1. Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh lớp 6:
Bài 1: Find the word which has a different sound in the part underlined.
Question 1. A. idea B. hear C. fear D. bear
Lời giải Đáp án D phát âm là /eə/, các đáp án còn lại phát âm là /iə/
Đáp án: D
Question 2. A. sphere B. then C. here D. series
Lời giải Đáp án B phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /iə/
Đáp án: B
Question 3. A. nightmare B. fare C. square D. really
Lời giải Đáp án D phát âm là /iə/, các đáp án còn lại phát âm là /eə/
Đáp án: D
Question 4. A. pear B. peer C. near D. clear
Lời giải Đáp án A phát âm là /eə/, các đáp án còn lại phát âm là /iə/
Đáp án: A
Question 5. A. pair B. air C. cheer D. care
Lời giải Đáp án C phát âm là /iə/, các đáp án còn lại phát âm là /eə/
Đáp án: C
Question 6. A. skiing B. ring C. tennis D. fighting
Lời giải Đáp án D phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Đáp án: D
Question 7. A. ice B. swim C. javelin D. cycling
Lời giải Đáp án A phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Đáp án: A
Question 8. A. prepare B. care C. pear D. peer
Lời giải Đáp án D phát âm là /iə/ các đáp án còn lại phát âm là /eə/
Đáp án: D
Question 9. A. ear B. bear C. near D. hear
Lời giải Đáp án B phát âm là /eə/ các đáp án còn lại phát âm là /iə/
Đáp án: B
Question 10. A. judo B. marathon C. pole D. most
Lời giải Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /oʊ/
Đáp án: B
Question 11. A. tennis B. regatta C. basket D. elect
Lời giải Đáp án A phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Đáp án: A
Question 12. A. these B. house C. horse D. increase
Lời giải Đáp án A phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Đáp án: A
Question 13. A. athlete B. think C. birth D. these
Lời giải Đáp án D phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/
Đáp án: D
Question 14. A. baseball B. fantastic C. race D. skate
Lời giải Đáp án B phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Đáp án: B
Question 15. A. fond B. goggles C. congratulations D. competition
Lời giải Đáp án C phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Đáp án: C
Bài 2: Choose the letter A, B or C to complete the sentences
Question 1. Viet Nam ______________ Tet according to the lunar calendar.
A. decorates B. celebrates C. makes D. does
Lời giải Dịch: Việt Nam kỉ niệm Tết theo lịch Âm lịch.
Đáp án: B
Question 2. Would your sister like ______________ to make banh chung?
A. to learn B. learning C. learn D. learns
Lời giải
Giải thích: would like + to V: muốn, thích làm gì
Dịch: Em gái của bạn có muốn học làm bánh chưng không?
Đáp án: A
Question 3. ______________ colours like blue and yellow can make people feel happy.
A. A lot B. Any C. Some D. A
Lời giải
Giải thích:
– Đáp án A thiếu of ( a lot of: nhiều)
– Đáp án B dùng với câu phủ định, nghi vấn
– Đáp án C dùng với câu khẳng định, mời mọc, nhờ vả
– Đáp án D dùng với danh từ đếm được số ít
Dịch: Một số màu sắc như xanh biển và vàng có thể làm người ta cảm thấy vui vẻ.
Đáp án: C
Question 4. I always ______________ my parents a long and happy life.
A. make B. wish C. celebrate D. have
Lời giải
Giải thích: thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always), chủ ngữ ngôi 1
Dịch: Tôi luôn luôn ước bố mẹ tôi một cuộc sống dài lâu và hạnh phúc.
Đáp án: B
Question 5. Would you like to invite your ______________ to the New Year’s party?
A. cousins B. self C. wishes D. pet
Lời giải Dịch: Bạn có muốn mời anh chị em họ đến buổi tiệc Năm mới không?
Đáp án: A
Question 6. I don’t have ______________ homework to do at Tet.
A. a little B. many C. a D. any
Lời giải Dịch: Tôi không có bài tập phải làm vào dịp Tết.
Đáp án: D
Question 7. The first one to step in the house in the New Year is _____________.
A. first-footer B. feather C. rubbish D. firework
Lời giải Dịch: Người đầu tiên bước vào nhà trong dịp năm mới là người xông đất.
Đáp án: A
Question 8. On New Year Eve, we watch fireworks and _____________ a wish.
A. do B. make C. have D. get
Lời giải
Giải thích: make a wish: cầu nguyện
Dịch: Vào đêm giao thừa, chúng tôi xem pháo hoa và cầu nguyện.
Đáp án: B
Question 9. My sister and I enjoy _____________ the shopping at the Tet market.
A. making B. doing C. having D. getting
Lời giải
Giải thích: do the shopping: đi mua sắm
Dịch: Chị gái và tôi thích đi mua sắm ở chợ Tết.
Đáp án: B
Question 10. I think we _____________ break things on the first day of the new year.
A. mustn’t B. can’t C. needn’t D. shouldn’t
Lời giải
Giải thích: shouldn’t + Vinf: không nên làm gì
Dịch: Tôi nghĩ chúng ta không nên làm vỡ đồ đạc vào ngày đầu năm mới.
Đáp án: D
Question 11. We will have a family _____________ on the day when a year ends.
A. cleaning B. gathering C. watching D. talking
Lời giải
Giải thích: family gathering: sum họp gia đình
Dịch: Chúng tôi sẽ có cuộc sum họp gia đình vào ngày tất niên.
Đáp án: B
Question 12. Does your mother _____________ special foods on New Year?
A. cook B. hang C. plant D. give
Lời giải Dịch: Mẹ bạn có thường nấu các món đặc sản vào dịp năm mới không?
Đáp án: A
Question 13. Vietnamese usually _____________ friends and relatives at Tet.
A. celebrate B. give C. watch D. visit
Lời giải Dịch: Người Việt Nam thường thăm bạn bè và người thân vào dịp Tết.
Đáp án: D
Question 14. I _____________ shorts and shirts to the pagoda tomorrow.
A. won’t wear B. don’t wear C. should wear D. may wear
Lời giải
Giải thích: câu chia ở thời tương lai đơn vì có mốc thời gian “tomorrow”
Dịch: Hanna sẽ không mặc quần ngắn và áo phông vào chùa ngày mai.
Đáp án: A
Question 15. We _____________ eat too much sweet food.
A. must B. can’t C. shouldn’t D. have to
Lời giải
Giải thích: shouldn’t + Vinf: không nên làm gì
Dịch: Chúng ta không nên ăn quá nhiều đồ ngọt.
Đáp án: C
2. Bài tập trắc nghiệm đọc hiểu tiếng Anh lớp 6:
Exercise 1: Read the following passage and circle the letter A, B, C or D to indicate the answer to each of the following questions.
My name’s Tom and yesterday it was my birthday. I was nine and I got a lot of presents. Mum took pictures when I opened my presents. I got a red football and a blue sweater, my favorite colour! But my favorite present was a new bike. It’s great. My old bike was small so I didn’t like it. After school I went to the swimming pool with three friends. When we were there, we didn’t want to swim at first because the water was very cold, but when we did we had great fun. Then Mum shouted “Time to go home!” so we had a shower and got dressed quickly.
1. What was Tom’s favorite present?
A. a red football
B. a blue sweater
C. a new bike
D. pictures
2. Which of the following words has the same meaning as “presents” in the passage?
A. now
B. gifts
C. moment
D. Wishes
3. What is NOT TRUE, according to the passage?
A. Tom’s old bike was not large so he disliked it.
B. Tom and his friends swam and they had a good time.
C. Mum took pictures when Tom opened his presents.
D. One of Tom’s presents was a red sweater.
4. How old was Tom?
A. 9 years old
B. 8 years old
C. 19 years old
D. 10 years old
Đáp án
Exercise 2: Read the following passage and circle the letter A, B, C or D to indicate the answer to each of the following questions.
David wanted to buy a Christmas present for a very special person, his mother. David’s father gave him $5 a week as pocket money and David put $2 a week into his bank account. After three months David took $20 out of his bank account and went to the shopping mall. He looked for a perfect gift.
Suddenly he saw a beautiíul brooch in the shape of his favourite animal. He said to himself “My mother loves jewelry, and the brooch costs only $17.” He bought the brooch and took it home. He wrapped the present in Christmas paper and placed it under the tree. He was excited and he was looking forward to Christmas morning to see the joy on his mother’s face. But when his mother opened the present she shouted with fright because she saw a spider.
1. What is the main idea of the passage?
A. David’s money
B. David’s father’s money
C. Disadvantages of buying presents
D. David’s present for mother at Christmas
2. What did David buy for his mother?
A. a perfect gift
B. a beautiful brooch
C. a spider
D. an animal
3. Who is “a special person”?
A. his father
B. his mother
C. his favourite animal
D. his friend
4. According to the author, his mother likes….
A. jewelry
B. nothing
C. a long coat
D. a handbag
5. What did his mother see when she opened her present?
A. a spider
B. a brooch
C. a Christmas tree
D. an animal
Xem đáp án
3. Bài tập tự luận đọc hiểu tiếng Anh lớp 6:
Bài 1: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
Los Angeles, California is the most exciting city in the USA. It’s got Hollywood, Disneyland, fantastic beaches and LA Dodgers baseball team. But it was not always exciting. In 1990, it was smaller and quieter, and Hollywood was a small village. The film studios came; the village of Hollywood changed a lot. Today, this city is becoming more popular and famous in the world. It’s got more than 2,000 stars on it. In Los Angeles, it’s always sunny and there are a lot of attractions: shopping centers, theaters, museums, parks,… It is one of the best cities in the world.
A. True or False :
1. Hollywood’s got more than 2,000 stars on it.
2. Los Angeles was very large and noisy in the past.
B. Answer the questions :
3. Where is Hollywood?
__________________________________________________________
4. What’s the weather like in Los Angeles?
__________________________________________________________
5. Are there beaches in Los Angeles?
__________________________________________________________
Bài 2: Đọc đoạn văn, chọn đáp án thích hợp nhất bên dưới:
I live in a house near the sea. It is…(1)… old house, about 100 years old and…(2)… very small. There are two bed rooms upstairs…(3)… no bathroom. The bathroom is down stairs… (4)… the kitchen and there is a living room where there is a lovely old fire place. There is a garden…(5)… the house. The garden…(6)… down to the beach and in spring and summer…(7)… flowers every where. I like alone…(8)… my dog, Rack, but we have a lot of visitors. My city friends often stay with…(9)…
I love my house for… (10)… reasons: the garden, the flowers in summer, the fee in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.
1. |
A. a |
B. an |
C. the |
D. any |
2. |
A. It’s |
B. It |
C. there’s |
D. They’re |
3. |
A. and |
B. or |
C. but |
D. too |
4. |
A. between |
B. next |
C. near to |
D. next to |
5. |
A. in front |
B. front of |
C. of front in |
D. in front of |
6. |
A. go |
B. going |
C. goes |
D. in goes |
7. |
A. these are |
B. they are |
C. there are |
D. those are |
8. |
A. for |
B. of |
C. on |
D. with |
9. |
A. me |
B. I |
C. my |
D. I’m |
10. |
A. a |
B. any |
C. many |
D. a lot |
Bài 3: Đọc đoạn văn và điền True (T) hoặc False (F)
Miss Lien lives in a small house in Hanoi. She teaches English at a school there. She usually has breakfast at seven in the morning and she has lunch at twelve o’clock in the canteen of the school. She teaches her students in the morning. She teaches them dialogues on Wednesdays and Fridays. On Mondays, she teaches them grammar. In the evening, she usually stays at home and listens to music. She sometimes goes to the movie theatre. She always goes to bed at ten o’clock.
1. __F____ Miss Lien lives in a big house and teaches English at a school in Hanoi.
2. ______ She usually has breakfast at 7.30 in the morning and has lunch at home at 12 o’clock.
3. ______ She teaches her students dialogues on Mondays, Wednesdays and Fridays.
4. ______ She usually stays at home in the evening and goes to bed at 9.
5. ______ Sometimes she goes to the movie theatre.
Đáp án:
Bài 1:a. True (T) or False (F):
1.T; 2.F;
b. Answer the questions:
1. It is in Los Angeles./ In Los Angeles.
2. It’s always sunny./ always sunny.
3. Yes./Yes, there are
Bài 2:
1 – A; 2 – A; 3 – C; 4 – D; 5 – D; 6 – C; 7 – C; 8 – D; 9 – A; 10 – C
Bài 3: 2 – F; 3 – F; 4 – F; 5 – T