Bạn đang xem bài viết33 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 2 tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
33 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 có đáp án kèm theo, giúp các em nắm được cấu trúc đề thi giữa kì 1, biết cách phân bổ thời gian làm bài hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 1 năm 2022 – 2023.
Với 33 đề thi giữa kì 1 Toán 2 này, có cả đề thi cho sáchCánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống. Qua đó, các em sẽ làm quen với đề thi giữa học kì 1 theo sách mới để ôn thi hiệu quả. Mời các em cùng tải miễn phí:
33 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2
- Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023
- Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều
- Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo (Đề 1)
- Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo (Đề 2)
- Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2
- Đề số 1
- Đề số 2
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Cánh diều
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 năm 2022 – 2023
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50
B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30
D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:
A. 79
B. 78
C. 80
D. 89
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92
B. 88 ; 89
C. 89 ; 88
D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg
A. 59
B. 69
C. 79
D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 60
B. 70
C. 80
D. 69
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
45 + 32 6 + 51 79 – 25 68 – 7
Câu 8. Tính:
a. 8 + 9 = 16 – 9 =
b. 13l – 6l = 8l + 7l =
Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống.
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 năm 2022 – 2023
PHẦN I. Trắc nghiệm
Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
Câu 2: D. 89
Câu 3: C. 89 ; 88
Câu 4: A. 20 chiếc
Câu 5: B. 69
Câu 6: C. 80
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7:
45 + 32 = 77
6 + 51 = 57
79 – 25 = 54
68 – 7 = 61
Câu 8.
8 + 9 = 17 16 – 9 = 7
13l – 6l = 7l 8l + 7l = 15l
Câu 9.
Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là:
25 + 12 = 37 kg
Đáp số: 37kg
Câu 10
9, 12, 15, 18
42, 40, 38, 36
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 năm 2022 – 2023
PHÒNG GD & ĐT …. TRƯỜNG TIỂU HỌC….. |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I |
Họ và tên: …………………………………… Lớp 2………
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70 |
B. 81 |
C. 79 |
D. 82 |
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502 |
B. 552 |
C. 25 |
D. 52 |
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48 |
B. 804 |
C. 84 |
D. 448 |
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. > |
B. < |
C. = |
D. Dấu khác |
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo |
B. 13 cái kẹo |
C. 15 kẹo |
D. 15 cái kẹo |
Câu 6.
Tổng của 31 và 8 là:
A.38 |
B. 37 |
C. 23 |
D.39 |
Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24 |
B. 46 |
C. 25 |
D. 20 |
Câu 7.
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 |
B. 89 |
C. 98 |
D. 90 |
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 |
B. 100 |
C. 89 |
D. 90 |
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 31 + 7 |
b) 78 – 50 |
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình chữ nhật. b) Có ………hình tam giác. |
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 năm 2022 – 2023
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6:
a, D
b, C
Câu 7:
a, C
b, D
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a, 31 + 7 = 38 |
b, 78 – 50 = 28 |
Bài 2.
Tóm tắt:
2A có: 35 học sinh
2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh
2B ? học sinh
Bài giải:
Lớp 2B có số học sinh là:
35 + 3 = 38 (học sinh)
Đáp số: 38 học sinh
Bài 3. Hình bên có:
a) Có 1 hình chữ nhật. b) Có 5 hình tam giác. |
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo (Đề 1)
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Số liền sau của 81 là
A.80
B.81
C.82
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Hiệu của 58 và 32 là
A. 58 – 32
B. 58 + 32
C. 32 + 58
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Số bé nhất có hai chữ số là
A. 99☐
B. 11☐
C. 10☐
Câu 4. Nối (theo mẫu)
Câu 5. Nối (theo mẫu)
Câu 6. Tính
7 + 5 = 11 – 6 = 8cm + 4cm – 5cm =
12 – 9 = 3 + 9 = 14l + 6l + 7l =
Câu 7. Đặt tính rồi tính: 46 – 30 22 + 5
Câu 8. Giải bài toán. Huy xếp được 7 ngôi sao, Mai xếp được nhiều hơn Huy 5 ngôi sao. Hỏi Mai xếp được bao nhiêu ngôi sao?
Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
A. Các hình ảnh trên đều là đường gấp khúc.☐
B. Đường màu xanh lá cây (đường gấp khúc) dài 14 cm.☐
C. Đoạn thẳng màu đỏ dài 10cm.☐
Câu 10. Đánh dấu (√) vào bức tranh bạn Ong vẽ.
Biết rằng bạn Ong chỉ vẽ một bức tranh, bức tranh đó có đặc điểm như sau:
o Bạn vẽ bầu trời lúc ban ngày.
o Bức tranh có hai đám mây.
o Khung tranh không phải hình tròn.
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo (Đề 2)
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 năm 2022 – 2023
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:
A. 76
B. 67
C. 70
D. 60
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + …..
A. 4
B. 5
C. 50
D. 40
Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là:
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
Câu 4: Số liền sau số 89 là:
A. 86
C. 88.
B. 87 .
D. 90.
Câu 5: Tổng của 46 và 13 là:
A. 57
B. 58
C. 59
D. 60
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ….. 90
A. >
B. <
C. =
D. +
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 8: Viết phép tính vào ô trống:
Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a, 25 + 12
b, 18 + 3
c, 78 – 31
d, 79 – 25
Bài 2: Điền số thích hợp vào trống:
Bài 3: Trong can to có 17 lít nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can to và đầy một can 6 lít. Hỏi trong can to còn lại bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2.
…………………………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 2 năm 2022 – 2023
I. Trắc nghiệm: 4 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | A | B | D | C | B | A | 21 + 17 = 38 |
II. Tự luận:
Bài 1: 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a, 25 + 12 = 37
b, 18 + 3 = 21
c, 78 – 31 = 47
d, 79 – 25 = 54
Bài 2: 1 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
Bài giải
Số lít nước mắm còn lại trong can to là: (0,5 điểm)
17 – 6 = 11 (l) (1 điểm)
Đáp số: 11 lít nước mắm. (0,5 điểm)
Bài 4:(1 điểm)
Tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2 là: 50, 52 20,25.
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2
Đề số 1
Trường:……………………. Lớp:……………………….. Tên:…………………………. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán- Lớp 2 Năm học: 2011-2012 Thời gian: 60 phút |
Phần I:
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. 1 dm = ………………
A. 1cm B. 10 cm C. 100 cm D. 50 cm
2. 28 + 4 = …………………
A. 24 B. 68 C.22 D.32
3. Số liền sau của 99 là:
A. 97 B. 98 C. 99 D. 100
4. 6kg + 13 kg= ……………kg
A. 19kg B. 29 kg C. 18 kg D. 20 kg
5. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90 B. 100 C. 99 D. 89
6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 4 B. 9 C. 6 D. 5
7. 3l + 6l – 4l = …………l
A. 13l B. 14l C. 5l D. 4l
8. 87 – 22 = …………….
A. 65 B. 56 C. 55 D. 66
Phần II:
1. Đặt tính rồi tính:
a. 36 + 36 b. 55 + 25
c. 17 + 28 d. 76 + 13
2. Số? (2 điểm)
3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilôgam đường?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Đề số 2
Trường:……………………. Lớp:……………………….. Tên:…………………………. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán- Lớp 2 Năm học: 2011-2012 Thời gian: 60 phút |
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 80;81;….;….;…..;….;86
b/ 70;….;…..;…..;….;…;64
Câu 2: Tính
7 + 8 = 10 + 2 = 8 + 4 = 9 + 4 =
Câu 3: Đặt tính rồi tính
27+15 50 + 9
Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm
9 + 9…….19 2 + 9…….9 + 2
40 + 4……44 25 + 5……..20
Câu 5:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
25+14=39 42+15=71
60+40=90 25+45=70
Câu 6: Hình bên có:
……… hình tam giác
……… hình tứ giác
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ……… cm 30 cm = …….. dm
5 dm = ………cm 70 cm = ………dm
Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 33 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 2 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 2 tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Xin Chân thành cảm ơn.