Bảng sao hạn năm 2023 theo năm sinh của 12 con giáp đầy đủ, chính xác nhất

Bảng sao hạn năm 2023 theo năm sinh của 12 con giáp đầy đủ, chính xác nhất

INVERT cập nhật mới bảng tính sao hạn năm Quý Mão 2023 theo năm sinh của 12 con giáp chi tiết đến quý bạn đọc. Chúng tôi tổng hợp những thông tin này từ nguồn chuyên gia phong thuỷ uy tín, chính xác.

Những người sinh năm Quý Mão 2023 là tuổi con mèo, mang mệnh Kim Bạch Kim nghĩa là Vàng pha bạc.

Hạn Tam Tai năm 2023 Tuổi nào vướng hoạ? Cách hoá giải

Tìm hiểu Tốt – Xấu của sao chiếu mệnh năm 2023

1. Tính tốt xấu: Cửu tinh hay cửu diệu trong cách tính hạn hàng năm gồm 9 ngôi sao và được chia làm 3 mức như sau:



Sao tốt Sao xấu Sao trung bình
Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô Thổ Tú, Thủy Diệu, Vân Hán (Văn Hớn)
  • Sao Thái Ấm: Chủ về danh lợi, hỉ sự, tốt cho nữ hơn nam mạng.
  • Sao Thái Dương: Chủ về an khang thịnh vượng, nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp vất vả, tức hợp nữ hơn nam mạng.
  • Sao Mộc Đức: Chủ về hôn sự cát lành, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt.
  • Sao Thái Bạch: Chủ về hao tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự. Sao này kỵ màu trắng quanh năm.
  • Sao La Hầu: Chủ khẩu thiệt tinh, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Kỵ nhất với nam giới.
  • Sao Kế Đô: Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về. nam nữ đều kị nhưng kỵ nhất với nữ giới.
  • Sao Thổ Tú: Ách tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ.
  • Sao Thuỷ Diệu: Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
  • Sao Vân Hán: Tai tinh, chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.
  • Xấu: Thiên Tinh (thị phi, kiện tụng), Thiên La (bị phá phách không yên), Địa Võng (tai tiếng, cạm bẫy, tù tội), Diêm Vương (tin buồn từ xa)
  • Tiểu hạn: Tam Kheo (chân tay nhức mỏi), Ngũ Mộ (hao tài).
  • Đại hạn: Toán Tận (bệnh tật, hao tài), Huỳnh Tuyền (bệnh nặng, hao tài).










TÊN HẠN TÍNH CHẤT
Toán Tận Tật bệnh, hao tài
Huỳnh Tuyển Bệnh nặng, hao tài
Tam Kheo Tay chân nhức mỏi
Ngũ Mộ Hao tiền tốn của
Thiên Tinh Bị thưa kiện, thị phi
Thiên La Bị phá phách không yên
Địa Võng Tai tiếng, coi chừng tù tội
Diêm Vương Người xa mang tin buồn

Bảng sao hạn năm 2023 của nam và nữ

1. Bảng sao hạn năm 2023 nam mạng











Sao chiếu 2023 Năm sinh
Vân Hán 1973 1982 1991 2000
Thái Dương 1974 1983 1992 2001
Thái Bạch 1975 1984 1993 2002
Thủy Diệu 1976 1985 1994 2003
Thổ Tú 1977 1986 1995 2004
La Hầu 1978 1987 1996 2005
Mộc Đức 1979 1988 1997 2006
Thái Âm 1980 1989 1998 2007
Kế Đô 1981 1990 1999 2008

2. Bảng sao hạn năm 2023 nữ mạng











Sao chiếu 2023 Năm sinh
La Hầu 2000 1991 1982 1973
Thổ Tú 2001 1992 1983 1974
Thái Âm 2002 1993 1984 1975
Mộc Đức 2003 1994 1985 1976
Vân Hán 2004 1995 1986 1977
Kế Đô 2005 1996 1987 1978
Thủy Diệu 2006 1997 1988 1979
Thái Bạch 2007 1998 1989 1980
Thái Dương 2008 1999 1990 1981

Bảng tính sao hạn năm 2023 của 12 con giáp mới nhất

1. Bảng tính sao hạn tuổi Tý năm 2023 mới nhất

Vận hạn tuổi Tý trong năm 2023:

Xét theo địa chi:








Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn Nam Sao – Hạn nữ
Mậu Tý 1948 Thái Bạch – Hạn Toán Tận Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển
Canh Tý 1960 La Hầu – Hạn Tam Kheo Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Nhâm Tý 1972 Kế Dô – Hạn Địa Võng Thái Dương – Hạn Địa Võng
Giáp Tý 1984 Thái Bạch – Hạn Toán Tận Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Bính Tý 1996 La Hầu – Hạn Tam Kheo Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Mậu Tý 2008 Kế Dô – Hạn Địa Võng Thái Dương – Hạn Địa Võng

2. Bảng tính sao hạn tuổi Sửu năm 2023 mới nhất

Vận hạn tuổi Sửu trong năm 2023:

Xét theo địa chi:








Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam Sao – Hạn nữ
Kỷ Sửu 1949 Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Tân Sửu 1961 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Quý Sửu 1973 Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương
Ất Sửu 1985 Thủy Diệu – Thiên Tinh Mộc Đức – Tam Kheo
Đinh Sửu 1997 Mộc Đức – Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Toán Tận
Kỷ Sửu 2009 Vân Hớn – Thiên La La Hầu – Diêm Vương

3. Bảng tính sao hạn Tuổi Dần năm 2023 mới nhất







Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam Sao – Hạn nữ
Canh Dần 1950 Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Nhâm Dần 1962 Thái Âm – Hạn Diêm Vương Thái Bạch – Hạn Thiên La
Giáp Dần 1974 Thái Dương – Hạn Thiên La Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Bính Dần 1986 Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Mậu Dần 1998 Thái Âm – Hạn Diêm Vương Thái Bạch – Hạn Thiên La

4. Bảng tính sao hạn tuổi Mão năm 2023 mới nhất

Vận hạn tuổi Mão trong năm 2023:







Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam Sao – Hạn nữ
Tân Mão 1951 La Hầu – Hạn Tam Kheo Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Quý Mão 1963 Kế Đô – Hạn Địa Võng Thái Dương – Hạn Địa Võng
Ất Mão 1975 Thái Bạch – Hạn Toán Tận Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển
Đinh Mão 1987 La Hầu – Hạn Tam Kheo Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Kỷ Mão 1999 Kế Đô – Hạn Địa Võng Thái Dương – Hạn Địa Võng

5. Bảng tính sao hạn tuổi Thìn năm 2023 mới nhất







Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam Sao – Hạn nữ
Nhâm Thìn 1952 Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Giáp Thìn 1964 Vân Hớn – Hạn Thiên La La Hầu – Hạn Diêm Vương
Bính Thìn 1976 Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Mậu Thìn 1988 Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Canh Thìn 2000 Vân Hớn – Hạn Thiên La La Hầu – Hạn Diêm Vương

6. Bảng tính sao hạn tuổi Tỵ năm 2023 mới nhất







Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam Sao – Hạn nữ
Quý Tỵ 1953 Thái Âm – Hạn Diêm Vương Thái Bạch – Hạn Thiên La
Ất Tỵ 1965 Thái Dương – Hạn Thiên La Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Đinh Tỵ 1977 Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Kỷ Tỵ 1989 Thái Âm – Hạn Diêm Vương Thái Bạch – Hạn Thiên La
Tân Tỵ 2001 Thái Dương – Hạn Toán Tận Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển

7. Bảng tính sao hạn tuổi Ngọ năm 2023 mới nhất







Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam Sao – Hạn nữ
Giáp Ngọ 1954 Kế Dô – Hạn Địa Võng Thái Dương – Hạn Địa Võng
Bính Ngọ 1966 Thái Bạch – Hạn Toán Tận Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Mậu Ngọ 1978 La Hầu – Hạn Tam Kheo Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Canh Ngọ 1990 Kế Dô – Hạn Địa Võng Thái Dương – Hạn Địa Võng
Nhâm Ngọ 2002 Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Thái Âm – Hạn Tam Kheo

8. Bảng tính sao hạn tuổi Mùi năm 2023 mới nhất







Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam Sao – Hạn nữ
Ất Mùi 1955 Vân Hớn – Hạn Địa Võng La Hầu – Hạn Địa Võng
Đinh Mùi 1967 Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Kỷ Mùi 1979 Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Tân Mùi 1991 Vân Hớn – Hạn Thiên La La Hầu – Hạn Diêm Vương
Quý Mùi 2003 Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

9. Bảng tính sao hạn Tuổi Thân năm 2023 mới nhất







Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam Sao – Hạn nữ
Bính Thân 1956 Thái Dương – Hạn Thiên La Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Mậu Thân 1968 Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Canh Thân 1980 Thái Âm – Hạn Diêm Vương Thái Bạch – Hạn Thiên La
Nhâm Thân 1992 Thái Dương – Hạn Toán Tận Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển
Giáp Thân 2004 Thổ Tú – Hạn Tam Kheo Vân Hán – Hạn Thiên Tinh

10. Bảng tính sao hạn tuổi Dậu năm 2023 mới nhất







Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam Sao – Hạn nữ
Đinh Dậu 1957 Thái Bạch – Hạn Toán Tận Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Kỷ Dậu 1969 La Hầu – Hạn Tam Kheo Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Tân Dậu 1981 Kế Dô – Hạn Địa Võng Thái Dương – Hạn Địa Võng
Quý Dậu 1993 Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Ất Dậu 2005 La Hầu – Hạn Tam Kheo Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

11. Bảng tính sao hạn tuổi Tuất năm 2023 mới nhất







Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam Sao – Hạn nữ
Mậu Tuất 1958 Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Canh Tuất 1970 Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Nhâm Tuất 1982 Vân Hán – Hạn Thiên La La Hầu – Hạn Diêm Vương
Giáp Tuất 1994 Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
Bính Tuất 2006 Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển Thủy Diệu – Hạn Toán Tận

12. Bảng tính sao hạn tuổi Hợi năm 2023 mới nhất







Tuổi Can Chi Năm sinh Sao – Hạn nam Sao – Hạn nữ
Kỷ Hợi 1959 Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Tân Hợi 1971 Thái Âm – Hạn Diêm Vương Thái Bạch – Hạn Thiên La
Quý Hợi 1983 Thái Dương – Hạn Toán Tận Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển
Ất Hợi 1995 Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Đinh Hợi 2007 Thái Âm – Hạn Diêm Vương Thái Bạch – Hạn Thiên La

Cách cúng sao hạn năm 2023

1. Thời gian cúng các sao hạn 2023 khi nào?











SAO HẠN THỜI GIAN CÚNG
Thái Ấm Ngày 26 âm lịch hàng tháng hoặc dịp đầu năm mới
Thái Bạch Ngày 15 âm hàng tháng. Dùng giấy màu trắng làm bài vị, trên bài vị ghi: Tây phương canh tân kim đức tinh quân. Thắp 8 ngọn nến. Bày hương án quay về hướng tây làm lễ tế.
Thái Dương Ngày 27 âm lịch hàng tháng hoặc dịp đầu năm mới
Thuỷ Diệu Ngày 21 âm lịch hàng tháng, hoặc cúng 1 lần vào đầu năm
Mộc Đức Ngày 25 âm lịch hàng tháng hoặc cúng một lần vào dịp đầu năm mới
Kế Đô Ngày 18 âm lịch hàng tháng. Dùng giấy màu vàng làm bài vị, trên bài vị ghi: Thiên phú phân tư Kế đô tinh quân. Thắp 21 ngọn nến. Bày hương án quay về hướng tây làm lễ tế.
Thổ Tú Ngày 19 âm lịch hàng tháng. Dùng giấy màu vàng làm bài vị, trên bài vị ghi: Trung ương mậu kỷ thổ tú tinh quân. Thắp 5 ngọn nến. Bày hương án quay về hướng tây làm lễ tế.
Vân Hán Ngày 29 âm lịch hàng tháng hoặc cúng 1 lần vào đầu năm
La Hầu Ngày 8 Âm lịch hàng tháng. Dùng giấy màu vàng làm bài vị, trên bài vị ghi: Thiên cung thần thủ La hầu tinh quân. Thắp 9 ngọn nến. Bày hương án quay về hướng bắc làm lễ tế.

2. Cách cúng sao giải hạn 2023 chuẩn

Cúng sao giải hạn được thực hiện vào năm mới Âm lịch, sau đó tiến hành hằng tháng vào từng ngày nhất định tùy theo sao nào chiếu mệnh. Cúng sao nên được cúng ở ngoài trời, trước sân nhà hoặc sân thượng.

Đọc bài cúng sao chuẩn và chuẩn bị mâm cúng theo điều kiện của gia chủ. Một mâm cúng sao cần có:

  • Đèn hoặc nến (số lượng tùy theo từng sao).
  • Bài vị (màu của bài vị tùy theo từng sao), viết chính xác tên sao lên bài vị (cúng sao nào viết tên sao đó).
  • Mũ vàng.
  • Đinh tiền vàng (số lượng tùy ý, không cần quá nhiều).
  • Gạo, muối.
  • Trầu, cau.
  • Hương hoa, trái cây, phẩm oản.
  • Nước (1 chai).

Sau khi lễ xong thì đem hóa cả tiền, vàng, văn khấn, bài vị.

Ngày cúng sao còn tùy thuộc vào sao hạn nào, dù sao hạn nào chiếu mệnh cũng nên cúng. Điều quan trọng là sự thành tâm và tấm lòng của người thực hiện nghi thức cúng sao.

3. Cách cúng giải hạn 2023 chi tiết

Đối với sao Thái Bạch: Sao Thái Bạch được biết thuộc hành kim nên tương sinh với hành thổ, bình hòa với hành kim, khắc với hành mộc, hòa và sinh xuất với hành thủy.

Theo quan hệ ngũ hành, nên tránh mặc màu vàng, nâu đất của hành thổ, màu trắng của hành kim. Nên chọn đồ vật có màu xanh lục của Mộc; đỏ, hồng, tím của Hỏa; đen, xanh dương của Thủy.

Đặc biệt, vào tháng 2, 5, 8 cần chú ý về vấn đề sức khỏe, tiền tài nên làm những điều công đức, việc thiện để hóa giải.

Thời gian cúng giải hạn sao Thái Bạch vào 18 giờ đến 20 giờ ngày 15 âm lịch hàng tháng (tốt nhất là ngày rằm tháng Giêng) quay mâm cúng về hướng chính Tây.

Cách bố trí mâm cúng sao Thái Bạch
Cách bố trí mâm cúng sao Thái Bạch 2023

Mâm cúng giải hạn sao Thái Bạch

8 ngọn đèn hoặc nến

Bài vị màu trắng cúng sao Thái Bạch đề chữ : “Tây phương Canh Tân Kim đức Thái Bạch Tinh quân”

Mũ trắng

Đinh tiền vàng

Gạo, muối

Trầu cau

Chai nước suối

Hoa, trái cây, phẩm oản

Lưu ý: Mâm lễ vật cúng sao Thái Bạch phải dùng màu trắng, nếu lễ vật khác màu có thể dùng giấy trắng gói lại.

Đối với sao La Hầu: Được biết La Hầu thuộc hành kim, tương sinh hành thổ, tương khắc hành hỏa, sinh xuất với hành thủy.

Vì vậy nên tránh dùng màu trắng, vàng, nâu; nên dùng màu đỏ tím, cam, hồng, xanh dương, đen.

Sao La Hầu kỵ nhất tháng 1 và tháng 9 âm lịch nên mệnh chủ phải đặc biệt cẩn thận, nhất là nam mạng.

Thời gian cúng giải hạn sao La Hầu Từ 21 giờ đến 23 giờ mùng 8 âm lịch hằng tháng nhưng tốt nhất là mùng 8 tháng Giêng.

Cách bố trí mâm cúng giải hạn sao La Hầu
Cách bố trí mâm cúng giải hạn sao La Hầu 2023

Mâm cúng dâng sao La Hầu

9 ngọn nến hoặc 9 cây đèn

Bài vị màu vàng của sao La Hầu có ghi dòng chữ “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân Vị Tiền”

Mũ vàng

Trầu cau, hương hoa, trái cây, phẩm oản, xôi

Vàng mã

Nước, rượu, muối, gạo…

Bàn cúng quay về hướng chính Bắc

Đối với sao Kế Đô: Hung tinh Kế Đô thuộc hành Thổ, tương sinh với Hỏa, sinh xuất với Kim, tương khắc với Thủy và Mộc.

Vì vậy nên tránh dùng màu sắc như vàng, nâu đất, đỏ và nên dùng màu trắng, xanh dương, đen.

Người bị sao Kế Đô chiếu nên tránh đi xa, quyết định làm ăn lớn, ham mê tửu sắc, háo thắng vào tháng 3, 9 âm lịch.

Thời gian cúng giải hạn: Vào đầu giờ chiều ngày 18 âm lịch hàng tháng, đặt bàn cúng về hướng chính tây, đặt 21 ngọn đèn (nến) bố trí theo các vị trí hướng sao hiện để cúng sao giải hạn.

Cách bố trí mâm cúng giải hạn sao Kế Đô
Cách bố trí mâm cúng giải hạn sao Kế Đô

Mâm cúng sao Kế Đô để giải hạn

21 ngọn đèn hoặc nến

Bài vị màu vàng thẫm của sao Kế Đô đề “Đức Địa cung thần Vỹ Kế Đô Tinh Quân”

Đinh tiền vàng

Gạo, muối

Trầu cau

Hương hoa, trái cây, phẩm oản

Chai nước

Sơ đồ cắm nến giải hạn sao Kế Đô
Sơ đồ cắm nến giải hạn sao Kế Đô 2023

4. Văn khấn giải hạn sao năm 2023

Văn khấn 1:

Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.

Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng đế.

Con kính lạy Đức Trung Thiện tinh chúa Bắc cực Tử Vi Tràng Sinh Đại đế.

Con kính lạy Ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh quân.

Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửu hàm Giải ách Tinh quân.

Con kính lạy (riêng phần này trong gia đình có người sao nào chiếu mệnh thì viết dòng khấn sao đó, còn các sao khác thì không viết):

  • Đức Nhật cung Thái Dương Thiên tử Tinh quân (nếu có người sao Thái Dương chiếu mệnh).
  • Đức Nguyệt cung Thái Âm Hoàng hậu Tinh quân (nếu có người sao Thái Âm chiếu mệnh).
  • Đức Đông phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh quân (nếu có người sao Mộc Đức chiếu mệnh).
  • Đức Nam phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh quân (nếu có người sao Vân Hán chiếu mệnh).
  • Đức Trung ương Mậu Kỷ Thổ Đức Tinh quân (nếu có người sao Thổ Tú chiếu mệnh).
  • Đức Tây phương Canh Tân Kim đức Thái Bạch Tinh quân (nếu có người sao Thái Bạch chiếu mệnh).
  • Đức Bắc phương Nhâm Quý Thủy đức Tinh quân (nếu có người sao Thủy Diệu chiếu mệnh).
  • Đức Thiên cung Thần chủ La Hầu Tinh quân (nếu có người sao La Hầu chiếu mệnh).
  • Đức Địa cung Thần Vỹ Kế Đô Tinh quân (nếu có người sao Kế Đô chiếu mệnh).

Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Chân quân.

Tín chủ (chúng) con là:.. tuổi…

Cùng các thành viên trong gia đình là (liệt kê họ tên, tuổi từng thành viên trong gia đình):…

Hôm nay là ngày… tháng… năm…, tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương, thiết lập linh án tại (địa chỉ)… để làm lễ giải hạn sao (phần này viết tên các sao chiếu mệnh các thành viên trong gia đình trong năm nay)… chiếu mệnh.

Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn; ban phúc, lộc, thọ cho chúng con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.

Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.

Phục duy cẩn cáo!

Văn khấn 2:

Hoàng thiên hậu thổ chứng giám

Chư vị thần linh tiên phật xét soi.

Nam mô a di đà phật!

Nam mô a di đà phật!

Nam mô a di đà phật!

Con kính lạy đức Hiệu thiên Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng Đế.

Con kính lạy đức Đức Trung Thiên Tinh Chúa Bắc Cực Tử Vi Trường Sinh Đại Đế.

Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ tinh quân.

Con kính lạy ngài Hữu Bắc Đẩu Cửu Hàm Giải Ách tinh quân.

Con kính lạy ngài (Tây Phương Canh Tân Kim Đức Thái Bạch tinh quân/ Đức Địa cung thần Vỹ Kế Đô Tinh Quân/ Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân Vị Tiền)

Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản Mệnh Nguyên Thần chân quân.

Hôm nay nhằm ngày……… ( khấn ngày âm trước rồi đến ngày dương) Tín chủ con tên là… ngụ tại… …… ( nếu tên xứ đất ) sắm chút lễ mọn thành tâm, run sợ cúi đầu cung thỉnh các đấng ơn trên.

Nay vì gặp niên hạn (Thái Bạch tinh quân/ Kế Đô tinh quân/ La Hầu tinh quân) trực chiếu, phận người trần mắt thịt gặp nguy nan như mịt mù giữa chốn biển khơi, tai họa cận kề như trứng nơi đầu đẳng. Bởi thế, hôm nay con sắm sanh lễ mọn với một tấm lòng thành son sắt cầu xin ơn trên phù hộ độ trì, che chở bảo vệ, ban điều phúc lành may mắn cho con cùng gia quyến được bình an, mạnh khỏe.

Con xin nguyện tự mình giữ gìn phẩm hạnh, trau dồi đạo đức, làm lành tránh ác, quyên góp ủng hộ cho những người còn khó khăn, cơ nhỡ, tật nguyền.

Nam mô a di đà phật!

Nam mô a di đà phật!

Nam mô a di đà phật!

Nếu có điều chi thiếu sót kính mong quý ngày độ lượng bỏ qua, chúng giám thụ hưởng lễ vật.

Sau khi hành lễ, tuần hương đã hết thì mệnh chủ đem bài vị cúng sao vào bếp để đốt, gạo muối đem rắc 4 phương 8 hướng.

Năm 2023 là năm con gì? Mệnh gì? Tuổi Quý Mão hợp Tuổi nào?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *