Nhiều khách hàng đang muốn lựa chọn ngân hàng SCB để thực hiện việc gửi tiết kiệm. Tuy nhiên, nhiều người vẫn chưa biết rõ về lãi suất ngân hàng SCB mới nhất. Vậy hãy theo dõi ngay các thông tin trong bài viết bên dưới đây. truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn sẽ gửi ngay đến bạn những nội dung về lãi suất ngân hàng SCB.
Các hình thức lãi suất ngân hàng SCB gửi tiết kiệm
Sau đây là các hình thức gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng SCB được nhiều khách hàng lựa chọn:
- Hình thức gửi tiền tiết kiệm thông thường.
- Hình thức tiền gửi thông thường 13 tháng.
- Hình thức tiền gửi tiết kiệm Online.
- Hình thức gửi tiền tiết kiệm Phát lộc Tài.
- Hình thức gửi tiền tiết kiệm Song hành – Bảo hiểm toàn tâm.
- Hình thức gửi tiền có kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân.
Lãi suất ngân hàng SCB tiền gửi tiết kiệm
Sau đây là thông tin về lãi suất gửi tiền tiết kiệm ngân hàng SCB, mời bạn tham khảo ngay.
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm thông thường
Dưới đây là bảng tiền gửi tiết kiệm thông thường của ngân hàng SCB. Lãi suất này được áp dụng cho tiền mệnh giá VNĐ:
Loại tiền gửi | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng năm (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng 6 tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi trước (%/năm) |
Không kỳ hạn | 1 | |||||
1 tháng | 6 | 5,8 | ||||
2 tháng | 6 | 5,92 | 5,81 | |||
3 tháng | 6 | 5,93 | 5,82 | |||
4 tháng | 6 | 5,94 | 5,83 | |||
5 tháng | 6 | 5,95 | 5,84 | |||
6 tháng | 7,8 | 7,65 | 7,64 | 7,49 | ||
7 tháng | 7,9 | 7,71 | 7,53 | |||
8 tháng | 8 | 7,78 | 7,57 | |||
9 tháng | 8,1 | 7,86 | 7,85 | 7,62 | ||
10 tháng | 8,2 | 7,92 | 7,66 | |||
11 tháng | 8,3 | 7,99 | 7,69 | |||
12 tháng | 9,95 | 9,71 | 9,5 | 9,48 | 9,03 | |
15 tháng | 9,6 | 9,07 | 9,06 | 8,55 | ||
18 tháng | 9,6 | 9,17 | 8,98 | 8,96 | 8,37 | |
24 tháng | 9,6 | 9,18 | 8,98 | 8,79 | 8,77 | 8,03 |
36 tháng | 9,6 | 8,8 | 8,62 | 8,44 | 8,43 | 7,43 |
Lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân
Dưới đây là bảng lãi suất ngân hàng SCB khi gửi tiền tiết kiệm có kỳ hạn dành cho khách hàng cá nhân. Lãi suất này được áp dụng cho tiền mệnh giá VNĐ:
Loại tiền gửi | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng năm (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng 6 tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi trước (%/năm) |
Không kỳ hạn | 1 | |||||
Có kỳ hạn | ||||||
1 tháng | 6 | 5,8 | ||||
2 tháng | 6 | 5,92 | 5,81 | |||
3 tháng | 6 | 5,93 | 5,82 | |||
4 tháng | 6 | 5,94 | 5,83 | |||
5 tháng | 6 | 5,95 | 5,84 | |||
6 tháng | 9,7 | 7,65 | 7,64 | 7,49 | ||
7 tháng | 9,7 | 7,71 | 7,53 | |||
8 tháng | 9,7 | 7,78 | 7,57 | |||
9 tháng | 9,8 | 7,86 | 7,85 | 7,62 | ||
10 tháng | 9,8 | 7,92 | 7,66 | |||
11 tháng | 9,8 | 7,99 | 7,69 | |||
12 tháng | 9,95 | 9,71 | 9,5 | 9,48 | 9,03 | |
15 tháng | 9,95 | 9,07 | 9,06 | 8,55 | ||
18 tháng | 9,95 | 9,17 | 8,98 | 8,96 | 8,37 | |
24 tháng | 9,95 | 9,18 | 8,98 | 8,79 | 8,77 | 8,03 |
36 tháng | 9,95 | 8,8 | 8,62 | 8,44 | 8,43 | 7,43 |
Lãi suất ngân hàng SCB tiền gửi tiết kiệm online
Dưới đây là bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm online tại ngân hàng SCB:
Kỳ hạn
|
Tiền gửi tiết kiệm Online | ||
Lĩnh lãi trước | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi cuối kỳ | |
31, 39, 45 ngày | 5,8 | 6 | |
1 tháng | 5,8 | 6 | |
2 tháng | 5,81 | 5,92 | 6 |
3 tháng | 5,82 | 5,93 | 6 |
4 tháng | 5,83 | 5,94 | 6 |
5 tháng | 5,84 | 5,95 | 6 |
6 tháng | 9,41 | 9,68 | 9,9 |
7 tháng | 9,34 | 9,64 | 9,9 |
8 tháng | 9,27 | 9,61 | 9,9 |
9 tháng | 9,2 | 9,57 | 9,9 |
10 tháng | 9,13 | 9,53 | 9,9 |
11 tháng | 9,06 | 9,49 | 9,9 |
12 tháng | 9,03 | 9,48 | 9,95 |
13 tháng | 8,96 | 9,47 | 9,95 |
15 tháng | 8,83 | 9,39 | 9,95 |
18 tháng | 8,64 | 9,29 | 9,95 |
24 tháng | 8,28 | 9,09 | 9,95 |
36 tháng | 7,64 | 8,72 | 9,95 |
Cách tính lãi suất ngân hàng SCB
Cách tính lãi suất tiền gửi tiết kiệm SCB có kỳ hạn như sau:
Cách 1: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) / 12 (tháng) x số tháng gửi
Cách 2: Số tiền lãi = Số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày gửi / 365 (ngày)
Công thức tính lãi suất gửi tiết kiệm không kỳ hạn tại ngân hàng SCB:
Số tiền lãi = số tiền gửi x lãi suất (%/năm) x số ngày thực gửi / 365 (ngày)
Lãi suất ngân hàng SCB khi vay vốn
Nếu bạn đang muốn biết về thông tin lãi suất vay vốn ngân hàng SCB. Vậy hãy theo dõi ngay các nội dung bên dưới đây
Lãi suất vay dành cho khách hàng cá nhân
Dưới đây là bảng lãi suất vay vốn dành cho khách hàng cá nhân tại SCB:
STT | Tên lãi suất cơ sở | Giá trị (%/năm) |
1 | Lãi suất cơ sở 12 tháng | 11,5 |
2 | Lãi suất cơ sở 13 tháng | 12 |
3 | Lãi suất cơ sở trung dài hạn 360 | 11,84 |
Lãi suất vay dành cho khách hàng doanh nghiệp
Bảng lãi suất vay cho doanh nghiệp áp dụng cơ số tính lãi 365 ngày:
Tên lãi suất cơ sở | Kỳ hạn vay (X) | VNĐ (%/NĂM) | USD (%/NĂM) | ||
Kỳ tái định giá | Kỳ tái định giá | ||||
1 tháng | 3 tháng | 1 tháng | 3 tháng | ||
Lãi suất cơ sở ngắn hạn 6T | 3 tháng < X < 6 tháng | 9,3 | 9,35 | 1,99 | 2 |
Lãi suất cơ sở ngắn hạn 12T | 6 tháng ≤ X ≤ 12 tháng | 9,5 | 9,56 | 2,01 | 2,02 |
Lãi suất cơ sở trung dài hạn | X > 12 tháng | 9,57 | 9,6 | 2,04 | 2,06 |
Bảng lãi suất vay cho doanh nghiệp áp dụng cơ số tính lãi 360 ngày:
Tên lãi suất cơ sở | Kỳ hạn vay (X) | VNĐ (%/năm) |
Lãi suất cơ sở trung dài hạn 360 ngày | X > 12 tháng | 9,47 |
Các gói ưu đãi lãi suất ngân hàng SCB cho vay
Ngân hàng SCB áp dụng chương trình “Chung tay doanh nghiệp vượt qua Covid 19”. Ưu đãi khách hàng nhận được là giảm 0.5% lãi suất vay kỳ đầu. Giảm 10% chi phí dịch vụ tài trợ thương mại. Giảm 30% chi phí chuyển tiền qua Internet Banking. Được miễn phí 8 loại phí dịch vụ khác.
truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn vừa cung cấp đến bạn các thông tin hữu ích về lãi suất ngân hàng SCB. Hy vọng các nội dung này sẽ giúp ích cho bạn trong việc gửi tiết kiệm, vay vốn tại SCB. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp, hãy để lại bình luận ở khung bên dưới nhé.