Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất 2023

Bạn đang xem bài viết: Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất 2023 tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Làm bố mẹ ai cũng muốn diện cho con mình những bộ quần áo đẹp, đáng yêu nhất. Hiểu về bảng size quần áo cho trẻ em cũng là cách mà bố mẹ có thể chọn cho con những bộ đồ vừa vặn, xinh xắn. Hãy cùng truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tìm hiểu thêm về bảng size quần áo cho bé qua bài viết này nhé.

Mừng tháng của mẹ: Sữa giảm đến 20%

1Những điều cần biết về size quần áo trẻ em

1.1. Size quần áo là gì?

Size quần áo nghĩa là kích cỡ của quần áo. Bảng size quần áo trẻ em là tập hợp các thông số về kích thước quần áo trẻ em, làm cơ sở để phụ huynh tham khảo khi chọn mua quần áo cho con. Thông thường, size quần áo sẽ có một chuẩn mực nhất định, tuy nhiên điều này có thể thay đổi tùy vào khu vực, quốc gia hay loại trang phục.

Áo thun bé trai Canifa 2TS22S039-SR079 màu đỏ

Áo thun bé trai Canifa 2TS22S039-SR079 màu đỏ

1.2. Vì sao cần biết về size quần áo trẻ em

Việc biết size quần áo trẻ em rất quan trọng để bố mẹ dễ mua đồ cho con yêu của mình. Một số lý do như:

  • Đảm bảo tính vừa vặn và thẩm mỹ: Việc xác định đúng kích thước quần áo là rất cần thiết. Bởi nó sẽ giúp bé mặc đồ thỏa mái hơn, từ đó gia tăng tính thẩm mỹ và giúp bé tránh những ảnh hưởng liên quan đến sức khỏe.
  • Mỗi độ tuổi và giới tính có bảng size quần áo trẻ em riêng: Mỗi bé sẽ có sự phát triển khác nhau ở mỗi độ tuổi và giới tính. Do đó, khi lựa chọn quần áo cho trẻ cha mẹ nên lưu ý về các thông tin số đô, cân nặng, chiều cao và độ tuổi của bé để có thể lựa chọn size đồ trẻ em vừa vặn và ưng ý nhất cho bé.
  • Bảng size quần áo trẻ em khi mua trực tiếp và online khác nhau: Để chọn được số đo quần áo cho bé vừa vặn nhất, mẹ nên đưa bé ra trực tiếp cửa hàng để thử. Không phải bảng size lúc nào cũng chuẩn để mẹ có thể ước chừng, ngoài ra bảng size quần áo trẻ em Việt Nam sẽ khác so với số đo quần áo trẻ em xuất khẩu/Trung Quốc/Quảng Châu…
Đầm bé gái Rabity 5.563 màu tím

Đầm bé gái Rabity 5.563 màu tím

1.3. Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn

Để lựa chọn quần áo phù hợp với kích thước của bé, mẹ hãy dựa vào bảng đo size quần áo trẻ em chuẩn nhằm nắm được kích cỡ phù hợp với con yêu của mình.

Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn

Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn

PHÂN LOẠI SIZE TUỔI CHIỀU CAO (Cm) CÂN NẶNG (Kg)
SƠ SINH 1 0 – 3 tháng tuổi 47 – 55cm 02 – 04kg
2 3 – 6 tháng tuối 55 – 60cm 04 – 06kg
3 6 – 9 tháng tuổi 60 – 70cm 06 – 08kg
4 9 – 12 tháng tuổi 70 – 75cm 08 – 10kg
5 1 tuổi 75 – 80cm 10 – 11kg
TRẺ EM1 – 13 TUỔI 1 1 – 1.5 tuổi 75 – 84cm 10 – 11kg
2 1 – 2 tuổi 85 – 94cm 11 – 13kg
3 2 – 3 tuổi 95 – 100cm 13 – 16kg
4 3 – 4 tuổi 101 – 106cm 16 – 18kg
5 4 – 5 tuổi 107 – 113cm 18 – 21kg
6 5 – 6 tuổi 114 – 118cm 21 – 24kg
7 6 – 7 tuổi 119 – 125cm 24 – 27kg
8 7 – 8 tuổi 126 – 130cm 27 – 30kg
9 8 – 9 tuổi 131 – 136cm 30 – 33kg
10 9 – 10 tuổi 137 – 142cm 33 – 37kg
11 11 – 12 tuổi 143 – 148cm 37 – 41kg
12 12 – 13 tuổi 149 – 155cm 41 – 45kg

2Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam

2.1. Theo chiều cao và cân nặng

Các size áo trẻ em từ 1 đến 15 tuổi được đánh theo số thứ tự từ nhỏ đến lớn tương ứng với số tuổi của các bé. Tuy nhiên, các bé lớn nhanh hơn so với tuổi nên mẹ chọn đúng độ tuổi sẽ không chính xác được, mẹ hãy chọn theo chiều cao và cân nặng nhé và mẹ cũng nên nhớ chọn loại vải tốt, mềm mại cho bé.

Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam theo chiều cao và cân nặng

Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam theo chiều cao và cân nặng

SIZE CHIỀU CAO (Cm) CÂN NẶNG (Kg)
Size 1 74 – 79 8 – 10
Size2 79 – 83 10 – 12
Size 3 83 – 88 12 -14
Size 4 88 – 95 14 – 15
Size 5 95 – 105 15 -17
Size 6 100 – 110 17 – 19
Size 7 110 – 116 19 – 22
Size 8 116 – 125 22 – 26
Size 9 125 – 137 27 – 32
Size 10 137 – 141 32 – 35
Size 11 141 – 145 35 – 37
Size 12 146 – 149 37 – 39
Size 13 149 – 152 39 – 42
Size 14 152 – 157 40 – 45
Size 15 157 – 160 45 – 50

2.2. Theo độ tuổi

  • Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 – 13 tuổi
Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 -13 tuổi

Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 -13 tuổi

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG NGỰC (cm) EO (cm) MÔNG (cm)
XS – 4 4 – 5 99 – 105.5 16 – 17 58.5 53.4 58.5
XS – 5 5 – 6 106 – 113 17.5 – 19 61 54.7 61
S – 6 6 – 7 117 – 120 19 – 22 63.5 55.9 63.5
S -7 7 – 8 122 – 127 22 – 25 66.1 57.2 66.1
M – 8 8 – 9 127 – 129 25 – 27 68.6 59.7 68.6
M – 10 8 – 9 129 – 137 27 – 33 71.2 62.3 71.2
L – 12 9 – 10 140 – 147 33 – 39 75 64.8 76.2
L – 14 10 – 11 150 – 157 45 – 52 78.8 67.4 81.3
XL – 16 11 – 12 157 – 162 45.5 – 52 82.6 69.9 86.4
XL – 18 12 – 13 165 – 167.5 52.5 – 57 86.4 72.4 90.2
  • Bảng size đồ bé gái từ 4 – 13 tuổi
Bảng size đồ bé gái từ 4 -13 tuổi

Bảng size đồ bé gái từ 4 -13 tuổi

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG NGỰC (cm) EO (cm) MÔNG (cm)
XS – 4 4 – 5 99 – 105.5 16 – 17 58.5 53.4 58.5
XS – 5 5 – 6 106.5 – 113 17.5 – 19 61 54.7 61
S – 6 6 – 7 114 – 120.5 19 – 22 63.5 55.9 63.5
S -6X 7 – 8 122 – 127 22 – 25 64.8 57.2 66.1
M – 7 8 – 9 127 – 129.5 25 – 27 66.1 58.5 68.6
M – 8 8 – 9 132 – 134.5 27.5 – 30 68.6 59.7 72.2
L – 10 9 – 10 137 – 139.5 30 – 33.5 72.4 61 77.2
L – 12 10 – 11 142 – 146 34 – 38 76.2 63.5 81.3
XL – 14 11 – 12 147 – 152.5 38 – 43.5 80.1 66.1 86.4
XL – 16 12 – 13 155 – 166.5 44 – 50 83.9 68.6 91.2
  • Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 – 13 tuổi
Bảng size quần áo cho bé trai từ 8 -13 tuổi

Bảng size quần áo cho bé trai từ 8 -13 tuổi

SIZE TUỔI CHỀU CAO (Cm) CÂN NẶNG (Kg)
M 8 110 8-9 127-130 18-24
10 120 8-9 131-137 24-30
L 12 130 9-10 139-147 30-35
14 140 10-11 150-155 35-40
XL 16 150 11-12 156-162 40-47
18 160 12-13 165-167 48-52
  • Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 – 13 tuổi
Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 -13 tuổi

Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 -13 tuổi

SIZE TUỔI CHỀU CAO (Cm) CÂN NẶNG (Kg)
M 8 110 8-9 127-130 22-24
10 120 8-9 131-135 24-27
L 12 130 9-10 136-140 27-30
14 140 10-11 141-146 31-35
XL 16 150 11-12 147-155 35-40
18 160 12-13 150-160 40-45

3Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu

Mỗi trẻ em đều có sự phát triển khác nhau. Dựa trên một số nghiên cứu, trẻ em nước ngoài thường có ngoại hình cao lớn hơn trẻ em Việt Nam, vì vậy mà bảng size trẻ em US sẽ có sự chênh lệch nhất định. Để chọn mua đúng kích thước, mẹ hãy tham khảo bảng size đồ sơ sinh xuất khẩu sau đây.

Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu

Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg) Kích cỡ
0 – 3M 1 – 3 Tháng 52 – 58.5 3 -5.5 XXS
3 – 6M 3 – 6 Tháng 59.5 – 66 5.5 – 7.5 XXS
6 – 9M 6 – 9 Tháng 67 – 70 7.5 – 8.5 XXS
12M 12 Tháng 71 – 75 8.5 – 10 XS
18M 18 Tháng 76 – 80 10 – 12 S
24M 24 Tháng 81 – 85 12 – 13.5 S
2T 2 82 – 85 13 – 13.5 M
3T 3 86 – 95 13.5 – 15.5 M
4T 4 96.5 – 105.5 15.5 – 17.5 L
5T 5 106.5 – 113 17.5 – 19 L

4Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu

4.1. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng

SIZE CÂN NẶNG (Kg) SIZE CÂN NẶNG (Cm)
1 Dưới 5 9 25 – 27
2 5 – 6 10 27 – 30
3 8 – 10 11 30 – 33
4 11 – 13 12 34 – 37
5 14 – 16 13 37 – 40
6 17 – 19 14 40 – 43
7 20 – 22 15 43 – 46
8 22 – 25

4.2. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi

SIZE Độ tuổi DÀI THÂN (cm) CÂN NẶNG (Kg)
73 1 – 2 70 – 80 7 – 11
80 2 – 3 80 – 90 12 – 15
90 3 – 4 90 – 100 16 – 19
100 4 – 5 100 – 110 20 – 22
110 5 – 6 110 – 120 22 – 25
120 6 – 7 120-125 19-20
130 7 – 8 125-130 21-23
140 8 – 9 130-140 24-27
150 9 – 10 140-150 28-32

4.3. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo kích cỡ

  • Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg)
XS 4 – 5 99 – 105.5 16 – 17
XS 5 – 6 106.5 – 113 17.5 – 19
S 6 – 7 114 – 120.5 19 – 22
S 7 – 8 122 – 129.5 22 – 25
M 8 – 9 127 – 129.5 25 – 27
M 8 – 9 129.5 – 137 27 – 33
L 9 – 10 140 – 147 33 – 39.5
L 10 – 11 150 – 162.5 45 – 52
XL 11 – 12 157.5 – 162.6 45.5 – 52
XL 12 – 13 165 – 167.5 52.5 – 57
  • Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái

Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg)
XS 4 – 5 99 – 105.5 16 – 17
XS 5 – 6 106.5 – 113 17.5 – 19
S 6 – 7 114 – 120.5 19 – 22
S 7 – 8 122 – 127 22 – 25
M 8 – 9 127 – 129.5 25 – 27
M 8 – 9 132 – 134.5 27.5 – 30
L 9 – 10 137 – 139.5 30 – 33.5
L 10 – 11 142 – 146 34 – 38
XL 11 – 12 147 – 152.5 38 – 43.5
XL 12 – 13 155 – 166.5 44 – 50

4.4. Bảng size váy đầm bé gái Trung Quốc theo kích cỡ

Bảng size váy Trung Quốc cho bé theo kích cỡ

Bảng size váy Trung Quốc cho bé theo kích cỡ

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg) NGỰC (cm) EO (cm) MÔNG (cm)
XS – 4 4 – 5 99 – 105.5 16 – 17 58.5 53.4 58.5
XS – 5 5 – 6 106.5 – 113 17.5 – 19 61 54.7 61
S – 6 6 – 7 114 – 120.5 19 – 22 63.1 55.9 63.5
S – 6X 7 – 8 122 – 127 22 – 25 64.8 57.2 66.1
M – 7 8 – 9 127 – 129.5 25 – 27 66.1 58.5 68.6
M – 8 8 – 9 132 – 134.5 27.5 – 30 68.6 59.7 72.2
L – 10 9 – 10 137 – 139.5 30 – 33.5 72.4 61 77.2
L – 12 10 – 11 142 – 146 34 – 38 76.2 63.5 81.3
XL – 14 11 – 12 147 – 152.5 38 – 43.5 80.1 66.1 86.4
XL – 16 12 – 13 155 – 166.5 44 – 50 83.9 68.6

91.2

Bảng size váy cho bé gái Trung Quốc

5Bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS – S – M – L – XL

Để lựa chọn quần áo cho trẻ theo size XS, S, M, L, XL thì mẹ cần biết được số tuổi, chiều cao, cân nặng của con ngay tại thời điểm mua quần áo. Mẹ có thể tham khảo bảng size cụ thể như sau:

5.1. Bảng size quần áo bé trai XS – S – M – L – XL

Bảng size quần áo bé trai XS - S - M - L - XL

Bảng size quần áo bé trai XS – S – M – L – XL

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg)
XS 4-5 99 – 105.5 16 – 17
5-6 106.5 – 113 17.5 – 19
S 6-7 114 – 120.5 19 – 22
7-8 122 – 129.5 22 – 25
M 8-9 127 – 129.5 25 – 27
8-9 129.5 – 137 27 – 33
L 9-10 140 – 147 33 – 39.5
10-11 150 – 162.5 40 – 45
XL 11-12 157.5 – 162.6 45.5 – 52
12-13 165 – 167.5 52.5 – 57

5.2. Bảng size quần áo bé gái XS – S – M – L – XL

Bảng size quần áo bé gái XS - S - M - L - XL

Bảng size quần áo bé gái XS – S – M – L – XL

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg)
XS 4-5 99 – 105.5 16 – 17
5-6 106.5 – 113 17.5 – 19
S 6-7 114 – 120.5 19 – 22
7-8 122 – 129.5 22 – 25
M 8-9 127 – 129.5 25 – 27
8-9 129.5 – 137 27 – 33
L 9-10 140 – 147 33 – 39.5
10-11 150 – 162.5 40 – 45
XL 11-12 157.5 – 162.6 45.5 – 52
12-13 165 – 167.5 52.5 – 57

6Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi

Bé từ 1 đến 16 tuổi đã có sự phát triển rõ rệt nhưng còn khá chậm so với lúc bé trong thời kỳ sơ sinh. Tùy vào cân nặng, tuổi và chiều cao mẹ có thể lựa chọn được quần áp phù hợp với trẻ thông qua bảng size chi tiết sau.

6.1. Bảng size quần áo trẻ sơ sinh

Bảng size quần áo trẻ sơ sinh

Bảng size quần áo trẻ sơ sinh

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg)
1 Sơ sinh 47-55 2.8-4
2 3 tháng 55-60 4-6
3 6 tháng 60-70 6-8
4 9 tháng 70-75 8-10
5 12 tháng 75-80 10-11

6.2. Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi – 16 tuổi

Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi - 16 tuổi

Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi – 16 tuổi

SIZE TUỔI CHIỀU CAO (cm) CÂN NẶNG (Kg)
1 1–1.5 75-84 10-11.5
2 1–2 85-94 11.5-13.5
3 2–3 95-100 13.5-16
4 3-4 101-106 16-18
5 4-5 107-113 18-21
6 5-6 114-118 21-24
7 6-7 119-125 24-27
8 7–8 126-130 27-30
9 8–9 131-136 30-33
10 9–10 137-142 33-37
11 11–12 143-148 37-41
12 12–13 149-155 41-45

7Một số bảng size quần áo phụ kiện

Bên cạnh size đồ quần áo trẻ em, thì những phụ kiện đi kèm khác như mũ, tất, quần chip… cũng cần được chọn đúng kích thước. Mẹ có thể tham khảo bảng size phụ kiện thời trang bé gái, bé trai tiêu chuẩn ngay sau đây.

7.1. Bảng size phụ kiện thời trang bé gái

Bảng size phụ kiện thời trang bé gái

Bảng size phụ kiện thời trang bé gái

PHỤ KIỆN SIZE 2/3 4/6 7/9 10/12
Quần lót 1/2vòng bụng 21.5 – 23.5 23-25 24.5-26.5 26-28
1/2vòng ốngquần 15-15.5 16-16.5 17-17.5 18-18.5
Mũ len Vòng đầu 50,5 51-52.5 52.5-54 54.5-55.5
Tất kids Dài bàn chân (tự do) 15 16 17 18
Dài bàn chân (căng) 32 35 38 41
Rộng cổ (tự do) 6,5 7 7,5 8
Rộng cổ (kéo căng) 20,5 22 23,5 25

7.2. Bảng size phụ kiện thời trang bé trai

Bảng size phụ kiện thời trang bé trai

Bảng size phụ kiện thời trang bé trai

PHỤ KIỆN SIZE 2/3 4/6 7/9 10/12
Mũ len Vòng đầu 50,5 51-52.5 52.5-54 54.5-55.5
Tất kids Dài bàn chân (tự do) 15 16 17 18
Dài bàn chân (căng) 32 35 38 41
Rộng cổ (tự do) 6,5 7 7,5 8
Rộng cổ (kéo căng) 20,5 22 23,5 25

8Lưu ý khi chọn size quần áo cho các bé

Ngoài ra việc lựa chọn quần áo cho bé cũng có các lưu ý như:

  • Do các bé có chiều cao, cân nặng, độ tuổi khác nhau nên các bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mẹ hãy đo các số đo của bé và so sánh trước khi mua nhé.
  • Điều mẹ phải lưu ý là mỗi thương hiệu sẽ có những bảng size khác nhau. Tuy nhiên, sự chênh lệch này cũng không quá nhiều.
  • Nếu cân nặng, chiều cao và số tháng tuổi của bé gần bằng nhau giữa 2 size bởi bé lớn nhanh. Mẹ nên chọn size độ có số đo lơn hơn, lựa chọn size nhỏ sẽ làm quần áo bé mau chật.
  • Một mẹo cực hữu hiệu để tìm size quần áo cho bé là hãy sử dụng thước dây để hỗ trợ đo và nhờ tư vấn đề tìm ra kích thước chuẩn nhất cho bé.
  • Tùy vào môi trường sống hay chế độ ăn uống nên tốc độ phát triển của bé rất nhanh theo thời gian. Thế nên phụ huynh nên cân, đo để thông số chính xác nhất cho thời điểm quyết định mua quần áo.
  • Mỗi quốc gia sẽ có một bảng size riêng khác nhau nên phụ huynh hãy lưu ý và đọc kỹ các chỉ số trên quần áo để giúp bé mặc đồ vừa vặn, đẹp đẽ hơn nhé.
Áo thun bé gái Canifa 1TS22S019-SM017 màu hồng

Áo thun bé gái Canifa 1TS22S019-SM017 màu hồng

9Địa điểm mua quần áo trẻ em uy tín, chất lượng

Để có thể mua quần áo trẻ em chất lượng tốt, hàng chính hãng với giá cả phải chăng thì truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn sẽ là lựa chọn tốt nhất cho bạn. ​Hiện nay có hệ thống cửa hàng truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn toàn quốc, là địa điểm uy tín phân phối các sản phẩm kem chống nắng dạng sữa của nhiều thương hiệu khác nhau.

Khi mua hàng tại hệ thống cửa hàng truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn, bạn sẽ được hưởng các chính sách ưu đãi như sau:

  • Cam kết 100% sản phẩm chính hãng.
  • Đổi sản phẩm mới hoặc hoàn tiền 100% trong 7 ngày (áp dụng cho sản phẩm có lỗi do nhà sản xuất/bán lẻ).
  • Giao hàng, thanh toán nhiều hình thức.
  • Tổng đài 1900.866.874 (7.30 – 22.00) hỗ trợ tư vấn khách hàng chu đáo, tận tâm.

(Chính sách trên được cập nhật vào tháng 03/2023 và có thể thay đổi theo thời gian. Bạn có thể xem thông tin mới nhất tại đây).

truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nơi mua quần áo trẻ em chính hãng, uy tín

truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nơi mua quần áo trẻ em chính hãng, uy tín

Xem thêm:

  • Mách bạn các cách xếp quần áo vào vali không bị nhăn cực đơn giản
  • Cách mặc quần áo cho trẻ sơ sinh đơn giản và lưu ý mặc quần áo cho bé đúng cách
  • 8 bí quyết chọn mua quần áo cho trẻ sơ sinh mà mẹ nên biết

Hi vọng qua bài viết bạn đã biết thêm được nhiều thông tin bổ ích và cần thiết về bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ tổng đài 1900.866.874 (7h20 – 22h00) hoặc truy cập website avakids.com để được tư vấn và đặt mua hàng ngay nhé!

1. https://giadinh.suckhoedoisong.vn/chon-size-khi-mua-quan-ao-1725098.htm

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất 2023 của Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *