Khi sử dụng các thiết bị công nghệ hoặc internet, bạn thường nghe mọi người nhắc đến KB, Byte, GB nhưng vẫn chưa rõ ý nghĩa của những thuật ngữ này. Để có thể nắm được 1MB bằng bao nhiêu KB, Byte, GB, mời các bạn theo dõi bài viết của truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn.
Thuật ngữ MB là gì?
MB là những đơn vị được dùng để miêu tả dung lượng trong các thiết bị lưu trữ dữ liệu hoặc mạng internet. Thông thường các tập tin dùng MB để biểu thị như là các tập tin văn bản, các tập tin trò chơi nhẹ, hình ảnh,..
Lưu ý: Đơn vị MB khác với Mb, MB gọi là Megabyte, trong khi đó Mb đọc là Megabit.
Bảng đo lường đơn vị MB, KB, TB, GB
Bảng đơn vị đo lường dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ hơn về ký hiệu, dung lượng của những thuật ngữ này. Từ đó cũng có thể đổi được 1MB bằng bao nhiêu KB, B, TB, GB,…
Ký hiệu | Đơn vị | Tương đương | Quy đổi ra số Byte |
B | byte | 8 bits | 1 byte |
Kb | kilobyte | 1024 b | 1024 bytes |
MB | megabyte | 1024 KB | 1.048.576 bytes |
GB | gigabyte | 1024 MB | 1.073.741.824 bytes |
TB | terabyte | 1024 GB | 1.099.511.627.776 bytes |
PB | petabyte | 1024 TB | 1.125.899.906.842.624 bytes |
EB | exabyte | 1024 PB | 1.152.921.504.606.846.976 bytes |
ZB | zetabyte | 1024 EB | 1.180.591.620.717.411.303.424 bytes |
YB | yottabyte | 1024 ZB | 1.208.925.819.614.629.174.706.176 bytes |
BB | brontobyte | 1024 YB | 1.237.940.039.285.380.274.899.124.224 bytes |
GB | geopbyte | 1024 BB | 1.267.650.600.228.229.401.496.703.205.376 bytes |
1MB bằng bao nhiêu KB, B, GB?
Dựa vào bảng đơn vị đo lường đã được truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tổng hợp, bạn có thể dễ dàng quy đổi 1MB bằng bao nhiêu byte? 1MB bằng bao nhiêu bit? 1MB bằng bao nhiêu GB? Và cách quy đổi MB ra các đơn vị khác như thế nào? Hãy cùng truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn giải đáp những nội dung này:
Áp dụng bảng đơn vị đo lường ta có thể đổi ra các đơn vị sau:
Ví dụ 1: Để có thể tính 1MB bằng bao nhiêu bit, chúng ta sẽ thực hiện công thức như sau:
- Ta có: 1MB = 1.048.576 bytes, 1 byte = 8 bits
- Suy ra: 1MB = 1.048.576 x 8 = 8.388.608 bits
Ví dụ 2: 1MB bằng bao nhiêu KB, byte?
- Từ bảng đơn vị đo lường ta có 1MB =1024 KB
- Suy ra 1MB bằng 1.048.576 bytes
- Tiếp tục suy ra 1MB bằng 0.0009765625 GB.
Ví dụ 3: Để có thể tính 1MB bằng bao nhiêu GB, chúng ta sẽ thực hiện công thức như sau:
- Ta có: 1 GB = 1024MB
- Suy ra: 1 MB = 1/1024 = 0.0009765625 GB
Bài viết trên đã trả lời cho câu hỏi 1MB bằng bao nhiêu KB, Byte, GB. Để cập nhật những thủ thuật hay nhất, bạn hãy truy cập ngay trang tin công nghệ truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.