Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân tại Thành phố Đà Nẵng cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của bảng mã bưu điện/Bưu chính Đà Nẵng mới nhất năm 2023.
Dưới đây, truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn cập nhật mới về tất cả Mã ZIP Đà Nẵng theo thành phố, quận và huyện của Thành phố Đà Nẵng. Bạn có thể dễ dàng tra cứu nhanh Bảng mã bưu điện/Bưu chính Đà Nẵng mới nhất năm 2023.
Nội dung bài viết [Ẩn]
I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính
Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.
Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.
Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp Tỉnh/Thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính rất quan trọng đối với người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.
Cấu trúc mã bưu chính
Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.
Cụ thể :
- Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
- Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
- Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
II. Cách để biết mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống?
Hướng dẫn cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2023
Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn.
Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.
Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.
Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Bình Dương là 75000. Và hiện đặt bưu cục cấp 1 Thủ Dầu Một có địa chỉ tại Số 324, Tổ 3, Khu 1, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương, Việt Nam.
III. Mã ZIP Đà Nẵng – Mã bưu điện/bưu Chính Đà Nẵng năm 2022: 50000
Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Đà Nẵng là 50000. Và hiện đặt bưu cục cấp 1 Thủ Dầu Một đặt tại địa chỉ: Số 155, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng, Việt Nam.
Đối tượng
|
Mã bưu chính
|
---|---|
Vụ V (Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
|
50001
|
Vụ Địa phương II (Ban Tổ chức Trung ương)
|
50002
|
Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại Đà Nẵng
|
50003
|
Cơ quan thường trú Ban Dân vận Trung ương tại Đà Nẵng
|
50004
|
Cục Quản trị T26, Vụ địa phương III (Văn phòng Trung ương Đảng)
|
50010
|
Cơ quan thường trú Báo Nhân Dân
|
50016
|
Cơ quan thường trực tại miền Trung – Tây Nguyên Tạp chí Cộng Sản
|
50017
|
Vụ công tác Miền Trung và Tây Nguyên
|
50030
|
Cơ quan đại diện của Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
50036
|
Kiểm toán nhà nước khu vực III
|
50037
|
Văn phòng đại diện Bộ Công Thương
|
50041
|
Văn phòng III (Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
50042
|
Cơ quan đại diện văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại Đà Nẵng
|
50046
|
Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Đà Nẵng
|
50047
|
P9, Văn phòng Bộ Công an
|
50049
|
Cơ quan đại diện của Bộ Nội vụ tại Đà Nẵng
|
50051
|
Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam Khu vực Miền Trung Tây Nguyên
|
50066
|
Trung tâm Truyền Hình Việt Nam – VTV tại Đà Nẵng
|
50067
|
Đài Tiếng nói Việt Nam VOV – Cơ quan thường trú Khu vực miền Trung
|
50068
|
Ban Mã Dịch Miền Trung Tây Nguyên
|
50073
|
BC. Trung tâm thành phố Đà Nẵng
|
50000
|
Ủy ban Kiểm tra thành ủy
|
50101
|
Ban Tổ chức thành ủy
|
50102
|
Ban Tuyên giáo thành ủy
|
50103
|
Ban Dân vận thành ủy
|
50104
|
Ban Nội chính thành ủy
|
50105
|
Đảng ủy khối cơ quan
|
50109
|
Thành ủy và Văn phòng thành ủy
|
50110
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp
|
50111
|
Báo Đà Nẵng
|
50116
|
Hội đồng nhân dân
|
50121
|
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
|
50130
|
Tòa án nhân dân thành phố
|
50135
|
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố
|
50136
|
Kiểm toán nhà nước tại khu vực III
|
50137
|
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
50140
|
Sở Công Thương
|
50141
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50142
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
50143
|
Sở Ngoại vụ
|
50144
|
Sở Tài chính
|
50145
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
50146
|
Sở Văn hoá và Thể thao
|
50147
|
Sở Du lịch
|
50148
|
Công an thành phố
|
50149
|
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy
|
50150
|
Sở Nội vụ
|
50151
|
Sở Tư pháp
|
50152
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
50153
|
Sở Giao thông vận tải
|
50154
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
50155
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
50156
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
50157
|
Sở Xây dựng
|
50158
|
Sở Y tế
|
50160
|
Bộ chỉ huy quân sự
|
50161
|
Ban Dân tộc
|
50162
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố
|
50163
|
Thanh tra thành phố
|
50164
|
Học viện Cán bộ thành phố
|
50165
|
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
|
50166
|
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố
|
50167
|
Bảo hiểm xã hội thành phố
|
50170
|
Cục Thuế
|
50178
|
Cục Hải quan
|
50179
|
Cục Thống kê
|
50180
|
Kho bạc Nhà nước thành phố
|
50181
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
50185
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
50186
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
|
50187
|
Liên đoàn Lao động thành phố
|
50188
|
Hội Nông dân thành phố
|
50189
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố
|
50190
|
Thành Đoàn
|
50191
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố
|
50192
|
Hội Cựu chiến binh thành phố
|
50193
|
Điểm phục vụ Bưu điện T26
|
50199
|
Tổng LSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
|
50095
|
Tổng LSQ. Liên bang Nga
|
50096
|
Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|
50097
|
1. Mã ZIP Quận Cẩm Lệ
ZIP code | Bưu cục | Địa chỉ |
557400
|
Bưu cục cấp 2 Đà Nẵng 4
|
Số 296, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Hoà Thọ Đông, Quận Cẩm Lệ
|
550916
|
Bưu cục cấp 3 Đà Nẵng EMS QT
|
Số 868, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ
|
557940
|
Bưu cục cấp 3 [EMS] CPN Đà Nẵng 2
|
Số 868, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ
|
557747
|
Bưu cục cấp 3 Tiếp Thị
|
Số 296A, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Hoà Thọ Đông, Quận Cẩm Lệ
|
558350
|
Bưu cục cấp 3 UT VCKVMT
|
Tổ 13, Phường Hoà Thọ Tây, Quận Cẩm Lệ
|
557403
|
Đại lý bưu điện Khuê Trung
|
Số 52, Đường Nguyễn Nhàn, Phường Hoà Thọ Đông, Quận Cẩm Lệ
|
557737
|
Đại lý bưu điện Phước Tường 2
|
Số 708, Đường Trường Chinh, Phường Hoà Phát, Quận Cẩm Lệ
|
550100
|
Bưu cục khai thác cấp 1 Đà Nẵng EMS NT
|
Số 868, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ
|
550915
|
Bưu cục Trung chuyển Đà Nẵng EMS LT
|
Số 868, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ
|
557951
|
Hòm thư Công cộng CL5
|
Số 128, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ
|
557953
|
Hòm thư Công cộng CL7
|
Tổ 7, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ
|
557930
|
Hòm thư Công cộng CL2
|
Số 498, Đường Tôn Đản, Phường Hoà Phát, Quận Cẩm Lệ
|
557894
|
Hòm thư Công cộng CL3
|
Số 1, Đường Hòa An 6, Phường Hoà An, Quận Cẩm Lệ
|
558360
|
Bưu cục Phát cấp 1 [EMS] TMĐT Đà Nẵng
|
Số 868, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ
|
558340
|
Bưu cục văn phòng VP Đà Nẵng 4
|
Số 296, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Hoà Thọ Đông, Quận Cẩm Lệ
|
550931
|
Bưu cục văn phòng Trung Tâm Datapost
|
Tổ 13, Phường Hoà Thọ Tây, Quận Cẩm Lệ
|
2. Mã ZIP Quận Hải Châu
ZIP code | Bưu cục | Địa chỉ |
552200
|
Bưu cục cấp 3 Trưng Nữ Vương
|
Số 436, Đường Trưng Nữ Vương, Phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu
|
552190
|
Bưu cục cấp 3 Liên Trì Nam
|
Số 171, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu
|
551580
|
Bưu cục cấp 3 Ông Ích Khiêm
|
Số 48, Đường Ông Ích Khiêm, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu
|
551290
|
Bưu cục cấp 3 Đống Đa
|
Số 40, Đường Lê Lợi, Phường Thạch Thang, Quận Hải Châu
|
551000
|
Bưu cục cấp 1 Đà Nẵng 1
|
Số 01, Đường Lê Duẩn, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu
|
551020
|
Bưu cục cấp 3 Sông Hàn
|
Số 64, Đường Bạch Đằng, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu
|
551300
|
Bưu cục cấp 3 Quang Trung
|
Số 96, Đường Quang Trung, Phường Thạch Thang, Quận Hải Châu
|
551780
|
Bưu cục cấp 3 Ngô Gia Tự
|
Số 58, Đường Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 2, Quận Hải Châu
|
551050
|
Bưu cục cấp 3 Hùng Vương
|
Số 80, Đường Hùng Vương, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu
|
551790
|
Bưu cục cấp 3 TT Thương Nghiệp
|
Đường Ông Ích Khiêm, Phường Hải Châu 2, Quận Hải Châu
|
552760
|
Đại lý bưu điện Phước Ninh
|
Số 191, Đường Phan Châu Trinh, Phường Phước Ninh, Quận Hải Châu
|
551490
|
Bưu cục cấp 3 Thuận Phước 4
|
Số 200, Đường 3/2, Phường Thuận Phước, Quận Hải Châu
|
553000
|
Bưu cục cấp 3 Hòa Cường
|
Số 305, Đường Núi Thành, Phường Hòa Cường Bắc, Quận Hải Châu
|
552070
|
Bưu cục cấp 3 Phan Chu Trinh
|
Số 213, Đường Trưng Nữ Vương, Phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu
|
550990
|
Bưu cục Phát hành Báo chí Trung tâm chi nhánh 3
|
Số 2, Đường Nguyễn Chí Thanh, Phường Thạch Thang, Quận Hải Châu
|
550991
|
Bưu cục Phát hành Báo chí Giao dịch số 1
|
Số 2, Đường Nguyễn Chí Thanh, Phường Thạch Thang, Quận Hải Châu
|
550992
|
Bưu cục Phát hành Báo chí Khai thác báo chí
|
Số 1, Kiệt 47, Đường Trần Quý Cáp, Phường Thạch Thang, Quận Hải Châu
|
550900
|
Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Đà Nẵng
|
Số 75, Đường Trần Phú, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu
|
551100
|
Bưu cục cấp 3 Trần Phú
|
Số 75, Đường Trần Phú, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu
|
550901
|
Bưu cục cấp 3 [TW] T26
|
Số 2A, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Thạch Thang, Quận Hải Châu
|
552527
|
Hòm thư Công cộng HC1
|
Số 672, Đường Núi Thành, Phường Hoà Cường Nam, Quận Hải Châu
|
551950
|
Hòm thư Công cộng HC2
|
Số 199, Đường Hoàng Diệu, Phường Nam Dương, Quận Hải Châu
|
552022
|
Hòm thư Công cộng HC3
|
Số 279, Đường Hoàng Diệu, Phường Bình Hiên, Quận Hải Châu
|
552861
|
Hòm thư Công cộng HC4
|
Số 191, Đường Phan Châu Trinh, Phường Phước Ninh, Quận Hải Châu
|
552159
|
Hòm thư Công cộng HC5
|
Số 165, Đường Trưng Nữ Vương, Phường Bình Thuận, Quận Hải Châu
|
551172
|
Hòm thư Công cộng HC10
|
Số 171, Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu
|
552863
|
Hòm thư Công cộng HC13
|
Số 200, Đường 3/2, Phường Thuận Phước, Quận Hải Châu
|
551180
|
Bưu cục văn phòng VP Đà Nẵng 1
|
Số 01, Đường Lê Duẩn, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu
|
550902
|
Bưu cục cấp 3 [TW] T26
|
Số 2A, Đường Lý Thường Kiệt, Phường Thạch Thang, Quận Hải Châu
|
552530
|
Bưu cục cấp 3 Hòa Cường Nam
|
Số 50, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường Hòa Cường Nam, Quận Hải Châu
|
552270
|
Bưu cục cấp 3 SB Đà Nẵng (EMS)
|
Đường Nguyễn Tri Phương, Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu
|
3. Mã ZIP Quận Hoàng Sa
ZIP code | Bưu cục | Địa chỉ |
557300
|
Bưu cục cấp 2 Hoàng Sa
|
Khu đảo Hoàng Sa, Đảo Hoàng Sa, Huyện Hoàng Sa
|
4. Mã ZIP Quận Liên Chiểu
ZIP Code | Bưu cục | Địa chỉ |
555700
|
Bưu cục cấp 2 Đà Nẵng 2
|
Số 138, Đường Nguyễn Lương Bằng, Phường Hoà Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu
|
555816
|
Bưu cục cấp 3 Tiếp Thị 2
|
Số 138A, Đường Nguyễn Lương Bằng, Phường Hoà Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu
|
555850
|
Bưu cục cấp 3 KCN Hòa Khánh
|
Khu công nghiệp Hòa Khánh, Phường Hoà Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu
|
555950
|
Bưu cục cấp 3 Hòa Mỹ
|
Số 390, Đường Tôn Đức Thắng, Phường Hoà Minh, Quận Liên Chiểu
|
558032
|
Bưu cục cấp 3 EMS Bến xe xã hội Đà Nẵng
|
Đường Tôn Đức Thắng, Phường Hoà Minh, Quận Liên Chiểu
|
556290
|
Bưu cục cấp 3 Nam Ô
|
Số 27, Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Hoà Hiệp Bắc, Quận Liên Chiểu
|
555707
|
Đại lý bưu điện Hòa Khánh 2
|
Số 62, Đường Ngô Sĩ Liên, Phường Hoà Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu
|
556283
|
Đại lý bưu điện Ngô Xuân Thu
|
Số 41, Đường Ngô Xuân Thu, Phường Hoà Hiệp Bắc, Quận Liên Chiểu
|
555826
|
Hòm thư Công cộng LC12
|
Khu công nghiệp Hòa Khánh, Phường Hoà Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu
|
556331
|
Hòm thư Công cộng LC3
|
Đường Nguyễn Bá Phát, Phường Hoà Hiệp Bắc, Quận Liên Chiểu
|
555830
|
Bưu cục văn phòng VP Đà Nẵng 2
|
Số 138, Đường Nguyễn Lương Bằng, Phường Hoà Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu
|
5. Mã ZIP Quận Ngũ Hành Sơn
ZIP Code | Bưu cục | Địa chỉ |
556810
|
Bưu cục cấp 3 Sơn Thủy
|
Số 676, Đường Lê Văn Hiến, Phường Hoà Hải, Quận Ngũ Hành Sơn
|
556920
|
Bưu cục cấp 3 Ngũ Hành Sơn
|
Số 376, Đường Ngũ Hành Sơn, Phường Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn
|
557280
|
Bưu cục cấp 3 Khuê Mỹ
|
Số 83, Đường Lê Văn Hiến, Phường Khuê Mỹ, Quận Ngũ Hành Sơn
|
557290
|
Hòm thư Công cộng NHS4
|
Tổ 17, Cụm Khái Tây 2, Phường Hoà Quý, Quận Ngũ Hành Sơn
|
557279
|
Hòm thư Công cộng NHS3
|
Số 486, Đường Lê Văn Hiến, Phường Khuê Mỹ, Quận Ngũ Hành Sơn
|
6. Mã ZIP Quận Sơn Trà
ZIP Code | Bưu cục | Địa chỉ |
553300
|
Bưu cục cấp 2 Đà Nẵng 3
|
Số 4, Đường Trần Quang Diệu, Phường An Hải Tây, Quận Sơn Trà
|
553570
|
Bưu cục cấp 3 Mân Thái
|
Số 424, Đường Ngô Quyền, Phường Mân Thái, Quận Sơn Trà
|
553690
|
Bưu cục cấp 3 Thọ Quang
|
Số 1, Đường Ngô Quyền, Phường Thọ Quang, Quận Sơn Trà
|
553920
|
Bưu cục cấp 3 Ngô Quyền
|
Số 924, Đường Ngô Quyền, Phường An Hải Tây, Quận Sơn Trà
|
553950
|
Bưu cục cấp 3 Trần Quang Diệu
|
Số 04, Đường Trần Quang Diệu, Phường An Hải Tây, Quận Sơn Trà
|
553310
|
Đại lý bưu điện Lê Hữu Trác 1
|
Số 33, Đường Lê Hữu Trác, Phường An Hải Đông, Quận Sơn Trà
|
553457
|
Hòm thư Công cộng ST7
|
Số 260, Đường Nguyễn Công Trứ, Phường Phước Mỹ, Quận Sơn Trà
|
554032
|
Hòm thư Công cộng ST2
|
Đường Lê Hữu Trác, Phường An Hải Đông, Quận Sơn Trà
|
554035
|
Hòm thư Công cộng ST5
|
Đường Nguyễn Trung Trực, Phường An Hải Đông, Quận Sơn Trà
|
554010
|
Bưu cục văn phòng VP Đà Nẵng 3
|
Số 04, Đường Trần Quang Diệu, Phường An Hải Tây, Quận Sơn Trà
|
7. Mã ZIP Quận Thanh Khê
ZIP Code | Bưu cục | Địa chỉ |
550925
|
Bưu cục cấp 1 UT – Đà Nẵng
|
Số 68C, Đường Đỗ Quang, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
550959
|
Bưu cục cấp 1 TC – Đà Nẵng
|
Số 1, Đường Lê Đình Lý, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
550000
|
Bưu cục cấp 1 Bưu cục Trung tâm Đà Nẵng
|
Số 155, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
555442
|
Bưu cục cấp 2 Bưu cục Trung chuyển nội tỉnh
|
Đường Lê Đình Lý, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê
|
554310
|
Bưu cục cấp 2 [EMS] CPN Đà Nẵng 2
|
Số 171, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê
|
554380
|
Bưu cục cấp 3 Tân Chính
|
Số 264, Đường Hải Phòng, Phường Tân Chính, Quận Thanh Khê
|
555200
|
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Linh
|
Số 170, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
555210
|
Bưu cục cấp 3 Đỗ Quang
|
Số 66C, Đường Đỗ Quang, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
555286
|
Bưu cục cấp 3 Chuyển Phát Nhanh
|
Số 170, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
555287
|
Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Linh 2
|
Số 172A, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
555330
|
Bưu cục cấp 3 TMĐT Đà Nẵng
|
Số 271, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
555110
|
Bưu cục cấp 3 Thanh Khê
|
Số 251, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê
|
554840
|
Bưu cục cấp 3 Xuân Hòa
|
Số 416, Đường Điện Biên Phủ, Phường Thanh Khê Đông, Quận Thanh Khê
|
554920
|
Bưu cục cấp 3 KHL Thanh Khê
|
Số 416, Đường Điện Biên Phủ, Phường Thanh Khê Đông, Quận Thanh Khê
|
554960
|
Bưu cục cấp 3 An Khê
|
Số 237, Đường Trường Chinh, Phường An Khê, Quận Thanh Khê
|
555500
|
Bưu cục cấp 3 Phú Lộc
|
Số 98, Đường Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê
|
554211
|
Đại lý bưu điện Võ Văn Tần
|
Số 02, Đường Võ Văn Tần, Phường Chính Gián, Quận Thanh Khê
|
555501
|
Đại lý bưu điện Mẹ Nhu
|
Số 910, Đường Trần Cao Vân, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê
|
555579
|
Đại lý bưu điện Hồ Quý Ly
|
Số Lô 6B10, Khu Thanh Khê Tây, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê
|
550940
|
Bưu cục khai thác cấp 1 Khai thác Chuyển phát nhanh CPN – Đà Nẵng
|
Số 1, Đường Lê Đình Lý, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
550955
|
Bưu cục Ngoại dịch ND – Đà Nẵng
|
Số 1, Đường Lê Đình Lý, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
550950
|
Bưu cục Trung chuyển TC Hòa Cầm
|
Số 1, Đường Lê Đình Lý, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
550958
|
Bưu cục Trung chuyển Trung chuyển nội tỉnh
|
Đường Đỗ Quang, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
554304
|
Hòm thư Công cộng TK3
|
Số 12, Đường Nguyễn Tri Phương, Phường Chính Gián, Quận Thanh Khê
|
554303
|
Hòm thư Công cộng TK13
|
Đường Thái Thị Bôi, Phường Chính Gián, Quận Thanh Khê
|
550930
|
Hòm thư Công cộng Đà Nẵng
|
Số 1, Đường Lê Đình Lý, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
554673
|
Hòm thư Công cộng TK1
|
Số 65, Đường Trần Cao Vân, Phường Tam Thuận, Quận Thanh Khê
|
554795
|
Hòm thư Công cộng TK6
|
Số 622, Đường Trần Cao Vân, Phường Xuân Hà, Quận Thanh Khê
|
554796
|
Hòm thư Công cộng TK7
|
Số 910, Đường Trần Cao Vân, Phường Xuân Hà, Quận Thanh Khê
|
554797
|
Hòm thư Công cộng TK8
|
Số 695, Đường Trần Cao Vân, Phường Xuân Hà, Quận Thanh Khê
|
554798
|
Hòm thư Công cộng TK9
|
Số 756, Đường Trần Cao Vân, Phường Xuân Hà, Quận Thanh Khê
|
555443
|
Hòm thư Công cộng TK14
|
Số 46, Đường Trần Xuân Lê, Phường Hoà Khê, Quận Thanh Khê
|
555597
|
Hòm thư Công cộng TK5
|
Số 45, Đường Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê
|
555595
|
Hòm thư Công cộng TK11
|
Số 33, Đường Hồ Quý Ly, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê
|
550910
|
Bưu cục Phát cấp 2 Đà Nẵng LT
|
Số 1, Đường Lê Đình Lý, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
550920
|
Bưu cục văn phòng Đà Nẵng NT
|
Số 1, Đường Lê Đình Lý, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
554320
|
Bưu cục văn phòng Bưu điện TP Đà Nẵng
|
Số 155, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
554330
|
Bưu cục văn phòng Trung tâm KTVC
|
Số 155, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê
|
8. Mã ZIP Huyện Hòa Vang
ZIP Code | Bưu cục | Địa chỉ |
556630
|
Bưu cục cấp 3 Túy Loan
|
Thôn Túy Loan Đông, Xã Hoà Phong, Huyện Hoà Vang
|
556501
|
Điểm BĐVHX Hòa Sơn
|
Thôn Xuân Phú, Xã Hoà Sơn, Huyện Hoà Vang
|
556540
|
Điểm BĐVHX Hòa Liên
|
Thôn Quan Nam I, Xã Hoà Liên, Huyện Hoà Vang
|
556560
|
Điểm BĐVHX Hòa Bắc
|
Thôn Phò Nam, Xã Hoà Bắc, Huyện Hoà Vang
|
556580
|
Điểm BĐVHX Hòa Nhơn
|
Thôn Thái Lai, Xã Hoà Nhơn, Huyện Hoà Vang
|
556521
|
Điểm BĐVHX Hòa Ninh
|
Thôn Sơn Phước, Xã Hoà Ninh, Huyện Hoà Vang
|
556610
|
Điểm BĐVHX Hòa Phú
|
Thôn Hội Phước, Xã Hoà Phú, Huyện Hoà Vang
|
556690
|
Điểm BĐVHX Hòa Châu
|
Thôn Phong Nam, Xã Hoà Châu, Huyện Hoà Vang
|
556711
|
Điểm BĐVHX Hòa Phước
|
Thôn Nhơn Thọ 1, Xã Hoà Phước, Huyện Hoà Vang
|
556671
|
Điểm BĐVHX BĐ VHX Hòa Tiến
|
Thôn Dương Sơn, Xã Hoà Tiến, Huyện Hoà Vang
|
556650
|
Điểm BĐVHX Hòa Khương
|
Thôn Phú Sơn Tây, Xã Hoà Khương, Huyện Hoà Vang
|
IV. Sơ lược về thành phố Đà Nẵng
Thành phố Đà Nẵng với diện tích đất tự nhiên 1.284,9 km², tọa độ phần đất liền trải dài từ 15°15′ đến 16°40′ vĩ độ Bắc và từ 107°17′ đến 108°20′ kinh độ Đông. Nằm ở trung độ của Việt Nam, cách thủ đô Hà Nội 766 km về phía Bắc và cách Thành phố Hồ Chí Minh 961 km về phía Nam theo Quốc lộ 1A.
- Phía Bắc giáp tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Phía Tây và Nam giáp tỉnh Quảng Nam.
- Phía Đông giáp biển Đông.
Thành phố Đà Nẵng Đà Nẵng còn là trung điểm của các di sản thế giới: Cố đô Huế, Phố cổ Hội An và Thánh địa Mỹ Sơn. Thành phố Đà Nẵng nằm trên trục giao thông Bắc – Nam về đường bộ, đường sắt, đường biển và đường hàng không, là một trong những cửa ngõ quan trọng ra biển của Tây Nguyên và các nước Lào, đông bắc Campuchia, Thái Lan và Myanma.
Khoảng cách từ Đà Nẵng đến các trung tâm kinh tế chính của khu vực Đông Nam Á như Bangkok (Thái Lan), Kuala Lumpur (Malaysia), Singapore, Manila (Philippines) đều nằm trong khoảng 1.000–2.000 km.
Xem thêm: Bản đồ hành chính khổ lớn Đà Nẵng mới nhất
Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Đà Nẵng – Bảng mã bưu điện/Bưu chính Đà Nẵng năm 2022” do đội ngũ truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.