Bạn đang xem bài viết: Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất 2023 tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
Làm bố mẹ ai cũng muốn diện cho con mình những bộ quần áo đẹp, đáng yêu nhất. Hiểu về bảng size quần áo cho trẻ em cũng là cách mà bố mẹ có thể chọn cho con những bộ đồ vừa vặn, xinh xắn. Hãy cùng truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tìm hiểu thêm về bảng size quần áo cho bé qua bài viết này nhé.
1Những điều cần biết về size quần áo trẻ em
1.1. Size quần áo là gì?
Size quần áo nghĩa là kích cỡ của quần áo. Bảng size quần áo trẻ em là tập hợp các thông số về kích thước quần áo trẻ em, làm cơ sở để phụ huynh tham khảo khi chọn mua quần áo cho con. Thông thường, size quần áo sẽ có một chuẩn mực nhất định, tuy nhiên điều này có thể thay đổi tùy vào khu vực, quốc gia hay loại trang phục.
Áo thun bé trai Canifa 2TS22S039-SR079 màu đỏ
1.2. Vì sao cần biết về size quần áo trẻ em
Việc biết size quần áo trẻ em rất quan trọng để bố mẹ dễ mua đồ cho con yêu của mình. Một số lý do như:
- Đảm bảo tính vừa vặn và thẩm mỹ: Việc xác định đúng kích thước quần áo là rất cần thiết. Bởi nó sẽ giúp bé mặc đồ thỏa mái hơn, từ đó gia tăng tính thẩm mỹ và giúp bé tránh những ảnh hưởng liên quan đến sức khỏe.
- Mỗi độ tuổi và giới tính có bảng size quần áo trẻ em riêng: Mỗi bé sẽ có sự phát triển khác nhau ở mỗi độ tuổi và giới tính. Do đó, khi lựa chọn quần áo cho trẻ cha mẹ nên lưu ý về các thông tin số đô, cân nặng, chiều cao và độ tuổi của bé để có thể lựa chọn size đồ trẻ em vừa vặn và ưng ý nhất cho bé.
- Bảng size quần áo trẻ em khi mua trực tiếp và online khác nhau: Để chọn được số đo quần áo cho bé vừa vặn nhất, mẹ nên đưa bé ra trực tiếp cửa hàng để thử. Không phải bảng size lúc nào cũng chuẩn để mẹ có thể ước chừng, ngoài ra bảng size quần áo trẻ em Việt Nam sẽ khác so với số đo quần áo trẻ em xuất khẩu/Trung Quốc/Quảng Châu…
Đầm bé gái Rabity 5.563 màu tím
1.3. Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn
Để lựa chọn quần áo phù hợp với kích thước của bé, mẹ hãy dựa vào bảng đo size quần áo trẻ em chuẩn nhằm nắm được kích cỡ phù hợp với con yêu của mình.
Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn
PHÂN LOẠI | SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (Cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
SƠ SINH | 1 | 0 – 3 tháng tuổi | 47 – 55cm | 02 – 04kg |
2 | 3 – 6 tháng tuối | 55 – 60cm | 04 – 06kg | |
3 | 6 – 9 tháng tuổi | 60 – 70cm | 06 – 08kg | |
4 | 9 – 12 tháng tuổi | 70 – 75cm | 08 – 10kg | |
5 | 1 tuổi | 75 – 80cm | 10 – 11kg | |
TRẺ EM1 – 13 TUỔI | 1 | 1 – 1.5 tuổi | 75 – 84cm | 10 – 11kg |
2 | 1 – 2 tuổi | 85 – 94cm | 11 – 13kg | |
3 | 2 – 3 tuổi | 95 – 100cm | 13 – 16kg | |
4 | 3 – 4 tuổi | 101 – 106cm | 16 – 18kg | |
5 | 4 – 5 tuổi | 107 – 113cm | 18 – 21kg | |
6 | 5 – 6 tuổi | 114 – 118cm | 21 – 24kg | |
7 | 6 – 7 tuổi | 119 – 125cm | 24 – 27kg | |
8 | 7 – 8 tuổi | 126 – 130cm | 27 – 30kg | |
9 | 8 – 9 tuổi | 131 – 136cm | 30 – 33kg | |
10 | 9 – 10 tuổi | 137 – 142cm | 33 – 37kg | |
11 | 11 – 12 tuổi | 143 – 148cm | 37 – 41kg | |
12 | 12 – 13 tuổi | 149 – 155cm | 41 – 45kg |
2Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam
2.1. Theo chiều cao và cân nặng
Các size áo trẻ em từ 1 đến 15 tuổi được đánh theo số thứ tự từ nhỏ đến lớn tương ứng với số tuổi của các bé. Tuy nhiên, các bé lớn nhanh hơn so với tuổi nên mẹ chọn đúng độ tuổi sẽ không chính xác được, mẹ hãy chọn theo chiều cao và cân nặng nhé và mẹ cũng nên nhớ chọn loại vải tốt, mềm mại cho bé.
Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam theo chiều cao và cân nặng
SIZE | CHIỀU CAO (Cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
Size 1 | 74 – 79 | 8 – 10 |
Size2 | 79 – 83 | 10 – 12 |
Size 3 | 83 – 88 | 12 -14 |
Size 4 | 88 – 95 | 14 – 15 |
Size 5 | 95 – 105 | 15 -17 |
Size 6 | 100 – 110 | 17 – 19 |
Size 7 | 110 – 116 | 19 – 22 |
Size 8 | 116 – 125 | 22 – 26 |
Size 9 | 125 – 137 | 27 – 32 |
Size 10 | 137 – 141 | 32 – 35 |
Size 11 | 141 – 145 | 35 – 37 |
Size 12 | 146 – 149 | 37 – 39 |
Size 13 | 149 – 152 | 39 – 42 |
Size 14 | 152 – 157 | 40 – 45 |
Size 15 | 157 – 160 | 45 – 50 |
2.2. Theo độ tuổi
- Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 – 13 tuổi
Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 -13 tuổi
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG | NGỰC (cm) | EO (cm) | MÔNG (cm) |
XS – 4 | 4 – 5 | 99 – 105.5 | 16 – 17 | 58.5 | 53.4 | 58.5 |
XS – 5 | 5 – 6 | 106 – 113 | 17.5 – 19 | 61 | 54.7 | 61 |
S – 6 | 6 – 7 | 117 – 120 | 19 – 22 | 63.5 | 55.9 | 63.5 |
S -7 | 7 – 8 | 122 – 127 | 22 – 25 | 66.1 | 57.2 | 66.1 |
M – 8 | 8 – 9 | 127 – 129 | 25 – 27 | 68.6 | 59.7 | 68.6 |
M – 10 | 8 – 9 | 129 – 137 | 27 – 33 | 71.2 | 62.3 | 71.2 |
L – 12 | 9 – 10 | 140 – 147 | 33 – 39 | 75 | 64.8 | 76.2 |
L – 14 | 10 – 11 | 150 – 157 | 45 – 52 | 78.8 | 67.4 | 81.3 |
XL – 16 | 11 – 12 | 157 – 162 | 45.5 – 52 | 82.6 | 69.9 | 86.4 |
XL – 18 | 12 – 13 | 165 – 167.5 | 52.5 – 57 | 86.4 | 72.4 | 90.2 |
- Bảng size đồ bé gái từ 4 – 13 tuổi
Bảng size đồ bé gái từ 4 -13 tuổi
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG | NGỰC (cm) | EO (cm) | MÔNG (cm) |
XS – 4 | 4 – 5 | 99 – 105.5 | 16 – 17 | 58.5 | 53.4 | 58.5 |
XS – 5 | 5 – 6 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 | 61 | 54.7 | 61 |
S – 6 | 6 – 7 | 114 – 120.5 | 19 – 22 | 63.5 | 55.9 | 63.5 |
S -6X | 7 – 8 | 122 – 127 | 22 – 25 | 64.8 | 57.2 | 66.1 |
M – 7 | 8 – 9 | 127 – 129.5 | 25 – 27 | 66.1 | 58.5 | 68.6 |
M – 8 | 8 – 9 | 132 – 134.5 | 27.5 – 30 | 68.6 | 59.7 | 72.2 |
L – 10 | 9 – 10 | 137 – 139.5 | 30 – 33.5 | 72.4 | 61 | 77.2 |
L – 12 | 10 – 11 | 142 – 146 | 34 – 38 | 76.2 | 63.5 | 81.3 |
XL – 14 | 11 – 12 | 147 – 152.5 | 38 – 43.5 | 80.1 | 66.1 | 86.4 |
XL – 16 | 12 – 13 | 155 – 166.5 | 44 – 50 | 83.9 | 68.6 | 91.2 |
- Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 – 13 tuổi
Bảng size quần áo cho bé trai từ 8 -13 tuổi
SIZE | TUỔI | CHỀU CAO (Cm) | CÂN NẶNG (Kg) | ||
M | 8 | 110 | 8-9 | 127-130 | 18-24 |
10 | 120 | 8-9 | 131-137 | 24-30 | |
L | 12 | 130 | 9-10 | 139-147 | 30-35 |
14 | 140 | 10-11 | 150-155 | 35-40 | |
XL | 16 | 150 | 11-12 | 156-162 | 40-47 |
18 | 160 | 12-13 | 165-167 | 48-52 |
- Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 – 13 tuổi
Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 -13 tuổi
SIZE | TUỔI | CHỀU CAO (Cm) | CÂN NẶNG (Kg) | ||
M | 8 | 110 | 8-9 | 127-130 | 22-24 |
10 | 120 | 8-9 | 131-135 | 24-27 | |
L | 12 | 130 | 9-10 | 136-140 | 27-30 |
14 | 140 | 10-11 | 141-146 | 31-35 | |
XL | 16 | 150 | 11-12 | 147-155 | 35-40 |
18 | 160 | 12-13 | 150-160 | 40-45 |
3Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu
Mỗi trẻ em đều có sự phát triển khác nhau. Dựa trên một số nghiên cứu, trẻ em nước ngoài thường có ngoại hình cao lớn hơn trẻ em Việt Nam, vì vậy mà bảng size trẻ em US sẽ có sự chênh lệch nhất định. Để chọn mua đúng kích thước, mẹ hãy tham khảo bảng size đồ sơ sinh xuất khẩu sau đây.
Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) | Kích cỡ |
0 – 3M | 1 – 3 Tháng | 52 – 58.5 | 3 -5.5 | XXS |
3 – 6M | 3 – 6 Tháng | 59.5 – 66 | 5.5 – 7.5 | XXS |
6 – 9M | 6 – 9 Tháng | 67 – 70 | 7.5 – 8.5 | XXS |
12M | 12 Tháng | 71 – 75 | 8.5 – 10 | XS |
18M | 18 Tháng | 76 – 80 | 10 – 12 | S |
24M | 24 Tháng | 81 – 85 | 12 – 13.5 | S |
2T | 2 | 82 – 85 | 13 – 13.5 | M |
3T | 3 | 86 – 95 | 13.5 – 15.5 | M |
4T | 4 | 96.5 – 105.5 | 15.5 – 17.5 | L |
5T | 5 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 | L |
4Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu
4.1. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng
SIZE | CÂN NẶNG (Kg) | SIZE | CÂN NẶNG (Cm) |
1 | Dưới 5 | 9 | 25 – 27 |
2 | 5 – 6 | 10 | 27 – 30 |
3 | 8 – 10 | 11 | 30 – 33 |
4 | 11 – 13 | 12 | 34 – 37 |
5 | 14 – 16 | 13 | 37 – 40 |
6 | 17 – 19 | 14 | 40 – 43 |
7 | 20 – 22 | 15 | 43 – 46 |
8 | 22 – 25 |
4.2. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi
SIZE | Độ tuổi | DÀI THÂN (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
73 | 1 – 2 | 70 – 80 | 7 – 11 |
80 | 2 – 3 | 80 – 90 | 12 – 15 |
90 | 3 – 4 | 90 – 100 | 16 – 19 |
100 | 4 – 5 | 100 – 110 | 20 – 22 |
110 | 5 – 6 | 110 – 120 | 22 – 25 |
120 | 6 – 7 | 120-125 | 19-20 |
130 | 7 – 8 | 125-130 | 21-23 |
140 | 8 – 9 | 130-140 | 24-27 |
150 | 9 – 10 | 140-150 | 28-32 |
4.3. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo kích cỡ
- Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
XS | 4 – 5 | 99 – 105.5 | 16 – 17 |
XS | 5 – 6 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 |
S | 6 – 7 | 114 – 120.5 | 19 – 22 |
S | 7 – 8 | 122 – 129.5 | 22 – 25 |
M | 8 – 9 | 127 – 129.5 | 25 – 27 |
M | 8 – 9 | 129.5 – 137 | 27 – 33 |
L | 9 – 10 | 140 – 147 | 33 – 39.5 |
L | 10 – 11 | 150 – 162.5 | 45 – 52 |
XL | 11 – 12 | 157.5 – 162.6 | 45.5 – 52 |
XL | 12 – 13 | 165 – 167.5 | 52.5 – 57 |
- Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
XS | 4 – 5 | 99 – 105.5 | 16 – 17 |
XS | 5 – 6 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 |
S | 6 – 7 | 114 – 120.5 | 19 – 22 |
S | 7 – 8 | 122 – 127 | 22 – 25 |
M | 8 – 9 | 127 – 129.5 | 25 – 27 |
M | 8 – 9 | 132 – 134.5 | 27.5 – 30 |
L | 9 – 10 | 137 – 139.5 | 30 – 33.5 |
L | 10 – 11 | 142 – 146 | 34 – 38 |
XL | 11 – 12 | 147 – 152.5 | 38 – 43.5 |
XL | 12 – 13 | 155 – 166.5 | 44 – 50 |
4.4. Bảng size váy đầm bé gái Trung Quốc theo kích cỡ
Bảng size váy Trung Quốc cho bé theo kích cỡ
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) | NGỰC (cm) | EO (cm) | MÔNG (cm) |
XS – 4 | 4 – 5 | 99 – 105.5 | 16 – 17 | 58.5 | 53.4 | 58.5 |
XS – 5 | 5 – 6 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 | 61 | 54.7 | 61 |
S – 6 | 6 – 7 | 114 – 120.5 | 19 – 22 | 63.1 | 55.9 | 63.5 |
S – 6X | 7 – 8 | 122 – 127 | 22 – 25 | 64.8 | 57.2 | 66.1 |
M – 7 | 8 – 9 | 127 – 129.5 | 25 – 27 | 66.1 | 58.5 | 68.6 |
M – 8 | 8 – 9 | 132 – 134.5 | 27.5 – 30 | 68.6 | 59.7 | 72.2 |
L – 10 | 9 – 10 | 137 – 139.5 | 30 – 33.5 | 72.4 | 61 | 77.2 |
L – 12 | 10 – 11 | 142 – 146 | 34 – 38 | 76.2 | 63.5 | 81.3 |
XL – 14 | 11 – 12 | 147 – 152.5 | 38 – 43.5 | 80.1 | 66.1 | 86.4 |
XL – 16 | 12 – 13 | 155 – 166.5 | 44 – 50 | 83.9 | 68.6 |
91.2 |
Bảng size váy cho bé gái Trung Quốc
5Bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS – S – M – L – XL
Để lựa chọn quần áo cho trẻ theo size XS, S, M, L, XL thì mẹ cần biết được số tuổi, chiều cao, cân nặng của con ngay tại thời điểm mua quần áo. Mẹ có thể tham khảo bảng size cụ thể như sau:
5.1. Bảng size quần áo bé trai XS – S – M – L – XL
Bảng size quần áo bé trai XS – S – M – L – XL
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
XS | 4-5 | 99 – 105.5 | 16 – 17 |
5-6 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 | |
S | 6-7 | 114 – 120.5 | 19 – 22 |
7-8 | 122 – 129.5 | 22 – 25 | |
M | 8-9 | 127 – 129.5 | 25 – 27 |
8-9 | 129.5 – 137 | 27 – 33 | |
L | 9-10 | 140 – 147 | 33 – 39.5 |
10-11 | 150 – 162.5 | 40 – 45 | |
XL | 11-12 | 157.5 – 162.6 | 45.5 – 52 |
12-13 | 165 – 167.5 | 52.5 – 57 |
5.2. Bảng size quần áo bé gái XS – S – M – L – XL
Bảng size quần áo bé gái XS – S – M – L – XL
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
XS | 4-5 | 99 – 105.5 | 16 – 17 |
5-6 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 | |
S | 6-7 | 114 – 120.5 | 19 – 22 |
7-8 | 122 – 129.5 | 22 – 25 | |
M | 8-9 | 127 – 129.5 | 25 – 27 |
8-9 | 129.5 – 137 | 27 – 33 | |
L | 9-10 | 140 – 147 | 33 – 39.5 |
10-11 | 150 – 162.5 | 40 – 45 | |
XL | 11-12 | 157.5 – 162.6 | 45.5 – 52 |
12-13 | 165 – 167.5 | 52.5 – 57 |
6Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi
Bé từ 1 đến 16 tuổi đã có sự phát triển rõ rệt nhưng còn khá chậm so với lúc bé trong thời kỳ sơ sinh. Tùy vào cân nặng, tuổi và chiều cao mẹ có thể lựa chọn được quần áp phù hợp với trẻ thông qua bảng size chi tiết sau.
6.1. Bảng size quần áo trẻ sơ sinh
Bảng size quần áo trẻ sơ sinh
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
1 | Sơ sinh | 47-55 | 2.8-4 |
2 | 3 tháng | 55-60 | 4-6 |
3 | 6 tháng | 60-70 | 6-8 |
4 | 9 tháng | 70-75 | 8-10 |
5 | 12 tháng | 75-80 | 10-11 |
6.2. Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi – 16 tuổi
Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn 1 tuổi – 16 tuổi
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
1 | 1–1.5 | 75-84 | 10-11.5 |
2 | 1–2 | 85-94 | 11.5-13.5 |
3 | 2–3 | 95-100 | 13.5-16 |
4 | 3-4 | 101-106 | 16-18 |
5 | 4-5 | 107-113 | 18-21 |
6 | 5-6 | 114-118 | 21-24 |
7 | 6-7 | 119-125 | 24-27 |
8 | 7–8 | 126-130 | 27-30 |
9 | 8–9 | 131-136 | 30-33 |
10 | 9–10 | 137-142 | 33-37 |
11 | 11–12 | 143-148 | 37-41 |
12 | 12–13 | 149-155 | 41-45 |
7Một số bảng size quần áo phụ kiện
Bên cạnh size đồ quần áo trẻ em, thì những phụ kiện đi kèm khác như mũ, tất, quần chip… cũng cần được chọn đúng kích thước. Mẹ có thể tham khảo bảng size phụ kiện thời trang bé gái, bé trai tiêu chuẩn ngay sau đây.
7.1. Bảng size phụ kiện thời trang bé gái
Bảng size phụ kiện thời trang bé gái
PHỤ KIỆN | SIZE | 2/3 | 4/6 | 7/9 | 10/12 |
Quần lót | 1/2vòng bụng | 21.5 – 23.5 | 23-25 | 24.5-26.5 | 26-28 |
1/2vòng ốngquần | 15-15.5 | 16-16.5 | 17-17.5 | 18-18.5 | |
Mũ len | Vòng đầu | 50,5 | 51-52.5 | 52.5-54 | 54.5-55.5 |
Tất kids | Dài bàn chân (tự do) | 15 | 16 | 17 | 18 |
Dài bàn chân (căng) | 32 | 35 | 38 | 41 | |
Rộng cổ (tự do) | 6,5 | 7 | 7,5 | 8 | |
Rộng cổ (kéo căng) | 20,5 | 22 | 23,5 | 25 |
7.2. Bảng size phụ kiện thời trang bé trai
Bảng size phụ kiện thời trang bé trai
PHỤ KIỆN | SIZE | 2/3 | 4/6 | 7/9 | 10/12 |
Mũ len | Vòng đầu | 50,5 | 51-52.5 | 52.5-54 | 54.5-55.5 |
Tất kids | Dài bàn chân (tự do) | 15 | 16 | 17 | 18 |
Dài bàn chân (căng) | 32 | 35 | 38 | 41 | |
Rộng cổ (tự do) | 6,5 | 7 | 7,5 | 8 | |
Rộng cổ (kéo căng) | 20,5 | 22 | 23,5 | 25 |
8Lưu ý khi chọn size quần áo cho các bé
Ngoài ra việc lựa chọn quần áo cho bé cũng có các lưu ý như:
- Do các bé có chiều cao, cân nặng, độ tuổi khác nhau nên các bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mẹ hãy đo các số đo của bé và so sánh trước khi mua nhé.
- Điều mẹ phải lưu ý là mỗi thương hiệu sẽ có những bảng size khác nhau. Tuy nhiên, sự chênh lệch này cũng không quá nhiều.
- Nếu cân nặng, chiều cao và số tháng tuổi của bé gần bằng nhau giữa 2 size bởi bé lớn nhanh. Mẹ nên chọn size độ có số đo lơn hơn, lựa chọn size nhỏ sẽ làm quần áo bé mau chật.
- Một mẹo cực hữu hiệu để tìm size quần áo cho bé là hãy sử dụng thước dây để hỗ trợ đo và nhờ tư vấn đề tìm ra kích thước chuẩn nhất cho bé.
- Tùy vào môi trường sống hay chế độ ăn uống nên tốc độ phát triển của bé rất nhanh theo thời gian. Thế nên phụ huynh nên cân, đo để thông số chính xác nhất cho thời điểm quyết định mua quần áo.
- Mỗi quốc gia sẽ có một bảng size riêng khác nhau nên phụ huynh hãy lưu ý và đọc kỹ các chỉ số trên quần áo để giúp bé mặc đồ vừa vặn, đẹp đẽ hơn nhé.
Áo thun bé gái Canifa 1TS22S019-SM017 màu hồng
9Địa điểm mua quần áo trẻ em uy tín, chất lượng
Để có thể mua quần áo trẻ em chất lượng tốt, hàng chính hãng với giá cả phải chăng thì truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn sẽ là lựa chọn tốt nhất cho bạn. Hiện nay có hệ thống cửa hàng truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn toàn quốc, là địa điểm uy tín phân phối các sản phẩm kem chống nắng dạng sữa của nhiều thương hiệu khác nhau.
- Cam kết 100% sản phẩm chính hãng.
- Đổi sản phẩm mới hoặc hoàn tiền 100% trong 7 ngày (áp dụng cho sản phẩm có lỗi do nhà sản xuất/bán lẻ).
- Giao hàng, thanh toán nhiều hình thức.
- Tổng đài 1900.866.874 (7.30 – 22.00) hỗ trợ tư vấn khách hàng chu đáo, tận tâm.
(Chính sách trên được cập nhật vào tháng 03/2023 và có thể thay đổi theo thời gian. Bạn có thể xem thông tin mới nhất tại đây).
truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nơi mua quần áo trẻ em chính hãng, uy tín
- Mách bạn các cách xếp quần áo vào vali không bị nhăn cực đơn giản
- Cách mặc quần áo cho trẻ sơ sinh đơn giản và lưu ý mặc quần áo cho bé đúng cách
- 8 bí quyết chọn mua quần áo cho trẻ sơ sinh mà mẹ nên biết
Hi vọng qua bài viết bạn đã biết thêm được nhiều thông tin bổ ích và cần thiết về bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ tổng đài 1900.866.874 (7h20 – 22h00) hoặc truy cập website avakids.com để được tư vấn và đặt mua hàng ngay nhé!
1. https://giadinh.suckhoedoisong.vn/chon-size-khi-mua-quan-ao-1725098.htm
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất 2023 của Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.