Đề thi giữa học kì 1 Tin học 11 năm 2023

Đề thi giữa học kì 1 Tin học 11 năm 2023
Bạn đang xem: Đề thi giữa học kì 1 Tin học 11 năm 2023 tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Nhằm giúp các bạn học sinh có nhiều kiến thức và nắm vững nội dung bài học, bài viết dưới đây chúng minh gửi đến bạn đọc bài viết Đề thi giữa học kì 1 Tin học 11 năm 2023 – 2024 có đáp án. Cùng tham khảo bài viết của chúng mình nhé.



1. Mẹo ôn thi Tin học đạt điểm cao:

– Nắm vững kiến thức tin học và nội dung cơ bản trong chương trinh học

– Thường xuyên luyện tập lý thuyết và thực hanh để nắm bắt rõ các thao tác trên máy tinh

– Biết sử dụng càng nhiều phím tắt càng tốt.

– Nắm vững tất cả các kiến thức cơ bản về máy tính.

Xem thêm: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý 11 năm 2023 – 2024 có đáp án

2. Đề thi giữa học kì 1 Tin học 11 năm 2023 – 2024 có đáp án:

2.1. Đề thi giữa học kì 1 Tin học 11 năm 2023 – 2024 có đáp án – đề 1:

I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.

Câu 1. Trong NNLT Pascal biểu diễn nào dưới đây sai?

A. (a-b)>(c-d); (a-b)<>(b-a); 12*a>5a;

B. (a-b)>(c-d); (1/x-y)>=2*x; b*b>a*c;

C. b*b>a*c; a*(1-a)+(a-b)>=0; 1/x-x<0;

D. Sqrt(a-b)>x; (1/x-y)>=2*x; 15*a>5;

Câu 2. Câu lệnh writeln; có tác dụng

A. Dừng chương trình

B. Xuống dòng

C. Xoá màn hình

D. Hiện một xâu ký tự

Câu 3. Cú pháp của thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình:

A. Writeln();

B. Writeln();

C. Readln ;

D. Readln();

Câu 4. Tên trong ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal là một dãy liên tiếp không quá bao nhiêu kí tự?

A. 256

B. 64

C. 512

D. 127

Câu 5. Biểu diễn hằng nào trong TP sau đây là sai?

A. 3+9

B. 57,15

C. 1.03E-15

D. ’TIN HOC’

Câu 6. Cho y là biến đã khai báo kiểu thực. Sau khi thực hiện hai câu lệnh sau :

y := 10 ;

Writeln(y:9:2);

thì kết quả dạng nào sẽ xuất hiện trên màn hình trong những dạng kết quả sau ?

A. _ _ _ _ 10.00

B. 10

C. .10.00

D. 1.000000000000000E+001

Câu 7. Trong cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng….và kết thúc bằng…?

A. BEGIN… END,

B. BEGIN… END.

C. BEGIN… END

D. BEGIN…END;

Câu 8. Hãy chọn phát biểu đúng về hằng?

A. Đại lượng không đổi trong quá trình thực hiện chương trình

B. Đại lượng có thể thay đổi

C. Không cần khai báo khi dùng

D. Khai báo bằng từ khóa VAR

Câu 9. Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong Pascal?

A. 100ngan

B. Bai tap

C. AB_234

D. ‘*****’

Câu 10. Biểu thức ((35 mod 9) div 2) có kết quả là mấy?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 11. Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?

A. Var M: Real; N: Word;

B. Var M, N: Longint;

C. Var M: Word; N: Real;

D. Var M,N :Byte;

Câu 12. Cho đoạn chương trình sau: x := 10; y := 20; writeln(‘x + y’); kết quả ra màn hình sẽ là gì?

A. x+y

B. 30

C. 10

D. 20

Câu 13. Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai?

A. CONST pi=3.1416;

B. CONST Lop=’Lop 11’;

C. CONST Truong=”Nguyen Trai”;

D. CONST Max=1000;

Câu 14. Kết quả của biểu thức sqr((ABS(25-30) mod 3) ) là?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 15. Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào dùng bộ nhớ lưư trữ là 4 byte?

A. Real

B. Longint

C. ExtENDed

D. Word

Câu 16. Biến X có thể nhận giá trị: 0; 1; 3; 5; 7; 9 và biến Y có thể nhận các giá trị 0.5; 1.5; 2.5; 3.5; 4.5. Khai báo biến nào sau đây là đúng?

A. Var X, Y: Integer;

B. Var X: Byte; Y: Real;

C. Var X: Real; Y: Byte;

D. Var X, Y: Byte;

Câu 17. Hãy chọn phát biểu đúng về biến trong ngôn ngữ lập trình?

A. Tên biến có thể được bắt đầu bằng chữ số

B. Tên biến được đặt tùy ý

C. Biến là đại lượng có giá trị không đổi

D. Biến phải được khai báo trước khi sử dụng

Câu 18. Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân ?

A. Write(M:5);

B. Writeln(M:2);

C. Write(M:5:2);

D. Writeln(M:2:5);

Câu 19. Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?

Var x,y,z : Integer; c,h: Char; ok: Boolean;

A. 9 byte

B. 12 byte

C. 11 byte

D. 10 byte

Câu 20. Kiểu dữ liệu nào sau đây chỉ nhận giá trí đúng hoặc sai

A. Boolean

B. Char

C. Real

D. Byte

Câu 21. Trong Pascal để thực hiện chương trình ta nhấn

A. Alt + F9

B. F9

C. Alt + F3

D. Ctrl + F9

Câu 22. Chọn cú pháp đúng

A. Const

B. Program

C. Uses ;

D. Var :

Câu 23. Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal?

A. Vidu

B. Real

C. Program

D. Baitap

Câu 24. Cho x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235. Để thực hiện lên màn hình nội dung “x=12.41” cần chọn câu lệnh nào sau đây?

A. Writeln(x:5:2);

B. Writeln(‘x=’ ,x:5:2);

C. Writeln(x:5);

D. Writeln(x);

II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm): Viết lại các biểu thức dạng Toán học sau sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:

x2 + y2 + z2

Câu 2 (1,0 điểm): Cho chương trình có các lỗi trong câu lệnh. Hãy viết lại chương trình đúng:

Program Bai_Thi1;

Var x = integer;

y : real;

Const c := 4;

Begin

x := 500;

y := x/c

Write (y);

End;

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

ĐA

A

B

A

D

B

A

B

A

C

D

C

A

C

C

B

B

D

C

A

A

D

D

C

B

II. TỰ LUẬN: (2 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

Biểu thức Pascal như sau:

a. sqr(x) + sqr(y) + sqr(y) hoặc x*x + y*y + z*z (0.5đ)

b. (–b + sqrt(sqr(x) – 4*a*c))/(2*a)*b (0.5đ)

(1.0 điểm)

Câu 2

Program Bai_Thi1;

Var x : integer; (0.25)

y : real;

Const c = 4; (0.25)

Begin

x := 500;

y := x/c; (0.25)

Write (y);

End; (0.25)

(1,0 điểm)

2.2. Đề thi giữa học kì 1 Tin học 11 năm 2023 – 2024 có đáp án – đề 2:

I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.

Câu 1: Cho hai biến nguyên x,y thoả 10 ≤ x,y ≤ 15 khi S = x/y thì S khai báo như thế

nào là tốt nhất?

A. Var s: longint;

B. Var s: word;

C. Var s: integer;

D. Var s: real;

Câu 2: Câu lệnh nào đưa ra kết quả ‘X=A+B’ trong pascal?

A. X:= 2(A- B);

B. Writeln(‘X=’; A+B);

C. X = A+ B;

D. Writeln(‘X=A+ B’);

Câu 3: Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ

rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân ?

A. Write(M:5:2);

B. Writeln(M:2:5);

C. Write(M:5);

D. Writeln(M:2);

Câu 4: Trong các từ sau, từ nào là từ khóa trong pascal?

A. Writeln B. Readln C. Sqr D. Const

Câu 5: Để nhập giá trị cho hai biến nguyên x,y từ bàn phím ta sử dụng thủ tục nào

sau đây?

A. Readln(x,y);

B. Writeln(‘X’,’y’);

C. Writeln(x,y);

D. Readln(‘x,y’);

Câu 6: Cho biểu thức A: = 3*abs(3*x-y) + sqr(x-1)*2, khi x,y lần lượt nhận giá trị 3; 5

thì kết quả thu được là:

A. 54

B. 12 + 2

C. 20

D. 48 + 2

Câu 7: Biến y có thể nhận giá trị :- 15 và biến x có thể nhận các giá trị: -10.5 thì khai báo nào sau đây là đúng ?

A. Var x: byte; y : real;

B. Var x: word; y: real;

C. Var x,y : integer;

D. Var x,y:real;

Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Kiểu Integer chiếm bộ nhớ 6 byte và phạm vi giá trị từ -216 đến 216-1

B. Kiểu char chiếm bộ nhớ 2 byte và bao gồm 256 kí tự trong bộ mã ASCII

C. Kiểu longint chiếm bộ nhớ 4 byte và phạm vi giá trị từ -231 đến 231-1

D. Kiểu Real chiếm bộ nhớ 6 byte và phạm vi giá trị từ 0 đến 216 -1

Câu 9: Cho đoạn CT: x:=2; y:=3; IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE IF x=y THEN F:=

2*x ELSE F:= x*x + y*y ; Sau khi thực hiện CT, giá trị F là:

A. F =1.

B. F=13.

C. F=4.

D. Không xác định

Câu 10: Cho đoạn lệnh:

K:=10; While (K>5) do

Begin K:=K-2; Write(K);

end;

Kết quả xuất ra màn hình là:

A. 4

B. 5

C. 10 5

D. 10 9 8 7 6 5

Câu 11: Cho biểu thức A: = 3*abs(x-y) + sqr(x+1)*2, khi x,y lần lượt nhận giá trị 4; 2 thì kết quả thu được là:

A. 12 + 2

B. 56

C. 6 + 2

D. 58

Câu 12: Trong pascal cho đoạn chương trình : Begin X:=2; Y:= X-2; X:= 2*X-3;Y:=Y-X; End; Hỏi kết quả cuối cùng của X, Y sau khi thực hiện đoạn chương trình

trên là bao nhiêu?

A. X= 1, Y = -2

B. X= 4, Y = -3

C. X= 2, Y = -1

D. X= 1, Y = -1

Câu 13: Trong Turbo Pascal, tên là một dãy liên tiếp không quá bao nhiêu ký tự?

A. 177. B. 255. C. 225. D. 127.

Câu 14: T:= 0; FOR i:= 100 TO 999 DO IF (i MOD 2 < > 0) AND (i MOD 3 = 0) THEN T

:= T + i; Đoạn CT trên dùng để:

A Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số là số lẻ và chia hết cho 3.

B Tính tổng tất cả các số lẻ có 3 chữ số.

C Tính tổng tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.

D Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số là số chẵn và chia hết cho 3.

Câu 15: Muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị a, b, c có cùng lớn hơn 0 hay không ta

viết câu lệnh If:

A If a>0, b>0, c>0 then.

B If (a>0) or (b>0) or (c>0) then.

C If (a>0) and (b>0) and (c>0) then.

D If a,b,c>0 then.

Câu 16. Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a,b ta dùng lệnh?

A. Writeln(a,b);

B. Readln(a;b);

C. Write(a;b);

D. Readln(a,b);

Câu 17. Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh trong thuật toán, nhiều ngôn ngữ lập trình bậc cao dùng câu lệnh IF- THEN, sau IF <điều kiện>. Điều kiện là:

A. Phép toán logic

B. Biểu thức số học

C. Biểu thức quan hệ

D. Một câu lệnh

Câu 18. Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN

A. Điều kiện được tính toán xong;

B. Điều kiện được tính toán và cho giá trị đúng;

C. Điều kiện không tính được;

D. Điều kiện được tính toán và cho giá trị sai;

Câu 19. Hãy chọn cách dùng sai. Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau:

A. if A<=B then X:=A else X:=B;

B. if A

C. X:=B; if A

D. if A

Câu 20. Phát biểu nào sau đây có thể làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?

A. 100<99

B. “A>B”

C. :A nho hon B”

D. “false”

Câu 21. Đoạn chương trình: Min:=a; If b

Hãy cho biết đoạn chương trình trên dùng để:

A. Tìm giá trị lớn nhất của 2 số a và b

B. Tìm giá trị bé nhất của 2 số a và b

C. Tính giá trị a

D. Tính giá trị b

Câu 22. Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau?

N:=5; Tong:=0;

For i:=1 to n do

If (i mod 3=0) then Tong:=Tong+1;

Write(Tong);

A. 1

B. 5

C. 10

D. 3

Câu 23. Xác định kết quả sau khi thực hiện câu lệnh sau: A:=sqr(3)/sqrt(9);

A. A được gán giá trị là 1

B. A được gán giá trị là 3

C. A được gán giá trị là 6

D. A được gán giá trị là 9

Câu 24. Trong NNLT Pascal, cho biết kết quả in ra màn hình của đoạn chương trình sau:

Var a,b: byte;

BEGIN

a:=5; b:=3; a:=b; b:=a;

write(b,a);

END.

A. 3 3

B. 3 5

C. 5 3

D. 5 5

II. TỰ LUẬN: (2 điểm)

Câu 1 (1.5 điểm): Viết chương trình tính tổng các giá trị chẵn trong phạm vi từ 1 đến N (Số nguyên dương N được nhập vào từ bàn phím)

Câu 2 (0.5đ): Biểu diễn các biểu thức sau trong Pascal:

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm; mỗi câu 0,33 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

ĐA

D

D

A

D

A

C

D

C

B

A

B

D

C

D

C

B

C

B

D

A

B

A

A

A

II. TỰ LUẬN: (2 điểm)

CÂU

ĐÁP ÁN

THANG ĐIỂM

CÂU 1

(1.5đ)

Program bt_1;

Uses crt;

Var Tong, n, i: integer;

Begin

Clrscr;

Writeln(“nhap n=”);

Readln (n);

Tong:=0;

For i:=1 to n do

If I mod 2 = 0 then Tong:= Tong+i;

Writeln(“Tong la:”,Tong);

Readln

End.

0.5đ

0.25đ

0.25đ

0.5đ

CÂU 2

(0.5đ)

(1/ 2)*Sqrt(sqr(a)+sqr(b))+Abs(x)

0.5đ

Xem thêm: Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 11 năm 2023 – 2024 có đáp án

3. Ma trận Đề thi giữa học kì 1 Tin học 11:

Cấp độ

Tên

Chủ đề

ADVERTISING

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Bài 1: Khái niệm lập trình và NNLT

Biết khái niệm ngôn ngữ lập trình

Tác dụng của CT dịch.

Phân biệt thông dịch và biên dịch

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2 câu

0.67 điểm

6.7%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

3 câu

1.0 điểm

10%

Bài 2:

Các thành phần của ngôn ngữ lập trình

Biết các thành phần của ngôn ngữ lập trình.

Biết các tên chuẩn, tên dành riêng.

Hiểu được cách đặt tên đúng và tên sai qui định.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2 câu

0.67 điểm

6.7%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

3 câu

1.0 điểm

10%

Bài 3: Cấu trúc chương trình

Biết các từ khóa dùng để khai báo và cấu trúc phần thân chương trình Hiểu được các thành phần của cấu trúc chương trình

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2 câu

0.67 điểm

6.7%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

3 câu

1.0 điểm

10%

Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn

Biết được các kiểu dữ liệu và phạm vi giá trị

Với giá trị biến nhận được hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2 câu

0.67 điểm

6.7%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

3 câu

1.0 điểm

10%

Bài 5: Khai báo biến

Biết cú pháp khai báo biến Khai báo biến phù hợp với phạm vi giá trị của biến. Tính được tổng bộ nhớ cấp phát cho biến.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1 câu

0.33 điểm

3.3%

2 câu

0.67 điểm

6.7%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

4 câu

1.32 điểm

13.2 %

Bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh gán

Biết các phép toán số học. Hiểu câu lệnh gán và cách ghi biểu thức trong Pascal Dựa vào biểu thức đã cho để tính kết quả và cách biểu diễn trong Pascal. Viết lại các biểu thức dạng Toán học sang biểu diễn tương ứng trong Pascal

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1 câu

0.33 điểm

3.3%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

1 câu

1 điểm

10 %

4 câu

2.00 điểm

20.0 %

Bài 7: Các thủ tục chuẩn vào ra đơn giản

Biết thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình

Biết được cách ghi nhập dữ liệu từ bàn phím cho các biến.

Hiểu được thủ tục đưa dữ liệu ra màn hình Write.

Dựa vào đoạn chương trình để chọn kết quả đưa ra màn hình là gì.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1 câu

0.33 điểm

3.3%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

3 câu

1.0 điểm

10%

Bài 8: Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình

Biết tổ hợp phím tắt để lưu chương trình Hiểu được đoạn chương trình thực hiện công việc gì. Cho chương trình có lỗi. Viết lại một chương trình đúng.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1 câu

0.33 điểm

3.3%

1 câu

0.33 điểm

3.3%

1 câu

1.0 điểm

10%

3 câu

1.67 điểm

16.7%

Tổng câu

Tổng điểm

Tỉ lệ %

12 câu

4 điểm

40 %

9 câu

3.0 điểm

30 %

4 câu

2.0 điểm

20 %

1 câu

1.0 điểm

10%

26 câu

10 điểm

100 %

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *