Bạn đang xem bài viếtBảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2022 Bảng lương quân đội tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
Bảng lương quân đội 2022 là bao nhiêu? Bảng lương sĩ quan quân đội 2022 như thế nào? Mức lương quân nhân chuyên nghiệp ra sao là câu hỏi được rất nhiều người quan tâm.
Do ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19, cho nên chưa thực hiện cải cách tiền lương. Chính vì vậy mức lương, phụ cấp của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam năm 2022 vẫn được thực hiện theo quy định hiện hành, sẽ tiếp tục áp dụng mức 1,49 triệu đồng/tháng theo Nghị định 38/2019/NĐ-CP. Vậy sau đây là bảng lương sĩ quan quân đội 2022, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Bảng lương Quân đội, công an năm 2022
- Cách tính lương Quân đội, Công an năm 2022
- Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp
- Bảng lương sĩ quan quân đội 2022
Cách tính lương Quân đội, Công an năm 2022
Chính phủ ban hành Nghị quyết 34/2021/QH15 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022. Theo đó đã quyết định lùi thời điểm thực hiện cải cách chính sách tiền lương thay vì thực hiện cải cách tiền lương từ ngày 1/7/2022.
Như vậy, mức lương của sĩ quan quân đội năm 2022 vẫn được thực hiện theo quy định hiện hành với công thức sau:
Lương sĩ quan quân đội = Hệ số lương sĩ quan quân đội x mức lương cơ sở.
Trong đó:
- Mức lương cơ sở 2022 là 1,49 triệu đồng/tháng (Mức lương này được thực hiện từ ngày 1/7/2019 đến nay);
- Hệ số lương sĩ quan quân đội tùy thuộc vào cấp bậc quân hàm.
– Mức phụ cấp quân hàm hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu:
Mức phụ cấp quân hàm = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp hiện hưởng
– Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu:
Mức tiền của hệ số chênh lệch bảo lưu = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số chênh lệch bảo lưu hiện hưởng
– Mức phụ cấp tính theo mức lương cơ sở:
- Đối với người hưởng lương = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X Hệ số phụ cấp được hưởng.
- Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = Mức phụ cấp quân hàm binh nhì X Hệ số phụ cấp được hưởng.
– Mức phụ cấp tính theo %:
- Đối với người hưởng lương = ( Mức lương + mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo + mức phụ cấp thâm niên vượt khung) X tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định
- Đối với hạ sĩ quan, binh sĩ và học viên cơ yếu = (Mức phụ cấp quân hàm hiện hưởng + phụ cấp chức vụ lãnh đạo (nếu có) ) X tỷ lệ % phụ cấp được hưởng theo quy định.
– Mức trợ cấp tính theo lương cơ sở:
Mức trợ cấp = Mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng X số tháng hưởng trợ cấp theo quy định
Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp
Nhóm lương và trình độ |
Bậc lương |
Quân hàm quân nhân chuyên nghiệp tương ứng |
MỨC LƯƠNG NĂM 2022 |
||||
Hệ số lương quân hàm |
Hệ số phụ cấp công vụ |
Hệ số phụ cấp thâm niên nghề |
Tổng hệ số lương |
Tiền lương 1 tháng (lương cơ sở 1,49 triệu) |
|||
Cao cấp Đại học (Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 1) |
1 |
Thiếu uý |
3,85 |
0,96 |
4,81 |
7.166.900 |
|
2 |
Trung uý |
4,20 |
1,05 |
0,25 |
5,50 |
8.195.000 |
|
3 |
Thượng uý |
4,55 |
1,14 |
0,41 |
6,10 |
9.089.000 |
|
4 |
Đại uý |
4,90 |
1,23 |
0,59 |
6,71 |
9.997.900 |
|
5 |
Đại uý |
5,25 |
1,31 |
0,79 |
7,35 |
10.951.500 |
|
6 |
Thiếu tá |
5,60 |
1,40 |
1,01 |
8,01 |
11.934.900 |
|
7 |
Thiếu tá |
5,95 |
1,49 |
1,25 |
8,69 |
12.948.100 |
|
8 |
Trung tá |
6,30 |
1,58 |
1,51 |
9,39 |
13.991.100 |
|
9 |
Trung tá |
6,65 |
1,66 |
1,80 |
10,11 |
15.063.900 |
|
10 |
Trung tá |
6,70 |
1,68 |
2,01 |
10,39 |
15.481.100 |
|
11 |
Thượng tá |
7,35 |
1,84 |
2,43 |
11,61 |
17.298.900 |
|
12 |
Thượng tá |
7,70 |
1,93 |
2,77 |
12,40 |
19.835.200 |
|
Cao cấp cao đẳng(Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp nhóm 2) |
1 |
Thiếu uý |
3,65 |
0,91 |
4,56 |
6.794.400 |
|
2 |
Trung uý |
4,00 |
1,00 |
0,20 |
5,20 |
7.748.000 |
|
3 |
Trung uý |
4,35 |
1,09 |
0,35 |
5,79 |
8.627.100 |
|
4 |
Thượng uý |
4,70 |
1,18 |
0,38 |
6,25 |
9.312.500 |
|
5 |
Đại uý |
5,05 |
1,26 |
0,56 |
6,87 |
10.236.300 |
|
6 |
Thiếu tá |
5,40 |
1,35 |
0,76 |
7,51 |
11.189.900 |
|
7 |
Thiếu tá |
5,75 |
1,44 |
0,98 |
8,17 |
12.173.300 |
|
8 |
Trung tá |
6,10 |
1,53 |
1,22 |
8,85 |
13.186.500 |
|
9 |
Trung tá |
6,45 |
1,61 |
1,48 |
9,55 |
14.229.500 |
|
10 |
Thượng tá |
6,80 |
1,77 |
2,01 |
10,27 |
15.302.300 |
|
11 |
Thượng tá |
7,15 |
2,07 |
2,43 |
11,01 |
17.617.600 |
|
12 |
Thượng tá |
7,70 |
1,93 |
2,46 |
12,09 |
16.404.900 |
|
Trung cấp (QNCN trung cấp nhóm 1) |
1 |
Thiếu uý |
3,50 |
0,88 |
4,38 |
6.526.200 |
|
2 |
Thiếu uý |
3,80 |
0,95 |
4,75 |
7.077.500 |
||
3 |
Trung uý |
4,10 |
1,03 |
0,25 |
5,37 |
8.593.600 |
|
4 |
Trung uý |
4,40 |
1,10 |
0,40 |
5,90 |
8.791.000 |
|
5 |
Thượng uý |
4,70 |
1,18 |
0,56 |
6,44 |
9.595.600 |
|
6 |
Đại uý |
5,00 |
1,25 |
0,75 |
7,00 |
10.430.000 |
|
7 |
Thiếu tá |
5,30 |
1,33 |
0,95 |
7,58 |
11.294.200 |
|
8 |
Thiếu tá |
5,60 |
1,40 |
1,18 |
8,18 |
12.188.200 |
|
9 |
Thiếu tá |
5,90 |
1,48 |
1,42 |
8,79 |
13.097.100 |
|
10 |
Trung tá |
6,20 |
1,55 |
1,67 |
9,42 |
14.035.800 |
|
Sơ cấp (QNCN sơ cấp nhóm 1) |
1 |
Thiếu uý |
3,20 |
0,80 |
4,00 |
5.960.000 |
|
2 |
Thiếu uý |
3,45 |
0,86 |
4,31 |
6.421.900 |
||
3 |
Thiếu uý |
3,70 |
0,93 |
0,19 |
4,81 |
7.166.900 |
|
4 |
Trung uý |
3,95 |
0,99 |
0,32 |
5,25 |
7.822.500 |
|
5 |
Trung uý |
4,20 |
1,05 |
0,46 |
5,71 |
8.507.900 |
|
6 |
Thượng uý |
4,45 |
1,11 |
0,62 |
6,19 |
9.223.100 |
|
7 |
Thượng uý |
4,70 |
1,18 |
0,80 |
6,67 |
9.938.300 |
|
8 |
Đại uý |
4,95 |
1,24 |
0,99 |
7,18 |
10.698.200 |
|
9 |
Đại uý |
5,20 |
1,30 |
1,20 |
7,70 |
11.473.000 |
|
10 |
Thiếu tá |
5,45 |
1,36 |
1,42 |
8,23 |
12.262.700 |
Bảng lương sĩ quan quân đội 2022
Đơn vị: Triệu đồng/tháng
STT | Cấp bậc quân hàm | Hệ số lương | Mức lương |
1 | Đại tướng | 10.4 | 15,496 |
2 | Thượng tướng | 9.8 | 14,602 |
3 | Trung tướng | 9.2 | 13,708 |
4 | Thiếu tướng | 8.6 | 12,814 |
5 | Đại tá | 8.0 | 11,92 |
6 | Thượng tá | 7.3 | 10,877 |
7 | Trung tá | 6.6 | 9,834 |
8 | Thiếu tá | 6.0 | 8,94 |
9 | Đại úy | 5.4 | 8,046 |
10 | Thượng úy | 5.0 | 7,45 |
11 | Trung úy | 4.6 | 6,854 |
12 | Thiếu úy | 4.2 | 6,258 |
13 | Thượng sĩ | 3.8 | 5,662 |
14 | Trung sĩ | 3.5 | 5,215 |
15 | Hạ sĩ | 3.2 | 4,768 |
Bảng nâng lương quân đội 2022
Bảng nâng lương quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân và sĩ quan công an nhân dân | Hệ số | Mức lương nâng lương 2022 | Hệ số | Mức lương nâng lương lần 2 | ||
1 | Đại tướng | – | 11,00 | 16.390.000 | – | – |
2 | Thượng tướng | – | 10,40 | 15.496.000 | – | – |
3 | Trung tướng | – | 9,80 | 14.602.000 | – | – |
4 | Thiếu tướng | Bậc 9 | 9,20 | 13.708.000 | – | – |
5 | Đại tá | Bậc 8 | 8,40 | 12,516,000 | 8,60 | 12,814,000 |
6 | Thượng tá | Bậc 7 | 7,70 | 11,473,000 | 8,10 | 12,069,000 |
7 | Trung tá | Bậc 6 | 7,00 | 10,430,000 | 7,40 | 11,026,000 |
8 | Thiếu tá | Bậc 5 | 6,40 | 9,536,000 | 6,80 | 10,132,000 |
9 | Đại úy | – | 5,80 | 8,642,000 | 6,20 | 9,238,000 |
10 | Thượng úy | – | 5,35 | 7,971,500 | 5,70 | 8,493,000 |
Bảng phụ cấp chức vụ lãnh đạo lãnh đạo quân đội nhân dân
STT | Chức danh lãnh đạo | Hệ số | Mức phụ cấp |
1 | Tùy bố trí nhân sự để xếp lương và phụ cấp cho phù hợp. Trường hợp xếp lương theo cấp hàm sĩ quan thì hưởng phụ cấp chức vụ lãnh đạo bằng 1,50. | 2,235,000 | |
2 | Tổng tham mưu trưởng | 1,40 | 2,086,000 |
3 | Tư lệnh quân khu | 1,25 | 1,862,500 |
4 | Tư lệnh quân đoàn | 1,10 | 1,639,000 |
5 | Phó tư lệnh quân đoàn | 1,00 | 1,490,000 |
6 | Sư đoàn trưởng | 0,90 | 1,341,000 |
7 | Lữ đoàn trưởng | 0,80 | 1,192,000 |
8 | Trung đoàn trưởng | 0,70 | 1,043,000 |
9 | Phó trung đoàn trưởng | 0,60 | 894,000 |
10 | Tiểu đoàn trưởng | 0,50 | 745,000 |
11 | Phó tiểu đoàn trưởng | 0,40 | 596,000 |
12 | Đại đội trưởng | 0,30 | 447,000 |
13 | Phó đại đội trưởng | 0,25 | 372,500 |
14 | Trung đội trưởng | 0,20 | 298,000 |
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng lương và phụ cấp trong Quân đội, Công an 2022 Bảng lương quân đội tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Xin Chân thành cảm ơn.