Bạn đang xem bài viếtBài tập câu đơn trong Tiếng Anh lớp 7 Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh 7 tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
Bài tập câu đơn trong Tiếng Anh lớp 7 là một trong những dạng bài tập quan trọng, thường xuất hiện trong các bài kiểm tra, bài thi học kì môn tiếng Anh lớp 7.
Bài tập về câu đơn được biên soạn khoa học với đầy đủ lý thuyết và các dạng bài phù hợp với mọi đối tượng học sinh có học lực từ trung bình, khá đến giỏi. Với nhiều dạng bài tập tổng hợp có đáp án kèm theo. Bên cạnh đó các bạn xem thêm một số tài liệu như: Bài tập về câu hỏi đuôi trong tiếng Anh, Bài tập về mệnh đề trong tiếng Anh.
Bài tập câu đơn trong Tiếng Anh lớp 7
- I. Câu đơn là gì
- II. Bài tập câu đơn trong Tiếng Anh
- III. Đáp án bài tập câu đơn trong Tiếng Anh
I. Câu đơn là gì
Định nghĩa |
Câu đơn là câu chỉ có 1 mệnh đề chính, gồm có 1 chủ ngữ và 1 động từ. Hoặc câu có thể có chủ ngữ là 2 danh từ nối bằng ‘and’ hoặc có 2 động từ nối bằng ‘and’ nhưng vẫn là 1 câu đơn. |
Ví dụ |
I went to the supermarker yesterday. (Tôi đã đi đến siêu thị ngày hôm qua.) Mary and Tom are playing tenis.(Mary và Tom đang chơi tenis.) My broather ate a sandwich and drank beer. (Anh trai tôi đã ăn sandwich và uống bia.) |
II. Bài tập câu đơn trong Tiếng Anh
I. Circle the subject and underline the predicate in each sentence
1. I like reading bedtime stories before sleeping.
2. Martha and Penny have been very busy with the new project.
3. These are the seven colors of a rainbow.
4. Someone is trying to break in
5. Ava and Lindsay are playing with numbers
6. Justin and his parents will be in Japan for the weekend
7. Were the children excited about watching the dolphin show?
8. The teacher wants us to hand in our homework tomorrow.
II. Reorder these words to have correct sentences
1. watches/ often/ TV/ Mr. Smith/ ./
__________________________________________________
2. on the sofa/ relaxed/ Peter/ ./
__________________________________________________
3. baked/ My grandma/ cookies/ ./
__________________________________________________
4. carries/ flowers/ The child/ ./
__________________________________________________
5. The rabbit/ a basket/ carries/ ./
__________________________________________________
6. evidence/ looks for/ The investigator/ ./
__________________________________________________
III. Combine each pairs of sentences given below into a simple sentence.
1. The company offers freebies. It wants to attract customers.
__________________________________________________
2. James Mathews is the president of the club. He is an eloquent speaker.
__________________________________________________
3. You press this button. You can operate the machine.
__________________________________________________
4. The batsman was hurt by a bouncer. He went back to the pavilion.
__________________________________________________
5. The sea was rough. We cancelled the voyage.
III. Đáp án bài tập câu đơn trong Tiếng Anh
I. Circle the subject and underline the predicate in each sentence
1. I like reading bedtime stories before sleeping.
Subject: I
Predicate: like reading bedtime stories before sleeping
2. Martha and Penny have been very busy with the new project.
Subject: Martha and Penny
Predicate: have been very busy with the new project
3. These are the seven colors of a rainbow.
Subject: These
Predicate: are the seven colors of a rainbow
4. Someone is trying to break in
Subject: Someone
Predicate: is trying to break in
5. Ava and Lindsay are playing with numbers
Subject: Ava and Lindsay
Predicate: are playing with numbers
6. Justin and his parents will be in Japan for the weekend
Subject: Justin and his parents
Predicate: will be in Japan for the weekend
7. Were the children excited about watching the dolphin show?
Subject: the children
Predicate: Were …. excited about watching the dolphin show
8. The teacher wants us to hand in our homework tomorrow.
Subject: The teacher
Predicate: wants us to hand in our homework tomorrow.
II. Reorder these words to have correct sentences
1. Mr. Smith often watches TV.
2. Peter relaxed on the sofa.
3. My grandma baked cookies.
4. The child carries flowers.
5. The rabbit carries a basket.
6. The investigator looks for evidence.
III. Combine each pairs of sentences given below into a simple sentence.
1. The company offers freebies to attract customers.
2. James Mathews, an eloquent speaker, is the president of the club.
3. You can operate the machine by pressing this button.
4. Hurt by a bouncer, the batsman went back to the pavilion.
5. The sea being rough, we cancelled the voyage.
6. The cot being small, I couldn’t sleep on it.
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập câu đơn trong Tiếng Anh lớp 7 Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh 7 tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Xin Chân thành cảm ơn.