Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2022 – 2023 5 Đề thi cuối học kì 1 môn tiếng Anh 4 (Có đáp án, file nghe)

Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2022 – 2023 5 Đề thi cuối học kì 1 môn tiếng Anh 4 (Có đáp án, file nghe)

Bạn đang xem bài viếtBộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2022 – 2023 5 Đề thi cuối học kì 1 môn tiếng Anh 4 (Có đáp án, file nghe) tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 5 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2022 – 2023, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 4 rèn kỹ năng giải đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 1.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô xây dựng đề thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý. Vậy mời thầy cô và các em theo dõi bài viết:

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh năm 2022 – 2023

  • Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 – Đề 1
  • Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 – Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 – Đề 1

PHÒNG GD & ĐT……

TRƯỜNG TH………

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TIẾNG ANH LỚP 4

Exercise 1: Complete the words (1 points)

Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2022 – 2023 5 Đề thi cuối học kì 1 môn tiếng Anh 4 (Có đáp án, file nghe)

Exercise 2: Choose the best answers by circling A, B, C or D (2 points)

1.___ can you do? – I can swim.

A. When
B. Who
C. What
D. Where

2. What day is it today? – It’s____.

A. Cooking
B. Thursday
C. Music
D. at home

3. What’s your hobby? – I like ____

A. Sing
B. Sings
C. Singing
D. to sing

4. My favourite subject is____.

A. Monday
B. Friday
C. Science
D. do

Exercise 3: Match the sentences in column A with suitable sentences in column B (2 points)

A

B

1. What nationality are you?

2. Can you play the piano?

3. Where are you from?

4. Goodbye, Linda

a. See you later, Peter

b. I’m Vietnamese.

c. Yes, I can.

d. I’m from Vietnam.

Exercise 4: order the words to have meaningful sentences.( 2 points)

1. is/ when/ birthday/ your/?

…………………………………………………

2. visit / I/ grandparents / my/ the / in / morning/.

…………………………………………………

3. yesterday/were / Where/ you/?

…………………………………………………

4. music/ to/ is/ He/ listening/.

…………………………………………………

Exercise 5: Read the passage and circle (2 points)

My name is Peter. I study at Nguyen Trai Primary School. It is in Nguyen Trai Street, Hanoi. I go to school from Monday to Friday. At school, I have English, Maths, Science, Music, Art, PE and IT. Maths is my favourite subject. It was Saturday yesterday. I was at home. In the morning, I played games with my friends on the Internet. In the afternoon, I played football and listened to music. In the evening, I played chess with my father. I went to bed early.

1. Peter studies at ___________ School.

A. Nguyen Trai Primary
B. Nguyen Trai Street
C. Hanoi

2.His favourite subject is ___________.

A. Maths
B. Music
C. Science

3. Yesterday morning, he ___________ with his friends on the Internet.

A. played games
B. chatted
C. watched a video

4. Yesterday evening, he ___________.

A. played football
B. listened to music
C. played chess

Exercise 6: Answer the questions (1 point)

1. What do you like doing?

…………………………………………………

2. What subjects do you have on Wednesdays?

…………………………………………………

ĐÁP ÁN

Exercise 1: (mỗi câu trả lời đúng 0,25đ)

1. Music
2. skate
3. write
4. Friday

Exercise 2: (mỗi câu trả lời đúng 0,5đ)

5. C
6. B
7. C
8. C

Exercise 3: (mỗi câu trả lời đúng 0,5đ)

1 + b
2 + c
3 + d
4 + a

Exercise 4: (mỗi câu trả lời đúng 0,5đ)

1. When is your birthday?

2. I visit my grandparents in the morning.

3. Where were you yesterday?

4. He is listening to music.

Exercise 5: (mỗi câu trả lời đúng 0,5đ)

1. A 2. A 3. A 4. D

Exercise 6: (mỗi câu trả lời đúng 0,5đ)

1. What do you like doing?

…………………………………………………

2. What subjects do you have on Wednesdays?

…………………………………………………

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 – Đề 2

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick . There is one example.

Task 1

Task 1

Task 1

Task 2. Listen and tick or cross . There are two examples.

Task 2

Task 3. Listen and write YES or NO. There is one example (0).

0. Tommy’s from Trung Vuong Primary School. YES

1. He’s in Class 4B. _______

2. He has Music and Science on Thursdays. _______

3. The teacher is singing in Music class now. _______

4. Tommy played volleyball in PE class. _______

5. Yesterday was Monday. _______

II. READING AND WRITING

Read this. Select a word from the box to fill each gap. There is one example.

Hello ; danced ; birthday ; IT ; Internet; Monday

(0) Hello, I’m Mimi from Mayan Primary School. It’s (1)________ today. I’m in class now. We have Art and (2) _______ today . We are surfing the (3)_______ for our IT project. Yesterday was Sunday. I was not at school. I had a (4) _________ party with a lot of classmates. We had lots of fun. We had a big birthday cake. We watched videos, listened to music and (5)_______.

Reorder the letters.

1. msiw → _ _ _ _

2. gsin →_ _ _ _

3. koco → _ _ _ _

4. wdar → _ _ _ _

5. ksaet → _ _ _ _ _

ĐÁP ÁN

Task 1. Listen and tick . There is one example.

1 – A ; 2 – A ; 3 – B ; 4 – A; 5 – B;

Task 2. Listen and tick or cross . There are two examples.

1 – X; 2 – V; 3 – V; 4 – V; 5 – X;

Task 3. Listen and write YES or NO. There is one example (0).

0. Tommy’s from Trung Vuong Primary School. YES

1. He’s in Class 4B. ___YES____

2. He has Music and Science on Thursdays. ___NO____

3. The teacher is singing in Music class now. ____NO___

4. Tommy played volleyball in PE class. ___YES____

5. Yesterday was Monday. ____YES___

II. READING AND WRITING

Read this. Select a word from the box to fill each gap. There is one example.

Hello ; danced ; birthday ; IT ; Internet; Monday

(0) Hello, I’m Mimi from Mayan Primary School. It’s (1)___Monday_____ today. I’m in class now. We have Art and (2) __IT_____ today . We are surfing the (3)____internet___ for our IT project. Yesterday was Sunday. I was not at school. I had a (4) ____birthday_____ party with a lot of classmates. We had lots of fun. We had a big birthday cake. We watched videos, listened to music and (5)___danced____.

Reorder the letters.

1. msiw → SWIM

2. gsin → SING

3. koco → COOK

4. wdar → DRAW

5. ksaet → SKATE

….

>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2022 – 2023

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 năm 2022 – 2023 5 Đề thi cuối học kì 1 môn tiếng Anh 4 (Có đáp án, file nghe) tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Xin Chân thành cảm ơn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *