Xem lịch âm hôm nay ngày 7/1/2024| Xem ngày tốt xấu

Xem lịch âm hôm nay ngày 7/1/2024| Xem ngày tốt xấu
Bạn đang xem: Xem lịch âm hôm nay ngày 7/1/2024| Xem ngày tốt xấu tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Chủ nhật, ngày 7/1/2024 (nhằm ngày 26/11 âm lịch) là ngày tốt (thuộc ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo). Trong ngày làm các việc như cúng tế, cầu phúc, cưới hỏi, xuất hành đều tốt và mang lại những điều tốt lành, may mắn cho gia chủ.

Xem lịch âm hôm nay ngày 7/1/2024
Xem lịch âm hôm nay ngày 7/1/2024

1. Xem lịch âm ngày 7/1/2024

  • Dương lịch: 7/1/2024
  • Âm lịch: 26/11/2023
  • Bát tự: Thuộc ngày Canh Ngọ, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão
  • Tiết: Tiểu Hàn
  • Thuộc ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (tốt)
  • Trực: Chấp (Bắt được kẻ trộm và kẻ gian tốt)
  • Giờ hoàng đạo:
  • Giờ hắc đạo:
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, động thổ, giải trừ, sửa bếp, đào đất, chôn cất
  • Việc kiêng kỵ: Chữa bệnh, đổ mái, thẩm mỹ

2. Xem luận giải chi tiết ngày 7/1/2024

Xem luận giải chi tiết ngày 7/1/2024
Xem luận giải chi tiết ngày 7/1/2024

Để mọi việc diễn ra suôn sẻ, thuận lợi và đạt kết quả như mong đợi. Bạn có thể xem thêm phần luần giải chi tiết dưới đây của ngày 7/1.

2.1. Ngũ hành của ngày

2.2. Tuổi hợp – xung với ngày

2.3. Tuổi xung khắc ngày và tháng

2.4. Hướng và giờ xuất hành

  • Ngày xuất hành: Thuộc ngày Thiên Môn (Tốt), xuất hành tốt, làm việc gì cũng vừa ý, mọi việc được thành đạt
  • Hướng xuất hành: Hướng Tây Nam đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần, xuất hành hướng Nam gặp Hạc Thần (xấu)
  • Giờ xuất hành:
Giờ xuất hành Luận giải chi tiết
Tuyệt lộ:
Giờ Tý (23h-1h)
Giờ Ngọ (11h-13h)
Xuất hành gặp nạn, cầu tài trái ý, đi việc quan trọng không thành, gặp ma quỷ cần cúng lễ
=> Đánh giá: Xấu
Đại an:
Giờ sửu (1h-3h)
Giờ Mùi (13h-15h)
Xuất hành hay làm gì cũng tốt, đi đường bình an, nếu cầu tài nên đi theo hướng Tây Nam
=> Đánh giá: Tốt
Tốc hỷ:
Giờ Dần (3h-5h)
Giờ Thân (15h-17h)
Xuất hành may mắn, đi việc quan trọng tốt, cầu tài nên đi hướng Nam, chăn nuôi thuận lợi
=> Đánh giá: Tốt
Lưu niên:
Giờ Mão (5h-7h)
Giờ Dậu (17h-19h)
Xuất hành khó thành, cầu tài không có, kiện cáo nên hoãn, cẩn thận tranh cấp cãi cọ và miệng tiếng
=> Đánh giá: Xấu
Xích khẩu:
Giờ Thìn (7h-9h)
Giờ Tuất (19h-21h)
Xuất hành dễ xảy ra cự cãi tranh chấp, có người gây chuyện, nên hoãn lại, cẩn thận lây bệnh
=> Đánh giá: Xấu
Tiểu cát:
Giờ Tỵ (9h-11h)
Giờ Hợi (21h-23h)
Xuất hành gặp may mắn và tốt lành, mọi việc được hòa hợp, trong nhà có phụ nữ báo tin mừng
=> Đánh giá: Tốt

2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú

  • Sao Tinh – Ngũ hành Thái Dương – Động vật: Ngựa
  • Thuộc Tinh Nhật Mã – Lý Trung: Xấu
  • Nên làm: Xây phòng mới
  • Cần tránh: Cưới hỏi, chôn cất, mở đường nước
  • Trường hợp ngoại lệ:
    • Sinh con vào ngày này cần đặt tên con là tên Sao để dễ nuôi
    • Tại Dần, Ngọ và Tuất đều tốt. Trong đó, tại Ngọ tạo tác sẽ được tôn trọng
    • Tại Thân xây cất tốt nhưng rất kỵ với chôn cất, trong ngày không nên chôn cất
    • Hợp 7 ngày gồm Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Canh Tuất, Bính Tuất

2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu

  • Đây là ngày Không Vong (xấu), công việc khó hoàn thành, dễ đối diện với khó khăn, trì trệ
  • Tài chính tiêu hao, danh tiếng bị ảnh hưởng xấu, nên hạn chế tham gia dự án quan trọng để giảm rủi ro

Xem thêm: Ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2024: Hạnh phúc viên mãn

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo mua bán nhà hợp phong thủy dưới đây:

Tóm lại, ngày 7/1/2024 (tức ngày 26/11 âm lịch) là ngày tốt có thể thực hiện nhiều việc quan trọng. Tuy nhiên, cần xem chi tiết phần luận giải để tránh những trường hợp kiêng kỵ. Nếu bạn muốn xem ngày tốt tháng 1 khác để lên kế hoạch cho công việc thì có thể truy cập vào trang Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nhé!

Bạn có thể xem lịch âm của từng ngày trong tháng 1 tại đây:

LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1
20
Giáp Tý
2
21
Ất Sửu
3
22
Bính Dần
4
23
Đinh Mão
5
24
Mậu Thìn
6
25
Kỷ Tỵ
7
26
Canh Ngọ
8
27
Tân Mùi
9
28
Nhâm Thân
10
29
Quý Dậu
11
1/12
Giáp Tuất
12
2
Ất Hợi
13
3
Bính Tý
14
4
Đinh Sửu
15
5
Mậu Dần
16
6
Kỷ Mão
17
7
Canh Thìn
18
8
Tân Tỵ
19
9
Nhâm Ngọ
20
10
Quý Mùi
21
11
Giáp Thân
22
12
Ất Dậu
23
13
Bính Tuất
24
14
Đinh Hợi
25
15
Mậu Tý
26
16
Kỷ Sửu
27
17
Canh Dần
28
18
Tân Mão
29
19
Nhâm Thìn
30
20
Quý Tỵ
31
21
Giáp Ngọ

*Lưu ý: Ngày màu xanhngày tốt, ngày màu đỏngày xấu

Xem thêm: