Xem lịch âm hôm nay ngày 1/1/2024| Xem ngày tốt xấu

Xem lịch âm hôm nay ngày 1/1/2024| Xem ngày tốt xấu
Bạn đang xem: Xem lịch âm hôm nay ngày 1/1/2024| Xem ngày tốt xấu tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Thứ hai ngày 1/1/2024 (nhằm ngày 20/11 âm lịch) là ngày hoàng đạo (ngày tốt). Trong ngày này nên làm các việc như xuất hành và cúng tế để mang lại may mắn và thu hút năng lượng tích cực cho công việc. Để rõ hơn, hãy tham khảo bài viết dưới đây của Mua Bán nhé!

Xem lịch âm hôm nay ngày 1/1/2024
Xem lịch âm hôm nay ngày 1/1/2024

1. Xem lịch âm ngày 1/1/2024

  • Dương lịch: 1/1/2024
  • Âm lịch: 20/11/2023
  • Bát tự: Thuộc ngày Giáp Tý, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Tiết: Đông Chí
  • Thuộc ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Kiến (xuất hành tốt, tránh động thổ)
  • Giờ hoàng đạo:
  • Giờ hắc đạo:
  • Việc nên làm: Xuất hành, cúng tế, sửa tường, san đường
  • Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, động thổ, khai trương, cưới hỏi, chôn cất, xuất hàng, giao dịch

2. Xem luận giải chi tiết ngày 1/1/2024

Xem luận giải chi tiết ngày 1/1/2024
Xem luận giải chi tiết ngày 1/1/2024

Mặc dù đây là ngày tốt, tuy nhiên trong ngày cũng có rất nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến năng lượng chung. Do đó, bạn nên xem thêm phần luận giải chi tiết dưới đây.

2.1. Ngũ hành của ngày

2.2. Tuổi hợp – xung với ngày

2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng

  • Tuổi xung khắc với ngày: Canh Dần 2010, Mậu Ngọ 1978, Nhâm Ngọ 2002, Canh Thân 1980
  • Tuổi xung khắc với tháng: Canh Dần 2010, Mậu Ngọ 1978, Nhâm Ngọ 2002, Canh Thân 1980

2.4. Hướng và giờ xuất hành

  • Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thiên Tài (tốt), xuất hành hay cầu tài đều thắng lợi, được người tốt giúp đỡ
  • Hướng xuất hành: Hướng Đông Nam đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

*Lưu ý: Hướng Đông Nam vừa tốt vừa xấu nên bù trừ qua lại chỉ ở mức bình thường.

Giờ xuất hành Luận giải chi tiết
Tuyệt lộ:
Giờ Tý (23h-1h)
Giờ Ngọ (11h-13h)
Xuất hành xấu, cầu tài không có, nếu đi việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ phải cúng lễ
=> Đánh giá: Xấu
Đại an:
Giờ sửu (1h-3h)
Giờ Mùi (13h-15h)
Xuất hành bình an, mọi điều đều tốt, nhất là cầu tài nên đi về hướng Tây Nam
=> Đánh giá: Tốt
Tốc hỷ:
Giờ Dần (3h-5h)
Giờ Thân (15h-17h)
Xuất hành có tin vui, gặp nhiều may mắn, cầu tài nên đi hướng Nam, chăn nuôi thuận lợi
=> Đánh giá: Tốt
Lưu niên:
Giờ Mão (5h-7h)
Giờ Dậu (17h-19h)
Xuất hành hay làm gì cũng khó thành, cầu tài không có, nên hoãn kiện cáo
=> Đánh giá: Xấu
Xích khẩu:
Giờ Thìn (7h-9h)
Giờ Tuất (19h-21h)
Xuất hành thường gây tranh cãi, có người gây chuyện, tốt nhất nên hoãn, hạn chế gây ẩu đã
=> Đánh giá: Xấu
Tiểu cát:
Giờ Tỵ (9h-11h)
Giờ Hợi (21h-23h)
Xuất hành tốt, kinh doanh có lời, có bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình được khỏe mạnh
=> Đánh giá: Tốt

2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú

  • Sao Tất – Ngũ hành Thái Âm – Động vật: Ô (Quạ)
  • Thuộc Tất Nguyệt Ô – Trần Tuất: Tốt
  • Nên làm: Khởi công, tạo tác, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, khai trương, làm thủy lợi, làm ruộng
  • Cần tránh: Đi thuyền
  • Trường hợp ngoại lệ:
    • Tại Tý, Thìn và Thân tốt

2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu

  • Đây là ngày Không Vong (xấu), làm gì cũng khó xong xuôi, dễ đối diện với khó khăn và trì trệ
  • Nên hạn chế tham gia vào những dự án quan trọng để tránh trường hợp rủi ro và thất bại

Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn

Ngoài ra, bạn có thể mua bán nhà hợp phong thủy tại các tin đăng dưới đây:

Tóm lại, ngày 1/1/2024 (nhằm ngày 20/11 âm lịch) là ngày tốt, có thể làm các việc lớn trong ngày. Tuy nhiên, để không rơi vào trường hợp kiêng kỵ, bạn nên xem kỹ phần luận giải. Ngoài ra, bạn cũng có thể chọn ngày tốt tháng 1 khác tại Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn đều thấy ngày này không phù hợp.

Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:

LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1
20
Giáp Tý
2
21
Ất Sửu
3
22
Bính Dần
4
23
Đinh Mão
5
24
Mậu Thìn
6
25
Kỷ Tỵ
7
26
Canh Ngọ
8
27
Tân Mùi
9
28
Nhâm Thân
10
29
Quý Dậu
11
1/12
Giáp Tuất
12
2
Ất Hợi
13
3
Bính Tý
14
4
Đinh Sửu
15
5
Mậu Dần
16
6
Kỷ Mão
17
7
Canh Thìn
18
8
Tân Tỵ
19
9
Nhâm Ngọ
20
10
Quý Mùi
21
11
Giáp Thân
22
12
Ất Dậu
23
13
Bính Tuất
24
14
Đinh Hợi
25
15
Mậu Tý
26
16
Kỷ Sửu
27
17
Canh Dần
28
18
Tân Mão
29
19
Nhâm Thìn
30
20
Quý Tỵ
31
21
Giáp Ngọ

*Lưu ý: Ngày màu xanhngày tốt, ngày màu đỏngày xấu

Xem thêm: