50 câu trắc nghiệm Lịch sử lớp 4 (Có đáp án) Ôn tập môn Lịch sử lớp 4 năm 2022 – 2023

Bạn đang xem bài viết50 câu trắc nghiệm Lịch sử lớp 4 (Có đáp án) Ôn tập môn Lịch sử lớp 4 năm 2022 – 2023 tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

50 câu trắc nghiệm Lịch sử lớp 4 năm 2022 – 2023 có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 4 hệ thống lại kiến thức, luyện trả lời các dạng câu hỏi trắc nghiệm thật thành thạo, để ôn thi học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao.

Với các câu hỏi Lịch sử 4, các em dễ dàng luyện tập các bài tập trắc nghiệm, ôn tập lại toàn bộ những kiến thức Lịch sử lớp 4 đã được học. Ngoài ra, có thể tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lí, Khoa học. Mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn:

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử lớp 4 năm 2022 – 2023

Câu 1. Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì?

a. Văn Lang.
b. Âu Lạc.
c. Việt Nam.

Câu 2. Vị vua đầu tiên của nước ta là?

a. An Dương Vương.
b. Vua Hùng Vương.
c. Lý Nam Đế.

Câu 3. Thành tựu đặc sắc về phong trào của người dân Âu Lạc là gì?

a. Chế tạo loại nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên.
b. Xây dựng thành Cổ Loa.
C. Cả hai ý trên đều đúng.

Câu 4. Câu “Triệu Đà đã hoãn binh, cho con trai làm rể An Dương Vương” gợi cho em nhớ đến câu chuyện nào dưới đây.

a. Mị Châu – Trọng Thuỷ.
b. Sơn Tinh – Thuỷ Tinh.
c. Cây tre trăm đốt.

Câu 5. Chiến thắng vang dội nhất của nhân dân ta trước các triều đại phương Bắc là:

a. Chiến thắng của Hai Bà Trưng.
b. Chiến thắng Bặch Đằng.
c. Chiến thắng Lí Bí.

Câu 6. Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào?

a. 179 TCN
b. Năm 40
c. Cuối năm 40

Câu 7. Ai là người lãnh đạo nhân dân ta chống lại quân Nam Hán?

a. Ngô Quyền.
b. Hai Bà Trưng.
c. Dương Đình Nghệ.

Câu 8. Ngô Quyền lên ngôi vua năm nào?

a. 938
b. 939.
c. Cuối năm 939.

Câu 9. Em hiểu như thế nào về cụm từ 12 sứ quân?

a. Các thế lực địa phương nổi dậy, chia cắt đất nước thành 12 vùng.
b. 12 sứ thần của các nước đến tham kiến vua.
c. 12 cánh quân xâm lược nước ta.

Câu 10. Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua, đặt tên nước ta là gì?

a. Lạc Việt.
b. Đại Việt.
c. Đại Cồ Việt.

Câu 11.Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh nào?

a. Đinh Liễn và Đinh Tiên Hoàng bị ám hại, nhà Tống xâm lược nước ta.
b. Lê Hoàn đã giết hại Đinh Tiên Hoàng để lên ngôi vua.
c. Lê Hoàn đã đánh bại 12 sứ quân để lên ngôi vua.

Câu 12. Lê Hoàn lên ngôi vua lấy tên gọi là gì?

a. Lê Đại Hành.
b. Lê Long Đĩnh.
c. Lê Thánh Tông.

Câu 13. Sao vua Lý Thái Tổ dời đô về Đại La?

a. Vì đây là trung tâm của đất nước, đất rộng không bị ngập lụt.
b. Vì đây là vùng đất mà giặc không dám đặt chân đến.
c. Vì đây là vùng đất giàu có, nhiều của cải, vàng bạc.

Câu 14. Lý Thái Tổ dời đô về Đại La vào thời gian nào?

a.1005
b.1009
c. 1010

Câu 15. Dưới thời Lý đạo Phật được truyền bá như thế nào?

a. Được truyền bá rộng rãi trong cả nước.
b. Chưa xuất hiện.
c. Mới xuất hiện nên truyền bá chưa rộng rãi.

Câu 16. Tống xâm lược nước ta lần thứ hai vào thời gian nào?

a. Năm 1068
b. Năm 1075.
c. Năm 981

Câu 17. Nhà trần được thành lập vào năm nào?

a. Đầu năm 1226.
b. Giữa năm 1226.
c. Cuối năm 1226

Câu 18. Vua Trần đặt trống lớn ở thềm cung điện để làm gì?

a. Để dân đến đánh khi có điều gì cần xin, hoặc bị oan ức.
b. Để dân đến đánh khi có lễ hội.
c. Để tạo vẻ đẹp thêm cho cung điện.

Câu 19. Nhà Trần đã có những việc làm gì để củng cố xây dựng đất nước?

a. Xây dựng lực lượng quân đội, tăng gia sản xuất.
b. Đắp lại đê điều, mở rộng đồn điền.
c. Cả hai ý trên đều đúng.

Câu 20. Nhà Trần đã lập ra “Hà đê sứ” để làm gì?

a. Để chống lũ lụt.
b. Để chống hạn hán.
c. Để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê.

Câu 21. Nhà Trần đã thu được kết quả gì trong việc đắp đê?

a. Nền kinh tế công nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.
b. Nền kinh tế nông nghiệp phát triển, đời sống nhân dân ấm no.
c. Ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển, đời sống nhân dân ấm no.

Câu 22. Khi quân Mông nguyên tràn vào nước ta vua Trần hỏi “ nên hòa hay nên đánh” Câu trả lời “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo” là của ai?

a. Trần Thủ Độ.
b. Trần Hưng Đạo.
c. Trần Quốc Toản.

Câu 23. Khi giặc Mông-Nguyên vào Thăng Long, vua tôi nhà Trần đã dùng kế gì để đánh giặc?

a. Rút khỏi kinh thành Thăng Long, để lại vườn không nhà trống.
b. Cho lính mai phục để tiêu diệt giặc.
c. Cho quân đánh trả và đã giành thắng lợi.

Câu 24. Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần vào năm nào?

a. Năm 1248
b. Năm 1400
c. Năm 1406

Câu 25. Do đâu nhà Hồ không chống nổi quân Minh xâm lược?

a. Do không đoàn kết toàn dân để kháng chiến mà chỉ dựa vào quân đội.
b. Do thiếu tiền, của và binh lính.
c. Do quân Minh quá mạnh.

Câu 26. Ai là người lãnh đạo nghĩa quân Lam Sơn chống lại quân Minh?

a. Hồ Quý Ly.
b. Lê Đại Hành.
c. Lê Lợi

Câu 27. Lê Lợi lên ngôi vua vào năm nào?

a. 1428.
b. 1248.
c. 1482.

Câu 28. Bản đồ đầu tiên của nước ta có tên là gì?

a. Bản đồ Việt Nam.
b. Bản đồ Đại Việt.
c. Bản đồ Hồng Đức.

Câu 29. Nội dung cơ bản của Bộ luật Hồng Đức là gì?

a. Bảo vệ quyền lợi của vua, quan lại, địa chủ, quyền quốc gia.
b. Khuyến khích phát triển kinh tế, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc và bảo vệ quyền phụ nữ.
c. Cả hai ý trên đều đúng.

Câu 30. Nhà Hậu Lê đã làm gì để phát triển giáo dục?

a. Mở trường đón nhận cả con em thường dân.
b. Mở trường công bên cạnh các lớp học tư của thầy đồ.
c. Cả hai ý trên đều đúng.

Câu 31. Nội dung học tập và thi cử dưới thời Hậu Lê là gì?

a. Nho giáo.
b. Phật giáo.
c. Thiên chúa giáo.

Câu 32. Ở thời Hậu Lê, nền văn học viết bằng chữ nào chiếm ưu điểm nhất?

a. Chữ Hán.
b. Chữ Nôm.
c. Chữ Quốc Ngữ.

Câu 33. Vì sao có thể coi Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông là những nhà văn hoá tiêu biểu của thời Hậu Lê?

a Vì hai ông có nhiều tác phẩm bằng chữ Nôm.
b Vì hai ông có những tập thơ Nôm còn lưu truyền đến ngày nay.
c Cả hai ý trên đều đúng.

Câu 34. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:

Khoa học dưới thời Hậu Lê cũng đạt được những thành tựu đáng kể. Bộ “ Đại Việt sử ký toàn thư “của Ngô Sĩ Liên là bộ sách ghi lại lịch sử nước ta thời … đến đầu thời ….

Câu 35. Cuộc chiến giữa Nam triều và Bắc triều kéo dài bao nhiêu năm?

a. Hơn 200 năm.
b. Hơn 50 năm
c. Hơn 60 năm

Câu 36. Cuộc xung đột giữa các tập đoàn phong kiến gây ra những hậu quả gì?

a. Đất nước bị chia cắt, nhân dân khổ cực.
b. Kinh tế không phát triển.
c. Cả hai ý trên đều đúng.

Câu 37. Công cuộc khai khẩn đất hoang ở Đàng Trong diễn ra trong thời gian nào?

a. Đầu thế kỷ XVI.
b. Giữa thế kỷ XVI.
c. Cuối thế kỷ XVI.

Câu 38. Thành thị nào là thành phố cảng lớn nhất ở Đàng Trong?

a. Hội An.
b. Thăng Long.
c. Phố Hiến.

Câu 39. Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để lật đổ chính quyền họ Trịnh, thống nhất đất nước vào năm nào?

Câu 40. UNESCO công nhận phố cổ Hội An là di sản Văn Hoá thế giới vào thời gian nào?

a. 5 – 9 – 1999
b. 12 – 5 – 1999
c. 5 – 12 – 1999

….

ĐÁP ÁN

1.A 2.C 3.C 4.A 5.B 6.B 7.A 8.B 9.B 10.C
11.A 12.A 13. A 14.C 15.A 16.A 17.A 18.A 19.C 20.C
21.B 22.A 23.A 24.B 25.A 26.C 27.A 28.C 29.C 30.C
31.A 32.A 33.A 34.Hùng Vương, Hậu Lê 35.B 36.C 37.C 38.A 39.1786 40.C

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết 50 câu trắc nghiệm Lịch sử lớp 4 (Có đáp án) Ôn tập môn Lịch sử lớp 4 năm 2022 – 2023 tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Xin Chân thành cảm ơn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *