TẢI Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Thông Dụng PDF & File WORLD (Có Đáp Án)

TẢI Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Thông Dụng PDF & File WORLD (Có Đáp Án)
Bạn đang xem: TẢI Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Thông Dụng PDF & File WORLD (Có Đáp Án) tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Bảng Động Từ Bất Quy Tắc hay 360 Động Từ Bất Quy Tắc là cuốn sách được chấp bút bởi nhiều tác giả, xuất bản lần đầu vào năm 2021. Nội dung cuốn sách được biên soạn đầy đủ danh sách các động từ bất quy tắc trong Tiếng Anh, kèm theo hướng dẫn chi tiết về cách sử dụng các thì trong trong Tiếng Anh.

Giới thiệu sơ lược sách Bảng Động Từ Bất Quy Tắc

Thể loại: Tiếng Anh; Học Ngoại Ngữ

Tác giả: Nhiều tác giả

Số trang: 10 

Nhà xuất bản: NXB Thời Đại

Động từ bất quy tắc được sử dụng rất nhiều trong câu điều kiện căn bản. Đây cũng là một kiến thức vô cùng quan trọng đối với những người mới bắt đầu học tiếng Anh. Những động từ bất quy tắc ấy là gì? Chúng được sử dụng như thế nào? Nó có thực sự quan trọng trong tiếng Anh?

Trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc khác nhau. Nhưng trong thực tế thì số từ được sử dụng thường xuyên chỉ khoảng hơn 200 từ và các dạng của chúng cũng đa số giống nhau.

Review cuốn sách Bảng Động Từ Bất Quy Tắc chi tiết

Khoảng 70% thời gian bạn sử dụng một động từ trong tiếng Anh, đó là một động từ bất quy tắc. Có nghĩa là trong một đoạn hội thoại kéo dài 10 phút thì động từ bất quy tắc sẽ xuất hiện trong khoảng 7 phút.

Vậy nên, việc học và sử dụng bảng động từ bất quy tắc là bắt buộc nếu bạn muốn cải thiện trình độ tiếng Anh của mình. 

Các động từ thông thường sẽ tuân theo quy tắc:

  • I work, I worked, I had worked.
  • He laughs, he laughed, he had laughed.
  • Động từ ở thì quá khứ được thêm -ed, quá đơn giản.

Nhưng động từ bất quy tắc thì như tên gọi của nó, chẳng có một quy tắc nào cả. Chỉ có cách là bạn phải ghi nhớ chúng mà thôi.

1. Động từ có V1 tận cùng là “eed” thì V2, V3 là “ed”.

  • Bleed (V1) --> bled (V2) --> bled (V3): (làm) chảy máu
  • Breed (V1) --> bred (V2) --> bred (V3): sinh, nuôi dạy

2. Động từ có V1 tận cùng là “ay” thì V2, V3 là “aid”.

  • inay (V1) --> inlaid (V2) --> inlaid (V3): cẩn, khảm
  • mislay (V1) --> mislaid (V2) --> mislaid (V3): để thất lạc

3. Động từ có V1 tận cùng là “d” thì V2, V3 là “t”.

  • spend (V1) --> spent (V2) --> spent (V3): dành, sử dụng
  • grid (V1) --> grit (V2) --> grit (V3): đeo vào

4. Động từ có V1 tận cùng là “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”.

  • foreknow (V1) --> foreknew (V2) --> foreknown (V3): biết trước
  • throw (V1) --> threw (V2) --> thrown (V3): liệng, ném, quăng

5. Động từ có V1 tận cùng là “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (trừ động từ “hear” ngoại lệ).

  • bear (V1) --> bore (V2) --> born (V3): sinh ra
  • swear (V1) --> swore (V2) --> sworn (V3): thề thốt

6. Động từ có V1 có nguyên âm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”.

  • drink (V1) --> drank (V2) --> drunk (V3): uống
  • ring (V1) --> rang (V2) --> rung (V3): rung (chuông)

7. Động từ có V1 tận cùng là “m” hoặc “n” thì V2 và V3 thêm “t”.

  • dream (V1) --> dreamt (V2) --> dreamt (v3): mơ, mơ mộng
  • burn (V1) --> burnt (V2) --> burnt (V3): đốt cháy

Một số động từ bất quy tắc sẽ biến đổi theo một kiểu giống nhau. Thay vì học theo bảng chữ cái, bạn hãy nhóm các động từ có biển đổi tương tự lại với nhau để học.

 

Các động từ giữ nguyên trong hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ

  • Hit / hit / hit
  • Cut / cut / cut
  • Set / set / set

Các động từ giống nhau ở quá khứ nhưng khác ở hiện tại

  • Breed / bred / bred
  • Build / built / built
  • Find / found / found

Các động từ có -o- ở quá khứ đơn và kết thúc bằng -en ở quá khứ phân từ

  • Speak / spoke / spoken
  • Break / broke / broken
  • Write / wrote / written

Có rất nhiều thú vị, bạn hãy xem qua bảng động từ bất quy tắc để tạo nên quy tắc cho riêng mình nhé.

Động từ bất quy tắc là rất nhiều, tuy nhiên chỉ có một số được sử dụng thường xuyên. Thay vì học theo danh sách bảng chữ cái, bạn hãy tập trung vào những động từ bất quy tắc phổ biến nhất.

Bắt đầu ngay với những từ rất phổ biến sau:

  • Say / said / said: nói
  • Go / went/ gone: đi
  • Come / came / come: đến
  • Know / knew / known
  • Get / got / gotten
  • Give / gave / given
  • Become / became / become
  • Find / found / found
  • Think / thought / thought
  • See / saw / seen

Link đọc Ebook Bảng Động Từ Bất Quy Tắc PDF online trực tuyến

Nên mua sách Bảng Động Từ Bất Quy Tắc bản quyền ở đâu? TẠI ĐÂY

Link tải sách Bảng Động Từ Bất Quy Tắc PDF (Bản Quyền)

Nếu bạn có khả năng hãy mua sách Bảng Động Từ Bất Quy Tắc gốc để ủng hộ tác giả, người dịch và Nhà Xuất Bản.