Bài tập trắc nghiệm về câu cầu khiến Bài tập causative form (Có đáp án)

Bạn đang xem bài viếtBài tập trắc nghiệm về câu cầu khiến Bài tập causative form (Có đáp án) tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập câu cầu khiến trong tiếng Anh bao gồm 3 trang tổng hợp đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án kèm theo.

Thông qua bài tập về câu cầu khiến các bạn có thêm nhiều tài liệu tự học, tự làm bài, tự chấm điểm, tự rút ra lỗi sai để học tốt tiếng Anh đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới. Hy vọng qua tài liệu này sẽ giúp bạn hiểu sâu hơn về cách dùng cũng như các cách làm bài tập về câu cầu khiến. Ngoài ra các bạn xem thêm: bài tập về các thì trong tiếng Anh, Bài tập về mệnh đề trong tiếng Anh.

Trắc nghiệm về câu cầu khiến trong tiếng Anh

  • Bài tập trắc nghiệm về câu cầu khiến
  • Đáp án bài tập về câu cầu khiến

Bài tập trắc nghiệm về câu cầu khiến

Exercise 1

1. I’ll have the boys______ the chairs.

a. paint
b. to paint
c. painted
d. painting

2. I am going to have a new house______

a. build
b. to build
c. built
d. building

3. Have these flowers______ to her office, please.

a. taken
b. taking
c. take
d. to take

4. You should have your car______ before going.

a. servicing
b. to service
c. service
d. serviced

5. I’ll have a new dress______ for my daughter.

a. making
b. to make
c. make
d. made

6. Pupils should have their eyes______ regularly.

a. tested
b. to test
c. test
d. testing

7. Lisa had the roof______ yesterday.

a. repair
b. repaired
c. to repair
d. repairing

8. They have just had air conditioning______ in their house.

a. install
b. to install
c. installed
d. installing

9. We had the room______ yesterday

a. decorates
b. had decorated
c. decorated
d. decorating

10. The villagers have had the use of this washing machine______ by this engineer.

a. explain
b. explained
c. to explain
d. explains

11. By______ the housework done, we have time to further our studies.

a. taking
b. to have
c. having
d. to get

12. The government has had new houses______ in the rural areas.

a. build
b. built
c. to be built
d. building

13. They had the swamp______ last year.

a. drain
b. to drain
c. cut
d. to cut

14. She is going to have her wedding dress______

a. cutting
b. cuts
c. cut
d. to cut

15. It’s about time you had your house______

a. whitewash
b. whitewashed
c. whitewashing
d. to whitewash

16. I’m sorry I’m late, but I______ my watch______ on the way here.

a. have/cleaned
b. had/clean
c. had/cleaned
d. had/to clean

17. Please have the cleaner______ this meeting room.

a. sweep
b. swept
c. sweeping
d. to sweep

18. I’d like to have my shoes______ at one.

a. repair
b. repairing
c. repaired
d. being repaired

19. My grandmother had a tooth______ last week.

a. fill
b. filling
c. filled
d. to be filled

20. We had the roof______ last year.

a. mend b. mending c. mended d. being mended

Exercise 2

1. We have just had the carpenter______ this chair.

a. made
b. make
c. to make
d. making

2. What did you do this morning? We ______ the room whitewashed.

a. had
b. have
c. got to
d. order

3. I have had my room______ today.

a. clean
b. cleaning
c. cleaned
d. being cleaned

4. John had just had his brother______ a house for him on Fifth Avenue.

a. building
b. build
c. to build
d. built

5. Let’s have our waiter______ some coffee

a. bring
b. to bring
c. bringing
d. brought

6. You ought to have your coat______

a. clean and press
b. cleaned and pressed
c. cleaning and pressing
d. cleaning and pressed

7. The teacher had the students______ their test.

a. had in
b. handed in
c. handing in
d. having handed in

8. The students got the librarian______ books for them.

a. buy
b. to buy
c. bought
d. buying

9. Why don’t you have that coat______?

a. cleaned
b. clean
c. cleaning
d. to clean

10. She doesn’t like having her picture______

a. take
b. taken
c. taking
d. to take

11. James had his nose______ in a fight.

a. break
b. to break
c. breaking
d. broken

12. Frank had his passport______ on a train.

a. stealing
b. to steal
c. stolen
d. steal

13. Fred had his hat______ off in the wind.

a. blow
b. blown
c. blowing
d. to blow

14. George had his papers______ at the police station.

a. take
b. to take
c. taking
d. taken

15. Bill is having his shoes______

a. shined
b. to shine
c. chining
d. shine

16. I’ll have another key______

a. made
b. making
c. to make
d. make

17. Do you have a newspaper______ to your home?

a. deliver
b. delivered
c. to deliver
d. delivering

18. I have not had the film______ yet.

a. develop
b. to develop
c. developing
d. doing

19. She had her hair______ yesterday.

a. done
b. do
c. to do
d. doing

20. Have her______ these letters, please.

a. type
b. to type
c. typed
d. typing

Đáp án bài tập về câu cầu khiến

Exercise 1

1a

2c

3a

4d

5d

6a

7b

8c

9c

10b

11c

12b

13d

14c

15b

16c

17a

18c

19c

20c

Exercise 2

1b

2c

3a

4d

5d

6b

7a

8b

9a

10b

11d

12c

13b

14d

15a

16a

17a

18d

19a

20a

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập trắc nghiệm về câu cầu khiến Bài tập causative form (Có đáp án) tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Xin Chân thành cảm ơn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *