Cập nhật mới nhất năm 2023 của truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn về bản đồ Australia (Úc), hi vọng các bạn đã có thêm những thông tin hữu ích về bản đồ Australia phóng to chi tiết nhất.
tổng quan đất nước Úc (Úc)
Australia (Úc) là một quốc gia bao gồm phần đất liền Australia, đảo Tasmania và nhiều đảo nhỏ, diện tích đất liền Australia là 7.617.930 km2. Đây là quốc gia có diện tích lớn thứ sáu trên thế giới.
Diện tích đất liền của Úc là 7.617.930 kilômét vuông (2.941.300 dặm vuông Anh). Nằm trên mảng Ấn-Úc, được bao quanh bởi Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương, ngăn cách với châu Á bởi Biển Arafura và Timor, Biển San hô nằm ngoài khơi bờ biển Queensland và Biển Tasman nằm giữa Úc và New Zealand. Zealand.
Australia thuộc châu Đại Dương là lục địa nhỏ nhất thế giới nhưng lại là quốc gia lớn thứ 6 tính theo tổng diện tích. Do kích thước lớn và bị cô lập, Úc còn được gọi là “lục địa đảo”, và đôi khi được gọi là “lục địa đảo”. Hòn đảo lớn nhất thế giới.
Úc có 34.218 km2 bờ biển (không tính các đảo ngoài khơi) và tuyên bố vùng đặc quyền kinh tế rộng 8.148.250 km2, không tính vùng đặc quyền kinh tế của Lãnh thổ Nam Cực thuộc Úc.
Tên chính thức | Liên bang Úc |
tên tiêng Anh | Châu Úc |
Đơn vị tiền tệ | Đô la Úc (AUD), 1 $A = 100 xu. |
Thủ đô | Canberra |
Ngày Quốc Khánh | 26 tháng 1 (1788) |
Mối quan hệ quốc tế |
Tham gia các tổ chức quốc tế APEC, AsDB, BIS, EBRD, ESCAP, FAO, IAEA, IBRD, ICAO, IFAD, ILO, IMF, IMO, Interpol, IOC, ISO, ITU, OECD, UN, UNCTAD, UNESCO, UPU, WFTU, WHO , WIPO, WMO, WTrO, v.v.
|
Thành phố lớn | Sydney, Melbourne, Brissbone, Perth… |
diện tích | 7.692.024 km2 (hạng 6) |
Vị trí địa lý |
Tọa độ: 27000 vĩ độ nam, 133000 độ kinh đông.
Ô-xtrây-li-a là một lục địa nằm ở Nam Thái Bình Dương, bao gồm phần đất liền Ô-xtrây-li-a, đảo Tax-man và nhiều đảo nhỏ khác.
|
địa hình | Chủ yếu là cao nguyên thấp với sa mạc; đồng bằng màu mỡ ở phía đông nam. Đảo Taxmania có nhiều đồi núi. |
tên miền quốc gia | .au |
Dân số | 25.923.876 người |
Ngôn ngữ chính | Tiếng Anh; Một số phương ngữ cũng được sử dụng. |
Tôn giáo | Công giáo 71%, không tôn giáo 16,6%, tôn giáo khác 13,4%. |
Múi giờ | UTC+8 đến +10,5 (nhiều múi giờ) |
mã điện thoại | +61 |
giao thông phụ | Bên trái |
tài nguyên thiên nhiên | Rất giàu tài nguyên thiên nhiên, bao gồm: Than đá, sắt, đồng, thiếc bạc, bauxit, urani, niken, vonfram, cát sa khoáng, chì, kẽm, kim cương, khí tự nhiên, dầu mỏ. |
Bản đồ nước Úc khổ lớn (Australia) năm 2023
bản đồ du lịch Úc
Google Maps của Úc
Năm 2023 là năm nào? Định mệnh nào? Tuổi nào phù hợp với bạn?