Xem lịch Âm ngày 20/10/2023

Xem lịch Âm ngày 20/10/2023
Bạn đang xem: Xem lịch Âm ngày 20/10/2023 tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn
Ngày 20 tháng 10 năm 2023 Thông tin chung
  • Dương lịch: 20/10/2023
  • Âm lịch: 06/09/2023
  • Bát Tự: Ngày Tân Hợi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Trừ (Dùng thuốc hoặc châm cứu đều tốt cho sức khỏe)
Giờ tốt
  • Sửu (1h-3h)
  • Thìn (7h-9h)
  • Ngọ (11h-13h)
  • Mùi (13h-15h)
  • Tuất (19h-21h)
  • Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
  • Tý (23h-1h)
  • Dần (3h-5h)
  • Mão (5h-7h)
  • Tỵ (9h-11h)
  • Thân (15h-17h)
  • Dậu (17h-19h)
Tuổi hợp – xung
  • Tam hợp: Mão, Mùi
  • Lục hợp: Dần
  • Tương hình: Hợi
  • Tương hại: Thân
  • Tương xung: Tỵ
Tuổi xung khắc
  • Xung khắc ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
  • Xung khắc tháng: Bính Dần, Giáp Thìn, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất
Ngũ hành
  • Ngày: Tân Hợi. Tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày Cát (bảo nhật)
  • Nạp âm: Thoa Xuyến Kim kỵ Ất Tỵ, Kỷ Tỵ
  • Ngày thuộc Kim khắc Mộc, đặc biệt là Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi
  • Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão, Mùi thành Mộc cục, xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ
Sao tốt – Sao xấu
  • Sao tốt: Nguyệt Đức Hợp, Thiên Đức Hợp, Thiên Ân, Cát Kỳ, Tương Nhật, Kính An, Ngũ Phú, Ngọc Đường
  • Sao xấu: Tứ Cùng, Ngũ Hư, Cửu Vĩ, Trùng Nhật
Việc nên làm – Cần tránh
  • Nên làm: Cúng tế, cầu tự, cầu phúc, xuất hành, thẩm mỹ, giải trừ, họp mặt, đổ mái
  • Cần tránh: Đính hôn, cưới gả, ăn hỏi, nạp tài, động thổ, khai trương, sửa bếp, giao dịch, ký kết, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng
Hướng xuất hành
  • Đây là ngày Thanh Long Đầu, nếu xuất hành thì nên đi sớm. Ngày này cầu tài được thắng lợi, mọi việc được như ý
  • Hướng xuất hành: Hướng Tây Nam đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần, Hướng Đông gặp Hạc Thần (Cần tránh)
Giờ xuất hành
  • 23h-1h, 11h-13h: Giờ tốt, sắp có niềm vui. Cầu tài nên đi theo hướng Nam, đi việc quan gặp nhiều may mắn. Người xuất hành được bình an. Có chăn nuôi sẽ được thuận lợi, người ở xa có tin vui về
  • 1h-3h, 13h-15h: Giờ xấu, nghiệp khó thành, cầu tài không có, nếu kiện cáo thì nên hoãn. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Cần phòng cãi cọ, miếng tiếng. Làm việc gì cũng chậm, cũng lâu nhưng chắc chắn
  • 3h-5h, 15h-17h: Giờ xấu, dễ xảy ra cãi cọ, gây chuyện nên cần phải đề phòng. Người nào đi nên hoãn, cẩn thận bị người khác nguyền rủa, tránh lây bệnh
  • 5h-7h, 17h-19h: Giờ tốt, giờ này xuất hành sẽ gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin mừng, người đi xa sắp trở về, có bệnh cầu sẽ khỏi, cả nhà đều khỏe mạnh
  • 7h-9h, 19h-21h: Giờ xấu, không nên xuất hành dễ gặp hạn, không nên cầu tài vì không có lợi, dễ bị trái ý, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cần cúng kiếng để được yên ổn
  • 9h-11h, 21h-23h: Giờ tốt, xuất hành được bình yên. Cầu tài nên đi hướng Tây Nam, nhà cửa sẽ được yên ổn.
Ngày tốt theo Nhị Thập Bát Tú
  • Sao Cang – Ngũ hành Kim – Động vật Long (Rồng)
  • Cang Kim Long – Ngô Hán: Xấu
  • Nên: Cắt may đồ áo màn sẽ có lộc ăn
  • Cần tránh: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả phòng không giá lạnh. Tránh kiện tụng dễ thất bại. Khởi dựng nhà cửa bị chết con đầu, 10 – 100 ngày sau cũng gặp họa và lâm vào cảnh lụy bại mất hết ruộng đất, nếu làm quan sẽ bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này rất khó nuôi, cần lấy tên sao để đặt tên con
  • Ngoại lệ:
    • Sao Cang vào ngày Rằm là Diệt Một Nhột: Cử làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đi thuyển cũng rất kỵ (Diệt Một có nghĩa là chìm)
    • Sao Cang tại Mão, Hợi, Mùi thì làm việc gì cũng tốt, tốt nhất là tại Mùi
Ngày tốt theo Khổng Minh Lục Diệu
  • Đây là ngày Lưu Niên (Xấu), ngày này làm việc gì cũng trì trệ, khó xong việc.
  • Nếu liên quan đến giấy tờ, hành chính, pháp luật, hay ký hợp đồng thì sẽ khó giải quyết và thông nhất.
  • Dễ hao tốn thời gian, tiền bạc và sức khỏe. Đồng thời cũng dễ gặp chuyện khẩu thiệt, thị phi