So sánh RAM DDR3 và DDR4. Điểm khác biệt là ở đâu?

So sánh RAM DDR3 và DDR4. Điểm khác biệt là ở đâu?

RAM là yếu tố quan trọng giúp máy tính để bàn, laptop, điện thoại cùng nhiều thiết bị khác lưu trữ thông tin tạm trước khi CPU xử lý. Cùng truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn so sánh RAM DDR3 và DDR4 được sử dụng phổ biến trên thị trường.

1Tổng quan về RAM DDR3

RAM DDR3 là một phiên bản nâng cấp từ RAM DDR2. Trong đó, DDR là viết tắt của cụm từ Double Data Rate (tốc độ truyền dữ liệu gấp đôi). RAM DDR3 đã được giới thiệu vào khoảng năm 2007 – 2008 và có nhiều tính năng nâng cao so với các phiên bản RAM trước đó.

Ngoài ra, chúng ta còn có RAM DDR3L (PC3L) là một loại RAM DDR3. Hai loại RAM này có khá nhiều điểm chung, nhưng RAM DDR3L có thêm chứ L, là từ viết tắt của “LOW” – mang ý nghĩa điện áp thấp hơn.

Điện áp của RAM DDR3L là 1.35 V, thấp hơn so với chuẩn RAM DDR3 là 1.5 V. Tuy nhiên, RAM DDR3L lại sử dụng ít năng lượng hơn so với RAM DDR3 gốc, giúp tiết kiệm pin và giảm lượng nhiệt được tỏa ra.

So sánh RAM DDR3 và DDR4. Điểm khác biệt là ở đâu?

RAM DDR3 sở hữu nhiều tính năng nâng cao

2Tổng quan về RAM DDR4

RAM DDR4 đã được sử dụng rộng rãi trên thị trường từ năm 2012. Thiết bị sử dụng điện áp thấp hơn ở mức 1.2 V. DDR4 cũng có khả năng Bus speed vô cùng lớn, bao gồm các tốc độ 1600 MHz, 1866 MHz, 2133 MHz, 2400 MHz, 2666 MHz, 3200 MHz, 4266 MHz, và 4800MHz.

Dung lượng lưu trữ tối đa trên mỗi thanh DDR4 lên đến 512 GB. Tuy nhiên, các dòng CPU phổ biến hiện nay hỗ trợ băng thông dưới 46 GB/s nên bạn chỉ cần lắp hai thanh RAM DDR4 với tốc độ 2933 MHz sẽ đáp ứng được toàn bộ băng thông của CPU.

RAM DDR4 có dung lượng lưu trữ lớn lên đến 512 GB

RAM DDR4 có dung lượng lưu trữ lớn lên đến 512 GB

3So sánh RAM DDR3 và DDR4

Tốc độ

RAM DDR4 có tốc độ truyền dữ liệu nhanh hơn đáng kể so với RAM DDR3. Điều này cho phép dữ liệu được truyền giữa RAM, CPU và các thành phần khác với tốc độ cao hơn, dẫn đến tăng tốc độ hoạt động của thiết bị. Tốc độ của RAM DDR4 bắt đầu từ mức 2133 MHz, một mức tốc độ được coi là cao trên DDR3.

Tốc độ RAM DDR4 có phần nhỉnh hơn so với DDR3

Tốc độ RAM DDR4 có phần nhỉnh hơn so với DDR3

Tiết kiệm điện năng

RAM DDR4 có khả năng tiết kiệm điện năng hơn RAM DDR3, giúp cho thiết của bạn hoạt động lâu hơn trên một lần sạc pin. Với việc tiêu thụ ít điện năng hơn đến 40%, chỉ cần 1.2 V cho mỗi mô-đun, sử dụng RAM DDR4 sẽ giúp bạn giảm thiểu lượng điện tiêu thụ hơn so với việc sử dụng RAM DDR3.

DDR4 sử dụng hiệu điện thế thấp, giúp tiết kiệm điện năng hơn

DDR4 sử dụng hiệu điện thế thấp, giúp tiết kiệm điện năng hơn

Dung lượng

DDR4 cung cấp khả năng tạo ra các mô-đun bộ nhớ đơn dung lượng vô cùng lớn lên tới 512 GB nhờ sử dụng công nghệ xếp chồng và khuôn mật độ cao hơn. So với RAM DDR3 hiện tại chỉ có khả năng lưu trữ tối đa 128 GB. Sử dụng bộ nhớ có dung lượng lớn đến thế sẽ giúp tác vụ được xử lý nhanh hơn và công việc được giải quyết dễ dàng hơn.

RAM DDR4 có dung lượng lớn lên đến 512 GB

RAM DDR4 có dung lượng lớn lên đến 512 GB

Độ tin cậy

Với việc cải thiện khả năng dự phòng chu kỳ, phát hiện địa chỉ và lệnh chẵn lẻ trên chip, cùng với tính toàn vẹn của tín hiệu được cải tiến, DDR4 là sản phẩm DDR hiện tại đáng tin cậy nhất.

DDR4 có khả năng dự phòng chu kỳ giúp bảo mật tốt hơn

DDR4 có khả năng dự phòng chu kỳ giúp bảo mật tốt hơn

4Bảng so sánh tổng quan RAM DDR3 và DDR4

Mô tả DDR3 DDR4
Mật độ chip 512 Mb – 8 GB 4 GB – 16 GB
Data Rates 800 Mb/s – 2133 Mb/s 1600 Mb/s – 3200 Mb/s
Điện áp 1.5 V 1.2 V
Tiêu chuẩn điện áp thấp Có (DDR3L ở mức 1.35 V) Kỳ vọng ở mức 1.1 V
Bank bên trong 8 16
Nhóm Bank (BG) 0 4
Đầu vào VREF 2 – DQs và CMD/ADDR 1 – CMD/ADDR
tCK – DLL được tắt đi 10 MHz – 125 MHz (tùy chọn) Chưa định nghĩa đến 125 MHz
Giá trị RTT (tính theo ohm) 120, 60, 40, 30, 20 240, 120, 80, 60, 48, 40, 34
Các chế độ ODT Nominal, Dynamic Nominal, Dynamic, Park
Thanh ghi đa năng Bốn thanh ghi – 1 Được định nghĩa, 3 RFU Bốn thanh ghi – 3 Được định nghĩa, 1 RFU
Xem thêm:

  • So sánh Samsung Galaxy S23 và S23 Plus: Nên chọn siêu phẩm nào?
  • So sánh Laptop Workstation và Laptop Gaming: Đâu là sự lựa chọn phù hợp?
  • So sánh chip Intel thế hệ thứ 10 với thế hệ thứ 8, những tính năng mới

Trên đây là những phân tích, so sánh RAM DDR3 và DDR4. Hy vọng bài viết cung cấp những thông tin hữu ích cho bạn. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, bạn vui lòng để lại ở phần bình luận để được truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn hỗ trợ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *