Xem ngày tốt hôm nay (13/10)

Xem ngày tốt hôm nay (13/10)
Bạn đang xem: Xem ngày tốt hôm nay (13/10) tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Ngày 13 tháng 10 năm 2023

Thông tin chung
  • Dương lịch: 13/10/2023
  • Âm lịch: 29/08/2023
  • Bát Tự: Ngày Giáp Thìn, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Thiên Hình Hắc Đạo (Xấu)
  • Trực: Phá (Nếu tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi và khỏe mạnh)
Giờ tốt
  • Dần (3h-5h)
  • Thìn (7h-9h)
  • Tỵ (9h-11h)
  • Thân (15h-17h)
  • Dậu (17h-19h)
  • Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
  • Tý (23h-1h)
  • Sửu (1h-3h)
  • Mão (5h-7h)
  • Ngọ (11h-13h)
  • Mùi (1h-3h)
  • Tuất (7h-9h)
Tuổi hợp – xung
  • Tam hợp: Thân, Tý
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương hình: Thìn
  • Tương hại: Mão
  • Tương xung: Tuất
Tuổi xung khắc
  • Xung khắc ngày: Canh Thìn, Nhâm Tuất, Canh Tuất
  • Xung khắc tháng: Ất Sửu, Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Mùi
Ngũ hành
  • Ngày: Giáp Thìn. Tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày Cát trung bình (chế nhật)
  • Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kỵ Canh Tuất, Mậu Tuất
  • Ngày thuộc Hỏa khắc Kim, đặc biệt là tuổi Giáp Ngọ, Nhâm Thân thuộc Kim không sợ Hỏa
  • Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý, Thân thành Thủy cục, xung Tuất, hình Thìn, Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất, tam sát kỵ với tuổi Sửu, Tỵ, Dậu
Sao tốt – Sao xấu
  • Sao tốt: Giải Thần, Mẫu Thương, Thanh Long
  • Sao xấu: Đại Hao, Nguyệt Phá, Cửu Không, Tứ Kích, Vãng Vong
Việc nên làm – Cần tránh
  • Nên làm: Cúng tế, ăn hỏi, đính hôn, cưới gả, nạp tài, giao dịch
  • Cần tránh: Cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, khai trương, san đường, sửa tường, xuất hàng, đào đất, cải táng, an táng
Hướng xuất hành
  • Đây là ngày Thiên Tặc, ngày xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ bị mất cắp, việc gì cũng xấu
  • Hướng xuất hành: Hướng Đông Nam đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần, Tại Thiên gặp Hạc Thần (Cần tránh)
Giờ xuất hành
  • 23h-1h, 11h-13h: Không nên xuất hành, cầu tài không có, đi dễ gặp hạn, gặp ma phải cúng lễ mới có thể an
  • 1h-3h, 13h-15h: Có thể xuất hành, mọi việc đều tốt, nếu cầu tài nên đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa, gia đạo yên ổn, người xuất hành đều được bình yên
  • 3h-5h, 15h-17h: Sắp có niềm vui, cầu tài nên đi theo hướng Nam, đi việc quan sẽ gặp nhiều may mắn. Người xuất hành được bình yên, nếu chăn nuôi sẽ được thuận lợi, người đi ở xa có tin vui về
  • 5h-7h, 17h-19h: Không nên xuất hành, nghiệp khó thành, cầu tài không thấy, nếu có kiện cáo nên hoãn. Người đi chưa có tin tức về, nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Cần phòng cãi cọ, miệng tiếng, việc gì làm cũng chậm nhưng chắc
  • 7h-9h, 19h-21h: Giờ không nên xuất hành, thường xảy ra cãi cọ, cần đề phòng, người đi nên hoãn lại, cẩn thận bị người khác nguyền rủa, tránh bị lây bệnh
  • 9h-11h, 21h-23h: Giờ xuất hành tốt, nếu đi sẽ gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời, trong nhà phụ nữ báo tin mừng, người đi sắp về, mọi việc đều hòa hợp, thuận lời. Có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh
Ngày tốt theo Nhị Thập Bát Tú
  • Sao Quỷ – Ngũ Hành Kim – Động vật Dê
  • Quỷ Kim Dương – Vương Phách: Xấu 
  • Nên: Cắt áo, chặt cỏ, phá đất, chôn cất
  • Cần tránh: Khởi tạo việc gì cũng không nên. Hại nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, tháo nước, động đất, đào ao giếng, xây tường, xây cột
  • Ngoại lệ:
    • Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ với việc chôn cất, thừa kế, chia gia tài, xuất hành, khởi công.
    • Nên dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung (xấu)
Ngày tốt theo Khổng Minh Lục Diệu
  • Đây là ngày Tiểu Cát (Tốt), ngày này tiến hành việc gì cũng thuận lợi, ít gặp khó khăn trở ngại
  • Nếu gặp khó khăn thì sớm gặp được quý nhân phù trợ và giúp đỡ, mọi chuyện được nhẹ nhàng
  • Hóa dữ thành lành, biến nguy thành an, mọi điều điều tốt