Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024 đang là chủ đề thu hút sự quan tâm của nhiều thí sinh và phụ huynh. Hãy cùng Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn cập nhật thông tin mới nhất trong bài viết dưới đây. Đồng thời, tìm hiểu thêm về các phương thức tuyển sinh cũng như những ngành đào tạo của ngôi trường này để có thể chuẩn bị một cách hiệu quả cho quá trình xét tuyển nhé!
I. Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm học 2024 – 2025
Dưới đây là thông tin được cập nhật mới nhất về điểm chuẩn của trường Đại học Đại Nam năm học 2024 – 2025 theo từng phương thức xét tuyển.
1. Theo phương thức xét tuyển học bạ THPT
Đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT, thí sinh có thể chọn một trong hai cách tính điểm: xét điểm trung bình của năm lớp 12 hoặc xét điểm trung bình của năm lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 để tối ưu hóa cơ hội trúng tuyển vào trường Đại học Đại Nam.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024 – 2025 dành cho phương thức này như sau:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn (xét tuyển học bạ THPT) |
Y khoa | 7720101 | 24,0 và học lực năm lớp 12 đạt từ loại Giỏi |
Dược học | 7720201 | 24,0 và học lực năm lớp 12 đạt từ loại Giỏi |
Điều dưỡng | 7720301 | 19,5 và học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18,0 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 18,0 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 18,0 |
CN kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18,0 |
CN kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18,0 |
CN sinh học y dược | 7420201 | 18,0 |
Kiến trúc | 7580101 | 18,0 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18,0 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | 18,0 |
Công nghệ bán dẫn | 7510303 | 18,0 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18,0 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 18,0 |
Marketing | 73401115 | 18,0 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18,0 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 18,0 |
Kinh tế | 7310101 | 18,0 |
Kinh tế số | 7310109 | 18,0 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | 18,0 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18,0 |
Công nghệ tài chính | 7340205 | 18,0 |
Logistics & Quản trị chuỗi cung ứng | 7510605 | 18,0 |
Kế toán | 7340301 | 18,0 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18,0 |
Tâm lý học | 7310401 | 18,0 |
Luật | 7380101 | 18,0 |
Luật kinh tế | 7380107 | 18,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | 18,0 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 18,0 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 18,0 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18,0 |
Ngôn ngữ Trung | 7220204 | 18,0 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 18,0 |
Ngôn ngữ Hàn | 7220210 | 18,0 |
Xem thêm: [Mới Nhất] Học phí Đại học Hoa Sen (HSU) Năm Học 2024 – 2025
2. Theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức này của trường Đại học Đại Nam hiện vẫn chưa được công bố chính thức. Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn sẽ cập nhật thông tin sớm nhất và chia sẻ đến bạn đọc khi điểm chuẩn được công bố.
II. Tìm hiểu các phương thức xét tuyển ĐH Đại Nam năm học 2024 – 2025
Để biết thêm thông tin chi tiết về các phương thức xét tuyển của trường Đại học Đại Nam cho năm học 2024 – 2025, bạn hãy tham khảo nội dung bên dưới đây.
1. Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
Với phương thức này, Đại học Đại Nam sẽ sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để xét tuyển và nhận 30% tổng chỉ tiêu.
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước và có đăng ký thi các môn trong kỳ thi THPT 2024 phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường Đại học Đại Nam.
Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 Chính Thức
2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (Xét học bạ)
Đây là phương thức xét tuyển chiếm đến 65% tổng chỉ tiêu năm học 2024 – 2025 của Đại học Đại Nam. Ở phương thức này, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo hai hình thức tính điểm như sau:
Xét theo điểm trung bình của năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển tương ứng, cụ thể như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 |
Trong đó, điểm môn 1 = (trung bình cả năm lớp 11 môn 1 + trung bình học kỳ 1 lớp 12 môn 1) / 2. Áp dụng tương tự để tính điểm môn 2 và môn 3.
Xét theo điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, cụ thể như sau:
Điểm xét tuyển = TB cả năm lớp 12 môn 1 + TB cả năm lớp 12 môn 2 + TB cả năm lớp 12 môn 3 |
Lưu ý: Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển học bạ của Đại học Đại Nam được quy định như sau:
- Ngành Y khoa và Dược học: Điểm xét tuyển phải ≥ 24 điểm kèm theo học lực năm lớp 12 đạt từ loại Giỏi trở lên.
- Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển phải ≥ 19,5 điểm kèm theo học lực năm lớp 12 đạt từ loại Khá trở lên.
- Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển phải ≥ 18 điểm.
3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường
Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường sẽ chiếm 5% tổng chỉ tiêu. Theo đó, các đối tượng được xét tuyển thẳng vào Đại học Đại Nam gồm có:
- Người đã tốt nghiệp trung học, đồng thời có đóng góp đặc biệt cho đất nước và có danh hiệu Anh hùng lao động, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
- Người đã trúng tuyển vào trường nhưng ngay năm đó có lệnh đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong.
- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đồng thời là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ thi đấu trong các giải quốc tế chính thức.
- Thí sinh năng khiếu nghệ thuật đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật và đã đoạt giải chính thức tại các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về ca, múa, nhạc.
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi Tuyển chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
Để biết cụ thể hơn về các hình thức xét tuyển thẳng, bạn có thể tham khảo qua quy chế tuyển sinh đại học chính quy của Bộ Giáo dục & Đào tạo tại đây.
Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân 2024
III. Các ngành đào tạo đại học chính quy tại ĐH Đại Nam năm học 2024 – 2025
Sau đây là bảng tổng hợp thông tin về các ngành đào tạo đại học chính quy tại Đại học Đại Nam niên khóa 2024 – 2025 theo 3 hệ chương trình bao gồm hệ Đại trà, hệ Quốc tế và hệ Liên kết quốc tế.
1. Chương trình đại trà
Hệ đại trà của Đại học Đại Nam cung cấp đến sinh viên chương trình đào tạo xoay quanh 4 khối ngành chính bao gồm khối ngành Sức khỏe, khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ, khối ngành Kinh tế – Kinh doanh, khối ngành Khoa học Xã hội & Nhân văn. Bạn có thể tham khảo bảng bên dưới đây để hiểu rõ hơn về các chuyên ngành của từng khối.
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Học phí (triệu đồng/kỳ) |
KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE | ||||
Y khoa | 7720101 | A00, A01, B00, B08 | 6 năm (18 kỳ) | 32 |
Dược học | 7720201 | A00, A01, B00, D07 | 4,5 năm (14 kỳ) | 14,5 |
Điều dưỡng | 7720301 | B00, C14, D07, D66 | 3,5 năm (11 kỳ) | 11 |
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ | ||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A10, D84 | 3,5 năm (11 kỳ) | 11,9 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, A10, D84 | 4 năm (12 kỳ) | 11 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D01, D07 | 3,5 năm (11 kỳ) | 11 |
CN kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A10, D01 | 4 năm (12 kỳ) | 12,9 |
CN kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00 , A01, A10, D01 | 4 năm (12 kỳ) | 11 |
CN sinh học y dược | 7420201 | A00, B00, B08, D07 | 3 năm (9 kỳ) | 14,5 |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, C01, V00 | 4,5 năm (14 kỳ) | 11 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, A10, A11 | 4 năm (12 kỳ) | 11 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, A10, A11 | 4 năm (12 kỳ) | 11 |
Công nghệ bán dẫn | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 4 năm (12 kỳ) | 12,9 |
KHỐI NGÀNH KINH TẾ – KINH DOANH | ||||
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, C03, D01, D10 | 3 năm (9 kỳ) | 13,5 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 3 năm (9 kỳ) | 13,5 |
Marketing | 73401115 | A00, C03, D01, D10 | 3 năm (9 kỳ) | 13,9 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, C03, D01, D10 | 3 năm (9 kỳ) | 13,5 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | 3 năm (9 kỳ) | 13,5 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 3 năm (9 kỳ) | 13,5 |
Kinh tế số | 7310109 | A00, A01, C01, D01 | 3 năm (9 kỳ) | 13,5 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | A00, A01, D01, D07 | 3 năm (9 kỳ) | 13,5 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, C01, C14, D01 | 3 năm (9 kỳ) | 13,5 |
Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D07 | 3 năm (9 kỳ) | 13,5 |
Logistics & Quản trị chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, C03, D01, D10 | 3 năm (9 kỳ) | 13,9 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, C14, D01 | 3 năm (9 kỳ) | 13,5 |
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC XÃ HỘI & NHÂN VĂN | ||||
Thiết kế đồ họa | 7210403 | A00, A01, C01, C03 | 3 năm (9 kỳ) | 14,5 |
Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, C00, D01 | 3 năm (9 kỳ) | 13,5 |
Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 3 năm (9 kỳ) | 13,5 |
Luật kinh tế | 7380107 | A08, A09, C00, C19 | 3 năm (9 kỳ) | 13,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | A07, A08, C00, C19 | 3 năm (9 kỳ) | 13,5 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C14, D01 | 3 năm (9 kỳ) | 13,9 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, C19, D01, D15 | 3 năm (9 kỳ) | 13,5 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D11, D14 | 3,5 năm (11 kỳ) | 11 |
Ngôn ngữ Trung | 7220204 | C00, D01, D09, D66 | 3,5 năm (11 kỳ) | 11,9 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | A01, C00, D01, D15 | 3,5 năm (11 kỳ) | 14,5 |
Ngôn ngữ Hàn | 7220210 | C00, D01, D09, D66 | 3,5 năm (11 kỳ) | 11,9 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2024 cập nhật mới nhất
2. Chương trình hệ quốc tế
Hiện nay, hệ Quốc tế của Đại học Đại Nam chỉ đào tạo ngành Quản trị kinh doanh. Nội dung giảng dạy được xây dựng trên nền tảng cốt yếu của chương trình chuẩn kết hợp đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh dưới sự hướng dẫn của các chuyên gia và giảng viên dày dặn kinh nghiệm.
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Học phí (triệu đồng/kỳ) |
Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | 3 năm (9 kỳ) | 13,5 |
3. Chương trình liên kết quốc tế
Trường Đại học Đại Nam hợp tác với nhiều trường đại học uy tín, có thứ hạng cao trên thế giới để triển khai các chương trình liên kết quốc tế. Từ đó, tạo cho sinh viên cơ hội học tập theo tiêu chuẩn quốc tế và nhận bằng kép (sở hữu 2 tấm bằng đại học) từ cả hai trường.
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Thời gian đào tạo | Học phí (triệu đồng/kỳ) |
Quản trị kinh doanh (liên kết Đại học Walsh – Mỹ) | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | 4 năm (8 kỳ) | 40 |
Quản trị kinh doanh (liên kết với Đài Loan) | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | 4 năm (3 kỳ/năm tại DNU) | 13,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Liên kết với Đài Loan) | 7810103 | A07, A08, C00, D01 | 4 năm (3 kỳ/năm tại DNU) | 13,5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Liên kết với Đài Loan) | 7510605 | A00, C03, D01, D10 | 4 năm (3 kỳ/năm tại DNU) | 13,9 |
Công nghệ thông tin (Liên kết với Đài Loan) | 7480201 | A00, A01, A10, D84 | 4 năm (3 kỳ/năm tại DNU) | 11,9 |
CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành CN bán dẫn – Liên kết với Đài Loan) | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 4 năm (3 kỳ/năm tại DNU) | 12,9 |
Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (AJC) 2024
IV. Tìm phòng trọ giá rẻ, an ninh tốt gần trường ĐH Đại Nam
Phần lớn sinh viên và phụ huynh luôn có nhu cầu tìm trọ gần trường để có thể tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại. Đối với sinh viên trường Đại học Đại Nam, do trường chỉ có một cơ sở chính tại quận Hà Đông nên bạn cũng có thể thuê trọ ở khu vực này để tiện di chuyển trong cùng một quận.
Ngoài ra, bạn cũng có thể cân nhắc một số khu vực lân cận như quận Thanh Xuân hay quận Nam Từ Liêm. Tuy nhiên, do đây là hai quận khá gần trung tâm thành phố nên bạn cần xem xét kỹ lưỡng để có thể tìm được trọ giá rẻ.
Xem thêm: Điểm Chuẩn Học Viện Tòa Án 2024 Cập Nhật Mới Nhất
Mặt khác, để tiết kiệm thời gian và công sức đi tìm trọ, bạn có thể truy cập vào website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn để theo dõi các tin đăng cho thuê trọ được cập nhật 24/7 với thông tin chi tiết về địa chỉ, diện tích, giá cả và tiện ích,… Nhờ vậy, bạn có thể dễ dàng so sánh giữa nhiều phòng trọ với nhau để tìm ra căn phù hợp với nhu cầu bản thân trước khi liên hệ với chủ trọ.
Lời kết
Trên đây là những thông tin mà Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn đã tổng hợp được liên quan điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2024 – 2025 cũng như phương thức xét tuyển và những ngành đào tạo của trường. Hy vọng qua đó, bạn đã có thêm những thông tin hữu ích cần thiết.
Ngoài ra, để biết thêm những thông tin về phòng trọ giá rẻ hay việc làm thêm cho sinh viên gần trường Đại học Đại Nam, bạn cũng có thể theo dõi chuyên mục bất động sản và việc làm tại Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn.
Có thể bạn quan tâm: