Bạn đang xem bài viếtBảng lương giáo viên THPT từ 01/07/2023 Cách tính bậc lương giáo viên THPT mới nhất tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
Quốc hội đã thông qua việc tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng. Vậy khi lương cơ sở tăng, mức lương của giáo viên THPT sẽ như thế nào? Mời các bạn hãy cùng truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé.
Theo quy định hiện hành mức lương cơ sở áp dụng đối với giáo viên tại cơ sở giáo dục công lập là 1.490.000 đồng/tháng. Từ ngày 1/7/2023 thực hiện tăng lương cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức lên mức 1,8 triệu đồng/tháng. Theo đó, mức lương cơ sở đối với giáo viên khu vực công sẽ là 1,8 triệu đồng/tháng. Tùy vào bậc của hệ số lương khi áp dụng mức lương cơ sở, mức lương của giáo viên THPT sẽ khác nhau. Vậy dưới đây là nội dung chi tiết Bảng lương giáo viên THPT từ 01/07/2023, mời các bạn cùng đón đọc nhé.
Bảng lương giáo viên THPT từ 01/07/2023
- 1. Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT
- 2. Bảng lương giáo viên THPT từ 01/01/2023 đến 30/6/2023
- Bảng lương giáo viên THPT hạng I
- Bảng lương giáo viên THPT hạng II
- Bảng lương giáo viên THPT hạng III
- 3. Bảng lương giáo viên THPT từ 01/7/2023
- Bảng lương giáo viên THPT hạng I
- Bảng lương giáo viên THPT hạng II
- Bảng lương giáo viên THPT hạng III
1. Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT
Theo khoản 1 Điều 8 Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT, viên chức được bổ nhiệm vào các chức danh nghề nghiệp giáo viên THPT quy định tại Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT được áp dụng bảng lương tương ứng ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP, cụ thể như sau:
- Giáo viên trung học phổ thông hạng III, mã số V.07.05.15, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;
- Giáo viên trung học phổ thông hạng II, mã số V.07.05.14, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.2, từ hệ số lương 4,0 đến hệ số lương 6,38;
- Giáo viên trung học phổ thông hạng I, mã số V.07.05.13, được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm A2.1, từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.
2. Bảng lương giáo viên THPT từ 01/01/2023 đến 30/6/2023
Theo quy định hiện nay, mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng (theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP). Như vậy, mức lương giáo viên THPT công lập từ 01/01/2023 đến 30/6/2023 cụ thể như sau:
Bảng lương giáo viên THPT hạng I
Bậc | Hệ số lương | Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 | 4.40 | 6.556.000 |
Bậc 2 | 4.74 | 7.062.600 |
Bậc 3 | 5.08 | 7.569.200 |
Bậc 4 | 5.42 | 8.075.800 |
Bậc 5 | 5.76 | 8.582.400 |
Bậc 6 | 6.10 | 9.089.000 |
Bậc 7 | 6.44 | 9.595.600 |
Bậc 8 | 6.78 | 10.102.200 |
Bảng lương giáo viên THPT hạng II
Bậc | Hệ số lương | Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 | 4.00 | 5.960.000 |
Bậc 2 | 4.34 | 6.466.600 |
Bậc 3 | 4.68 | 6.973.200 |
Bậc 4 | 5.02 | 7.479.800 |
Bậc 5 | 5.36 | 7.986.400 |
Bậc 6 | 5.70 | 8.493.000 |
Bậc 7 | 6.04 | 8.999.600 |
Bậc 8 | 6.38 | 9.506.200 |
Bảng lương giáo viên THPT hạng III
Bậc | Hệ số lương | Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 | 2.34 | 3.486.600 |
Bậc 2 | 2.67 | 3.978.300 |
Bậc 3 | 3.00 | 4.470.000 |
Bậc 4 | 3.33 | 4.961.600 |
Bậc 5 | 3.66 | 5.453.400 |
Bậc 6 | 3.99 | 5.945.100 |
Bậc 7 | 4.32 | 6.436.800 |
Bậc 8 | 4.65 | 6.928.500 |
Bậc 9 | 4.98 | 7.420.200 |
3. Bảng lương giáo viên THPT từ 01/7/2023
Ngày 11/11/2022, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023.
Theo đó, tăng lương cơ sở lên 1.800.000 triệu đồng/tháng. Chi tiết bảng lương giáo viên THPT công lập theo mức lương cơ sở mới nhất:
Bảng lương giáo viên THPT hạng I
Bậc | Hệ số lương | Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 | 4.40 | 7.920.000 |
Bậc 2 | 4.74 | 8.532.000 |
Bậc 3 | 5.08 | 9.144.000 |
Bậc 4 | 5.42 | 9.756.000 |
Bậc 5 | 5.76 | 10.368.000 |
Bậc 6 | 6.10 | 10.980.000 |
Bậc 7 | 6.44 | 11.592.000 |
Bậc 8 | 6.78 | 12.204.000 |
Bảng lương giáo viên THPT hạng II
Bậc | Hệ số lương | Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 | 4.00 | 7.200.000 |
Bậc 2 | 4.34 | 7.812.000 |
Bậc 3 | 4.68 | 8.424.000 |
Bậc 4 | 5.02 | 9.036.000 |
Bậc 5 | 5.36 | 9.648.000 |
Bậc 6 | 5.70 | 10.260.000 |
Bậc 7 | 6.04 | 10.872.000 |
Bậc 8 | 6.38 | 11.484.000 |
Bảng lương giáo viên THPT hạng III
Bậc | Hệ số lương | Mức lương (Đơn vị: Đồng) |
Bậc 1 | 2.34 | 4.212.000 |
Bậc 2 | 2.67 | 4.806.000 |
Bậc 3 | 3.00 | 5.400.000 |
Bậc 4 | 3.33 | 5.994.000 |
Bậc 5 | 3.66 | 6.588.000 |
Bậc 6 | 3.99 | 7.182.000 |
Bậc 7 | 4.32 | 7.776.000 |
Bậc 8 | 4.65 | 8.370.000 |
Bậc 9 | 4.98 | 8.964.000 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng lương giáo viên THPT từ 01/07/2023 Cách tính bậc lương giáo viên THPT mới nhất tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Xin Chân thành cảm ơn.