Tổng hợp 50+ câu đố vui bằng tiếng Anh cực lý thú cho dành cho trẻ. Những câu đố vừa nâng cao từ vựng, lại rèn trí thông minh cho bé.
Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng được sử dụng phổ biến hiện nay. Để cho bé làm quen cũng như dễ ghi nhớ được từ vựng cùng tham khảo ngay 50+ câu đố vui tiếng Anh có đáp án hay, thú vị cho trẻ để kích thích tư duy, giúp bé nhớ lâu nhé!
Những câu đố chơi chữ bằng tiếng Anh
1. Where does June come before May?
Đáp án : Dictionary (vì trong từ điển, từ June sẽ đứng trước từ May)
2. Why is the letter A similar to 12 o’clock?
Đáp án : Vì 12 giờ là thời gian giữa ngày, còn chữ A cũng là giữa ngày (chữ A đứng giữa từ DAY)
3. What comes twice in a moment, once in a minute and never in a hundred years?
Đáp án : Letter “M” (2 chữ M trong từ “moment”, một chữ M trong từ “minute” và không có chữ M trong từ “a hundred years”)
4. Who always drives his customers away?
Đáp án : A taxi-driver
5. What is the longest word in the English language?
Đáp án : Smiles, because there is a mile between the beginning and the end of it.
6. Why is the letter E so important?
Đáp án : Because it is the beginning of everything
7. What has arms but can not hug?
Đáp án : Armchair
8. What month do soldiers hate?
Đáp án : March (động từ to march là hành quân)
9. What makes opening piano so hard?
Đáp án : All the keys are inside.
10. What has nothing but a head and a tail?
Đáp án : A coin
11. How do we know the ocean is friendly?
Đáp án : It waves (wave vừa có nghĩa là sóng xô, vừa là vẫy tay)
12. Which can move faster, heat or cold?
Đáp án : Heat, because you can catch cold. (catch cold là bị cảm lạnh)
13. What key does not lock the door?
Đáp án : Key (đáp án, lời chú thích)
14. Why is 10 x 10 = 1000 like your left eye?
Đáp án : It’s not right.
15. What clothing is always sad?
Đáp án : Blue jeans (Blue còn là từ thể hiện tâm trạng buồn)
16. Why are dogs afraid to sunbathe?
Đáp án : They don’t want to be hot-dogs.
17. Where can you always find money?
Đáp án : In the dictionary
18. What has ears but can not hear?
Đáp án : Corn (an ear of com: 1 bắp ngô)
Những câu đố chủ đề bằng tiếng Anh
Những câu đố bằng tiếng Anh về con vật
1. I’ ve four legs. I live in Africa. I’m big and gray. I live in the river.
Đáp án: I’m a hippo.
2. I’m a large mammal. I live in the woods. I’ve fur. I stand up and growl when I’m angry.
Đáp án: I’m a bear.
3. Out in the field, I talk too much. In the house, I make much noise, but when at the table I’m quiet.
Đáp án: I’m a fly.
4. I hiss. I can be poisonous. I’m long. I’ve a forked tongue.
Đáp án: I’m a snake.
5. I’m small. I can be scary. I’ve eight legs. I spin the web.
Đáp án: I’m a spider.
6. I don’t wear a hat. Or fly like a bat. My name rhymes with flat
Đáp án: I’m a cat.
7. I live in Africa. I’m yellow and brown. I eat leaves. I’ve a long neck.
Đáp án: I’m Giraffe.
8. I swim in a lake. While asleep and awake. My name rhymes with dish
Đáp án: I’m a fish.
9. I eat vegetables. I can run fast. I can be a pet. I’ve long ears.
Đáp án: I’m a rabbit.
10. I can swim and dive. I’ve two legs. I’ve wings. I quack
Đáp án: I’m a duck.
11. I eat insects. I live in the pond. I can hop. I’m green.
Đáp án: I’m a frog.
12. If I sit down I’m high; if I stand up I’m low.
Đáp án: I’m a dog.
13. I’ ve four legs. You can ride me. I’ve tusks. I’ve a long nose.
Đáp án: I’m an elephant.
14. I’m ever eating garbage and waste
Đáp án: I’m a pig.
15. I eat other animals. I’ve a big mouth. I’m green. I live in the water
Đáp án: I’m a crocodile
Tham khảo thêm: Tổng hợp 50 câu đố về con vật có đáp án hay nhất cho bé
Những câu đố bằng tiếng Anh về đồ vật, cuộc sống
1. Feed me and I live. Yet give me a drink and I die. What am I?
Đáp án: Fire.
2. People buy me to eat, but never eat me. What am I?
Đáp án: A plate.
3. If there are 6 apples and you take away 4, how many do you have?
Đáp án: The 4 apples I took.
4. What is easy to get into, but hard to get out of?
Đáp án: Trouble.
5. I’m not alive, but I have 5 fingers. What am I?
Đáp án: A glove.
6. A girl was ten or her last birthday, and will be twelve on her next birthday. How is this possible?
Đáp án: Today is her birthday.
Những câu đố bằng tiếng Anh về bảng chữ cái
1. Why is the letter “T” like an island ?
Đáp án: Because it is in the middle of water.
2. In what way can the letter “A” help a deaf lady?
Đáp án: It can make “her” “hear.
3. What letter is a European bird?
Đáp án: J (Jay).
4. What letter is looking for causes ?
Đáp án: Y (why).
5. What letter is a pronoun like “you”?
Đáp án: The letter ” I “.
6. What letter is a vegetable?
Đáp án: P (pea).
7. What letter of the alphabet is an insect?
Đáp án: B (bee).
8. What letter is a part of the head?
Đáp án: I (eye).
9. What letter is a drink?
Đáp án: T (tea).
10. What letter is a body of water?
Đáp án: C (sea).
11. What letter is an exclamation?
Đáp án: O (oh!).
12. What four letters frighten a thief?
Đáp án: O.I.C.U (Oh I see you!).
13. What comes once in a minute, twice in a moment but not once in a thousand years?
Đáp án: The letter “m”.
14. Which is the loudest vowel?
Đáp án:The letter “I”. It is always in the midst of noise.
15. What way are the letter “A” and “noon” alike?
Đáp án: Both of them are in the middle of the “day”.
Trên đây là tổng hợp 50+ câu đố vui tiếng Anh có đáp án hay, thú vị cho trẻ mà truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tổng hợp. Hy vọng những thông tin trên sẽ bổ ích đến bạn.
truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn