Những gói cước 3G/4G được lắp đặt vào bộ wifi để kết nối mạng nhanh chóng và hiệu quả ngày càng được nhiều người dùng lựa chọn. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp những gói cước 3G/4G phù hợp lắp vào bộ phát Wifi.
1Đặc điểm gói cước data phù hợp lắp vào bộ phát Wifi
Dung lượng data lớn: Các gói cước phù hợp để lắp vào thiết bị bộ phát wifi là những gói cước có lưu lượng data ưu đãi cực khủng. Khi đăng ký các gói cước này các bạn có thể thoải mái sử dụng data truy cập mạng trên các thiết bị bao gồm laptop, máy tính bảng hay những chiếc smartphone tiện lợi,…
Tốc độ truy cập: Ngoài dung lượng data cực khủng, lượng data được ưu đãi truy cập trên băng thông rộng có tốc độ Internet cực nhanh. Bạn không phải chờ đợi mạng load xoay tròn mất thời gian hay gây những ức chế không đáng có.
Chi phí tiết kiệm: Cước phí cho mỗi gói cước tiết kiệm hơn rất nhiều những chi phí bạn sẽ phải bỏ ra để đăng ký và lắp đặt mạng dây sau đó lắp wifi cố định ở nhà. Khi cần di chuyển và làm việc online bên ngoài các bạn phải đăng ký một gói mạng khác để có thể truy cập mạng.
Ứng dụng trên mọi thiết bị: Sim 3G/4G Viettel có thể dùng được cho smartphone, Tablet, Smartphone, Laptop 3G, Dcom 3G, Router 3G, Modem 3G, điện thoại, cục phát wifi,…
3Các gói cước phù hợp lắp vào bộ phát Wifi
Viettel
Gói cước | Dung lượng tốc độ cao | Giá cước | Cước phát sinh ngoài gói |
D30 | 30.000 đ | 2,5 GB/tháng | 200đ/MB |
D50 | 50.000 đ | 3,5 GB/tháng | Miễn phí |
D70 | 70.000 đ | 7 GB/tháng | Miễn phí |
D90 | 90.000 đ | 10 GB/tháng | Miễn phí |
D120 | 120.000 đ | 12 GB/tháng | Miễn phí |
D200 | 200.000 đ | 20 GB/tháng | Miễn phí |
DC300 | 300.000 đ | 4 GB/tháng (sử dụng chu kì 6 tháng) | Miễn phí |
D500 | 500.000 đ | 4 GB/tháng (sử dụng chu kì 12 tháng) | Miễn phí |
D900 | 900.000 đ | 7 GB/tháng (sử dụng chu kì 12 tháng) | Miễn phí |
Cú pháp đăng ký qua tin nhắn: Tên Gói cước gửi 191.
VinaPhone (Gói Big Data và Max Data)
– Gói Big Data:
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký SMS | Ưu đãi data 4G | Giá cước |
BIG70 | MO BIG70 gửi 1543 | 4.8GB | 70.000đ |
BIG90 | MO BIG90 gửi 1543 | 7GB | 90.000đ |
BIG120 | MO BIG120 gửi 1543 | 12GB | 120.000đ |
BIG200 | MO BIG200 gửi 1543 | 22GB | 200.000đ |
BIG300 | MO BIG300 gửi 1543 | 36GB | 300.000đ |
– Gói Max:
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký SMS | Ưu đãi data 4G | Giá cước |
MAX | MO MAX gửi 1543 | 3.8GB | 70.000đ |
MAX100 | MO MAX100 gửi 1543 | 5.8GB | 100.000đ |
MAX200 | MO MAX200 gửi 1543 | 15GB | 200.000đ |
MAX300 | MO MAX300 gửi 1543 | 30GB | 300.000đ |
Vietnamobile
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký SMS | Dung lượng ưu đãi | Giá cước |
D7 | DK D7 Gửi 345 | 2GB & 1GB sử dụng 0h-6h sáng | 7.000đ/ngày |
D10 | DK D10 Gửi 345 | 4GB | 10.000đ/ngày |
N3 | DK N3 Gửi 345 | 3GB sử dụng 0h-6h sáng | 5.000đ/ngày |
N7 | DK N7 Gửi 345 | Miễn phí Data 0h – 6h sáng | 7.000đ/ngày |
M25T |
DK M25T Gửi 345 | 3GB | 35.000đ/30 ngày |
M40T | DK M40T Gửi 345 | 6GB ngày, 6GB (0-6h sáng) & miễn phí nội mạng | 60.000đ/30 ngày |
M50T | DK M50T Gửi 345 | 5GB ngày,5GB (0-6h sáng)&miễn phí gọi nội mạng | 50.000đ/30 ngày |
M70T | DK M70T Gửi 345 | 24GB | 70.000đ/30 ngày |
VFLEX | DK vFlex Gửi 345 | 2GB | 15.000đ/ 30 ngày |
D90 | DK D90 Gửi 345 | Miễn phí gọi nội mạng&3GB/ngày (90GB/30 ngày) | 90.000đ/30 ngày |
- Làm sao để đăng ký được gói cước 4G, 3G Viettel rẻ nhất
- Đăng kí gói 4G, 3G Viettel chỉ với 25 ngàn có 2 GB tốc độ cao
Trên đây là bài viết tổng hợp những gói cước 3G/4G phù hợp lắp vào bộ phát Wifi. Cùng tham khảo để chọn cho mình gói hòa mạng phù hợp nhất nhé!