Xem ngày tốt xấu hôm nay

Xem ngày tốt xấu hôm nay
Bạn đang xem: Xem ngày tốt xấu hôm nay tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn
Ngày 3 tháng 11 năm 2023 Thông tin chung
  • Dương lịch: 3/11/2023
  • Âm lịch: 20/09/2023
  • Bát Tự: Ngày Ất Sửu, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo (Xấu)
  • Trực: Bình (Nên đi lại bằng các phương tiện, hợp màu đen)
Giờ tốt
  • Dần (3h-5h)
  • Mão (5h-7h)
  • Tỵ (9h-11h)
  • Thân (15h-17h)
  • Tuất (19h-21h)
  • Hợi (21h-23h)
Giờ xấu
  • Tý (23h-1h)
  • Sửu (1h-3h)
  • Thìn (7h-9h)
  • Ngọ (11h-13h)
  • Mùi (13h-15h)
  • Dậu (17h-19h)
Tuổi hợp – xung Tuổi xung khắc
  • Xung khắc ngày: Tân Mão, Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Dậu
  • Xung khắc tháng: Bính Dần, Giáp Thìn, Bính Thìn, Bính Thân, Bính Tuất
Ngũ hành
  • Ngày: Ất Sửu. Tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày Cát trung bình (chế nhật)
  • Nạp âm: Hải Trung Kim kỵ với tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi
  • Ngày thuộc Kim khắc Mộc, đặc biệt Kỷ Hợi nhờ Kim nhắc nên được lợi
  • Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ, Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất
Sao tốt – Sao xấu
  • Sao tốt: Phúc Sinh, Thiên Ân, Mẫu Thương
  • Sao xấu: Nguyên Vũ, Tử Thần, Nguyệt hư, Thiên Canh, Nguyệt Sát
Việc nên làm – Cần tránh
  • Nên làm: Cúng tế, cưới gả, ăn hỏi, đính hôn, nạp tài, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ
  • Cần tránh: Xuất hàng, mở kho
Hướng xuất hành
  • Đây là ngày Bạch Hổ Túc, ngày này cấm đi xa, làm gì cũng gặp bất lợi, không thành công, làm gì cũng xấu
  • Hướng xuất hành: Hướng Đông Nam đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần, hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (Cần tránh)
Giờ xuất hành
  • 23h-1h, 11h-13h: Giờ xấu, dễ xảy ra cãi cọ, miệng tiếng, gây chuyện đói kém, nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, cẩn thận bị nguyền rủa, tránh bị lây bệnh
  • 1h-3h, 13h-15h: Giờ tốt, đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin mừng, người nhà sắp trở về, người trong gia đình đều khỏe mạnh
  • 3h-5h, 15h-17h: Giờ xấu, cầu tài không có lợi, dễ trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma phải cúng lễ mới an
  • 5h-7h, 17h-19h: Giờ tốt, mọi việc đều tốt, cầu tài nên đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên ổn, người xuất hành được bình yên
  • 7h-9h, 19h-21h: Giờ tốt, sắp có niềm vui, cầu tài nên đi hướng Nam, đi việc quan gặp nhiều may mắn, người xuất hành bình yên. Chăn nuôi được thuận lợi, người đi có tin vui về
  • 9h-11h, 21h-23h: Giờ xấu, nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh sẽ thấy, nên phòng cãi cọ, miêng tiếng. Việc gì làm cũng lâu la nhưng chắc chắn
Ngày tốt theo Nhị Thập Bát Tú
  • Sao Lâu – Ngũ Hành Kim – Động vật Kim (Chó)
  • Lâu Kim Cẩu – Lưu Long: Tốt
  • Nên: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là nên dựng cột, cắt lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ dựng cửa, làm thủy lợi, cắt áo
  • Cần tránh: Lót giường, đóng giường, đi đường thủy
  • Ngoại lệ:
    • Tại ngày Dậu đăng viên, tạo tác đại lợi
    • Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa
    • Gặp phải ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một. Rất kỵ đi thuyền, lập lò gốm lò nhuộm, làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp
Ngày tốt theo Khổng Minh Lục Diệu
  • Đây là ngày Xích Khẩu (Xấu), làm gì cũng dễ gặp xui xẻo, rủi ro
  • Thực hiện công việc dễ gặp khó khăn và không đạt được kết quả mong muốn, dễ xảy ra tranh chấp, kiện tụng, bất đồng quan điểm