượng trưng cho sự quyền lực và sự cao quý.
Minh Huy: Ý nghĩa “sáng sủa, anh hùng”, thể hiện sự thông minh và sự quý giá.
Nam Huy: Biểu thị sự nam tính và sự cao quý.
Ngọc Huy: Ý nghĩa “ngọc, anh hùng”, tượng trưng cho sự quý giá và sự tinh túy.
Trí Huy: Ý nghĩa “trí tuệ, anh hùng”, thể hiện sự thông minh và sự cao quý.
Viết Huy: Ý nghĩa “viết, anh hùng”, biểu thị sự sáng tạo và sự cao quý.
5. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Giang
Anh Giang: Biểu thị sự an lành và thanh bình như dòng sông.
Bằng Giang: Ý nghĩa “bằng lòng, bình an”, thể hiện sự hài lòng và sự yên bình.
Đức Giang: Biểu thị sự cao quý và đức hạnh như dòng sông.
Hải Giang: Ý nghĩa “biển lớn, dòng sông”, tượng trưng cho sự tự do và sự bình yên.
Hồng Giang: Ý nghĩa “hồng hoa, dòng sông”, biểu thị sự tươi đẹp và sự tràn đầy năng lượng.
Huỳnh Giang: Ý nghĩa “huỳnh quang, dòng sông”, thể hiện sự sáng rỡ và sự tỏa sáng.
Lâm Giang: Ý nghĩa “rừng, dòng sông”, tượng trưng cho sự mạnh mẽ và sự bền vững.
Phúc Giang: Ý nghĩa “phúc lợi, dòng sông”, biểu thị sự may mắn và hạnh phúc.
Triều Giang: Biểu thị sự hùng vĩ và trọng đại như dòng sông.
Trường Giang: Ý nghĩa “rộng lớn, dòng sông”, thể hiện sự sự thông minh và sự rộng lượng.
6. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Khánh
An Khánh: Biểu thị sự an lành và bình an.
Cao Khánh: Ý nghĩa “cao quý, an lành”, thể hiện sự tôn trọng và sự bình an.
Đăng Khánh: Ý nghĩa “sáng sủa, an lành”, biểu thị sự tỏa sáng và sự bình an.
Huy Khánh: Ý nghĩa “phúc lợi, an lành”, thể hiện sự may mắn và sự bình an.
Hoàng Khánh: Biểu thị sự quý giá và bình an như hoàng đế.
Hải Khánh: Ý nghĩa “biển lớn, an lành”, tượng trưng cho sự tự do và sự bình yên.
Mạnh Khánh: Ý nghĩa “mạnh mẽ, an lành”, thể hiện sự mạnh mẽ và sự bình an.
Quốc Khánh: Biểu thị sự quốc gia và sự bình an của đất nước.
Phong Khánh: Ý nghĩa “phong cách, an lành”, biểu thị sự phong cách và sự bình an.
Sơn Khánh: Ý nghĩa “núi non, an lành”, tượng trưng cho sự vững chắc và sự bình an.
7. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Lam
An Lâm: Biểu thị sự an lành và thanh bình trong môi trường thiên nhiên.
Ánh Lam: Ý nghĩa “ánh sáng, rừng cây”, thể hiện sự sáng rỡ và sự tươi mới.
Bảo Lam: Ý nghĩa “bảo vệ, rừng cây”, biểu thị sự quý giá và sự bền vững.
Hoàng Lam: Biểu thị sự quý phái và cao quý như rừng cây.
Hải Lam: Ý nghĩa “biển lớn, rừng cây”, tượng trưng cho sự tự do và sự bình yên.
Khánh Lam: Ý nghĩa “sáng sủa, rừng cây”, thể hiện sự tươi mới và sự lộng lẫy.
Nhã Lam: Ý nghĩa “thanh nhã, rừng cây”, biểu thị sự dịu dàng và sự tinh tế.
Nhật Lam: Ý nghĩa “mặt trời, rừng cây”, thể hiện sự tươi sáng và sự năng động.
Ngọc Lam: Ý nghĩa “ngọc bích, rừng cây”, biểu thị sự quý giá và sự tinh túy.
Tường Lam: Ý nghĩa “tường thành, rừng cây”, tượng trưng cho sự bền vững và sự vững chắc.
8. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Lâm
Bách Lâm: Hàm ý bé yêu thông minh, kiến thức uyên bác, học rộng hiểu sâu
Bình Lâm: Con có cuộc sống bình thản, cuộc đời bằng phẳng, gặp nhiều may mắn
Ân Lâm: Con là người trọng tình nghĩa, sống phải đạo, biết kính trên nhường dưới
Hải Lâm: Bé cưng là người có trái tim nhân hậu, rộng lớn như biển cả, cánh rừng
Khải Lâm: Bé thuộc tuýp người hòa đồng, năng nổ, thích kết bạn tứ phương
Quang Lâm: Con có thái độ sống tích cực, lúc nào cũng vui vẻ, hòa đồng
Hùng Lâm: Tượng trưng cho thân cây cao lớn, hùng dũng, lúc nào cũng hiên ngang
An Lâm: Nghĩa là khu rừng an tĩnh, ngụ ý con là người điềm đạm, không nóng vội
Bảo Lâm: Nghĩa là khu rừng quý, ngụ ý con là điều quý giá của bố mẹ
Châu Lâm: Con là niềm tự hào của bố mẹ, được bố mẹ yêu quý, nâng niu
9. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Quang
Bảo Quang: Con là niềm tự hào của gia đình, được yêu quý và chăm sóc đặc biệt từ bố mẹ.
Bửu Quang: Con là đứa con quý giá, mang đến niềm vui và hạnh phúc cho gia đình.
Chí Quang: Con là nguồn cảm hứng và ánh sáng cho gia đình, được cha mẹ yêu mến và hỗ trợ.
Chấn Quang: Con là niềm hy vọng và tiếng vang trong gia đình, được ngưỡng mộ và chú ý từ bố mẹ.
Duy Quang: Con là người đặc biệt, duy nhất trong lòng gia đình, được yêu thương và quan tâm đặc biệt.
Đắc Quang: Con là nguồn sự thành công và phát triển cho gia đình, được lòng tin và hân hoan từ bố mẹ.
Đăng Quang: Con là niềm tự hào và thành tựu lớn trong gia đình, được vinh danh và ngưỡng mộ.
Hiếu Quang: Con là niềm hiếu thảo và ánh sáng yêu thương của gia đình, được yêu mến và quý trọng.
Hùng Quang: Con là người vĩ đại và quyền lực trong gia đình, được sự tôn trọng và kính trọng.
Huy Quang: Con là nguồn sự phát triển và tiến bộ cho gia đình, được trân trọng và hỗ trợ.
Minh Quang: Con là nguồn ánh sáng và sự sáng suốt trong gia đình, được yêu quý và ghi nhận.
Ngọc Quang: Con là ngọc quý và giá trị trong gia đình, được trân trọng và yêu thương.
Nhật Quang: Con là ánh sáng và niềm hy vọng mới trong gia đình, mang đến niềm vui và tươi sáng.
Vinh Quang: Con là niềm tự hào và niềm vinh dự của gia đình, được công nhận và tôn vinh.
10. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Phúc
Bảo Phúc: Con mang ý nghĩa của sự bảo vệ, sự an lành và may mắn đến cho gia đình.
Danh Phúc: Con là niềm tự hào và niềm vinh dự của gia đình, được công nhận và tôn vinh.
Duy Phúc: Con mang ý nghĩa của sự duyên dáng, sự thành công và sự hạnh phúc trong cuộc sống.
Đan Phúc: Con mang ý nghĩa của sự phú quý, sự may mắn và sự thịnh vượng.
Điền Phúc: Con mang ý nghĩa của sự trung thành, lòng thành và niềm vui trong cuộc sống.
Đức Phúc: Con mang ý nghĩa của sự đức độ, phẩm chất cao và lòng trung thành.
Gia Phúc: Con là nguồn gốc của sự hạnh phúc và niềm vui cho gia đình.
Hạnh Phúc: Con mang ý nghĩa của sự hạnh phúc, niềm vui và sự trọn vẹn trong cuộc sống.
Hoàng Phúc: Con mang ý nghĩa của sự quý phái, vương giả và phú quý.
Hưng Phúc: Con mang ý nghĩa của sự thịnh vượng, thành công và sự may mắn trong cuộc sống.
Khang Phúc: Con mang ý nghĩa của sự mạnh mẽ, kiên cường và phú quý.
Khương Phúc: Con mang ý nghĩa của sự cao cả, vượng phú và may mắn trong cuộc sống.
Lâm Phúc: Con mang ý nghĩa của sự thịnh vượng, phú quý và hạnh phúc trong cuộc sống.
Ngọc Phúc: Con mang ý nghĩa của sự quý giá, giá trị và may mắn trong cuộc sống.
Trường Phúc: Con mang ý nghĩa của sự thịnh vượng, thành công và may mắn trong cuộc sống.
Thịnh Phúc: Con mang ý nghĩa của sự thịnh vượng, phú quý và hạnh phúc.
11. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Bình
Bảo Bình: Con như chiếc bình quý được bố mẹ nâng niu, trân quý
Đắc Bình: Bé cưng thường gặp nhiều may mắn, làm gì cũng thuận lợi
Hòa Bình: Con có cuộc sống bình an, tính cách ôn hòa, nhã nhặn
Hữu Bình: Con rất thích kết bạn, giao lưu và có tinh thần tích cực, rạch ròi
Quang Bình: Đường công danh sự nghiệp của bé luôn hanh thông, nhiều may mắn
Quốc Bình: Quốc trong Quốc thái dân an, ngụ ý con là điềm lành trời ban
Bắc Bình: Mẹ mong trở thành người chính trực, giúp ích cho mọi người xung quanh
Tấn Bình: Con là cậu bé mạnh mẽ, tháo vát, biết cách xử lý tình huống khi khó khăn
Chí Bình: Bé là người có chí lớn, đạt được mục tiêu quan trọng trong cuộc sống
12. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Tùng
Thanh Tùng: Con là cậu bé vui tươi, luôn mang đến tiếng cười cho mọi người
Hiếu Tùng: Ngụ ý bé là người lễ phép, vâng lời bố mẹ, kính trên nhường dưới
Uy Tùng: Có ý nghĩa là người quân tử, sống ngay thẳng, luôn làm việc chính nghĩa
Vĩnh Tùng: Con có cuộc sống sung túc, thường xuyên gặp điềm lành và thành công
Bách Tùng: Con mạnh mẽ, kiên cường vượt qua phong ba bão táp
Cao Tùng: Biểu thị bé cưng là người có tầm nhìn xa trông rộng
Bảo Tùng: Bé là bảo bối, là niềm tự hào của bố mẹ
Đức Tùng: Con là người đức độ, có tấm lòng nhân hậu, sẵn sàng giúp đỡ người khác
Duy Tùng: Ngụ ý con là cậu bé thông minh, có kiến thức uyên thâm
Sơn Tùng: Hình ảnh núi và cây tùng biểu thị con có sức sống mạnh mẽ, vững chãi
13. Đặt tên con trai mệnh Mộc tên Thạch
An Thạch: Bé cưng có suy nghĩ chín chắn, lúc nào cũng điềm đạm, chu đáo
Tuấn Thạch: Con là cậu bé tài hoa, có vẻ ngoài xuất chúng và tính cách kiên định
Minh Thạch: Con sở hữu trí thông minh vượt bậc, biết cách giải quyết vấn đề
Yên Thạch: Tinh thần lẫn thể chất của con đều vững vàng, ít bị lay động
Nhất Thạch: Ngụ ý con là chỗ dựa cho những người thân trong gia đình
Quang Thạch: Con thông minh, sáng dạ và có tính cách cứng cỏi, kiên cường
Hữu Thạch: Con là người có tính cách kiên định, thích kết bạn và giao lưu
Bảo Thạch: Con là viên đá quý mà bố mẹ hết lòng nâng niu, trân quý
Hải Thạch: Bé yêu tựa như viên đá quý dưới lòng biển, bí ẩn và tốt bụng
Tâm Thạch: Con vừa có nội tâm sâu sắc vừa có tính cách kiên định, bất khuất
Tên con trai mệnh Mộc bằng tiếng Anh hay, ý nghĩa
David: Trí tuệ, can đảm, khôi ngô
Dylan: Biển cả
Emmanuel/Manuel: Chúa ở bên ta
Frederick: Người trị vì hòa bình
Felix: Hạnh phúc, may mắn
Gabriel: Chúa hùng mạnh
Harold: Tướng quân, người cai trị đứng đầu
Harvey: Chiến binh xuất chúng
Hugh: Trái tim, khối óc
Jacob: Chúa chở che
Kenneth: Đẹp trai và mãnh liệt
Nathan: Món quà, Chúa đã trao
Andrew: Hùng dũng, mạnh mẽ
Arnold: Người trị vì chim đại bàng
Albert: Cao quý, sáng dạ
Brian: Sức mạnh, quyền lực
Benedict: Phước lành
Charles: Quân đội, chiến binh
Drake: Rồng
Qua những thông tin ở trên, hy vọng bài viết giúp bạn biết được những tên con trai mệnh Mộc hay, ý nghĩa, chuẩn phong thuỷ. Từ đó, lựa chọn cho bé trai nhà mình một cái tên mệnh Mộc phù hợp, mang lại nhiều may mắn.