Mỗi tỉnh thành trên cả nước đều có những ký hiệu biển số xe ô tô, xe máy (mô tô) riêng. Vậy biển số xe Ninh Thuận có ký hiệu nhận biết như thế nào? Hãy cùng Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tìm hiểu trong bài viết này nhé.
I. Biển số xe Ninh Thuận là số mấy?
Biển số xe Ninh Thuận là bao nhiêu? Theo quy định tại số 53 Phụ lục số 02 về Ký hiệu biển số xe ô tô và xe máy trong nước Ban kèm theo Thông tư 58/2020/TT-BCA thì ký hiệu biển số xe ô tô và xe máy trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 85.
Căn cứ vào đó, Phòng Cảnh sát Giao thông Công an tỉnh Ninh Thuận sẽ tiến hành quản lý và cấp cho các phương tiện trên địa bàn tỉnh biển số 85 cho các loại phương tiện bao gồm cả xe ô tô và xe máy.
II. Danh sách ký hiệu biển số xe Ninh Thuận
Tùy vào từng khu vực ở Ninh Thuận và tùy vào từng dòng xe mà biển số xe sẽ có những ký hiệu khác nhau nằm ở sau số 85.
1. Biển số xe Ninh Thuận xe máy
Biển số xe máy ở mỗi huyện của tỉnh Ninh Thuận bên cạnh số 85 sẽ đều có những ký hiệu khác nhau để dễ dàng quản lý và phân biệt theo khu vực. Cụ thể là:
Khu vực | Ký hiệu biển số |
Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | 85-B1 |
Huyện Bác Ái | 85-G1 |
Huyện Ninh Hải | 85-C1 |
Huyện Ninh Phước | 85-D1 |
Huyện Ninh Sơn | 85-F1 |
Huyện Thuận Bắc | 85-H1 |
Huyện Thuận Nam | 85-E1 |
2. Biển số xe ô tô Ninh Thuận
Biển số xe ở Ninh Thuận đối với các dòng xe ô tô sẽ có các ký hiệu bao gồm: 85A, 85B, 85C, 85D, 85LD, 85R và 85KT. Phân chia biển số này tùy vào loại xe và trọng tải xe. Cụ thể như sau:
Loại xe | Ký hiệu biển số |
Xe ô tô con từ 7 – 9 chỗ trở xuống | 85A |
Xe ô tô chở khách cỡ trung và xe ô tô từ 9 chỗ trở lên | 85B |
Xe ô tô tải và xe bán tải | 85C |
Xe van (xe tải nhỏ, có khoang sau chở người/chở hàng) | 85D |
Xe ô tô của các doanh nghiệp có vốn nước ngoài, xe ô tô thuê của nước ngoài, xe ô tô của công ty nước ngoài trúng thầu | 85LD |
Xe sơ-mi rơ-mooc chuyên chở hàng hóa kích cỡ lớn | 85R |
Xe ô tô quân đội làm kinh tế | 85KT |
Xem thêm: Làm biển số xe máy mất bao lâu? Chi tiết quy định mới nhất 2024
III. Quy cách thể hiện bảng số xe Ninh Thuận
Theo quy định mới nhất tại Thông tư số 24/2023/TT-BCA thì quy cách thể hiện biển số xe tại Ninh Thuận nói riêng, biển số xe của các tỉnh thành trên cả nước nói chung phải tuân theo quy cách thể hiện biển số xe chung. Cụ thể là:
Cấu trúc biển số:
Cấu trúc của biển số xe gồm 3 phần:
- Phần 1: Mã số tỉnh/thành phố (gồm 02 ký tự). Ví dụ: Biển số xe thuộc địa bàn tỉnh Ninh Thuận có mã số là: 85
- Phần 2: Chữ cái seri gồm 01 ký tự và 01 chữ số nếu là xe máy;
- Phần 3: Số thứ tự xe gồm 05 ký tự được viết theo quy cách xxx.xx
Quy tắc tạo biển số xe:
- Mã số tỉnh/thành phố: Sử dụng số từ 11 đến 99, không bao gồm số 13. Danh sách cụ thể biển số xe của từng tỉnh/thành phố được quy định tại Phụ lục 02 của Thông tư 24/2023/TT-BCA.
- Chữ cái seri: Biển số xe sẽ sử dụng các chữ cái từ A đến Z, nhưng không bao gồm chữ W và chữ O.
- Số thứ tự xe: Số thứ tự xe gồm 5 chữ số, dãy số này sẽ được viết theo quy cách xxx.xx. Ví dụ: 720.45
Kích thước, kiểu chữ, màu sắc trên biển số xe:
- Kích thước, kiểu chữ và màu sắc của biển số xe đều được quy định rất chi tiết và rõ ràng trong Thông tư 24/2023/TT-BCA.
- Chiều cao của số và chữ ghi trên các biển số xe là 55mm, chiều rộng 22mm, nét đậm 7mm. Nét gạch ngang dưới cũng được quy định về kích thước với chiều dài 12mm, chiều rộng 7mm. Dấu chấm phân cách các số thứ tự trên biển số xe có kích thước là 7mm x 7mm.
Xem thêm: Cách tính biển số xe đẹp và ý nghĩa phong thủy mới nhất
V. Cách tra biển số xe Ninh Thuận online
Hiện nay, bạn có thể dễ dàng tra cứu biển số xe ô tô online qua website của Cục Đăng kiểm Việt Nam. Riêng với xe máy bạn có thể tra cứu theo biển số các tỉnh thành mà CSGT công bố.
1. Tra cứu biển số xe máy online
Đối với việc tra cứu biển số xe máy online thì hiện nay hệ thống của Cục Đăng kiểm Việt Nam chưa hỗ trợ. Do đó, bạn có thể kiểm tra biển số xe máy online dựa vào bảng biển số xe máy các tỉnh thành sau đây:
STT | Tỉnh/Thành | Biển số xe |
1 | Cao Bằng | 11 |
2 | Lạng Sơn | 12 |
3 | Quảng Ninh | 14 |
4 | Hải Phòng | 15, 16 |
5 | Thái Bình | 17 |
6 | Nam Định | 18 |
7 | Phú Thọ | 19 |
8 | Thái Nguyên | 20 |
9 | Yên Bái | 21 |
10 | Tuyên Quang | 22 |
11 | Hà Giang | 23 |
12 | Lào Cai | 24 |
13 | Lai Châu | 25 |
14 | Sơn La | 26 |
15 | Điện Biên | 27 |
16 | Hòa Bình | 28 |
17 | Hà Nội | 29 – 33, 40 |
18 | Hải Dương | 34 |
19 | Ninh Bình | 35 |
20 | Thanh Hóa | 36 |
21 | Nghệ An | 37 |
22 | Hà Tĩnh | 38 |
23 | Đà Nẵng | 43 |
24 | Đắk Lắk | 47 |
25 | Đắk Nông | 48 |
26 | Lâm Đồng | 49 |
27 | TP.HCM | 41, 50 – 59 |
28 | Đồng Nai | 39, 60 |
29 | Bình Dương | 61 |
30 | Long An | 62 |
31 | Tiền Giang | 63 |
32 | Vĩnh Long | 64 |
33 | Cần Thơ | 65 |
34 | Đồng Tháp | 66 |
35 | An Giang | 67 |
36 | Kiên Giang | 68 |
37 | Cà Mau | 69 |
38 | Tây Ninh | 70 |
39 | Bến Tre | 71 |
40 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
41 | Quảng Bình | 73 |
42 | Quảng Trị | 74 |
43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
44 | Quảng Ngãi | 76 |
45 | Bình Định | 77 |
46 | Phú Yên | 78 |
47 | Khánh Hòa | 79 |
48 | Gia Lai | 81 |
49 | Kon Tum | 82 |
50 | Sóc Trăng | 83 |
51 | Trà Vinh | 84 |
52 | Ninh Thuận | 85 |
53 | Bình Thuận | 86 |
54 | Vĩnh Phúc | 88 |
55 | Hưng Yên | 89 |
56 | Hà Nam | 90 |
57 | Quảng Nam | 92 |
58 | Bình Phước | 93 |
59 | Bạc Liêu | 94 |
60 | Hậu Giang | 95 |
61 | Bắc Kạn | 97 |
62 | Bắc Giang | 98 |
63 | Bắc Ninh | 99 |
2. Tra cứu biển số xe ô tô
Bước 1:
Để truy cập biển số xe ô tô online thì đầu tiên bạn cần truy cập vào website của Cục Đăng kiểm Việt Nam theo đường link http://app.vr.org.vn/ptpublic để tra cứu thông tin.
Bước 2:
Bạn cần nhập đầy đủ và chính xác mọi thông tin yêu cầu hiển thị trên màn hình.
– Với mục Biển đăng ký bạn nên điền như sau:
- Đối với dạng biển số xe dạng 4 số: Hãy điền đầy đủ thông tin biển số xe ô tô cần tra cứu (chữ viết thường hoặc chữ in hoa đều được, có thể chứa dấu gạch hoặc không). Ví dụ: 59A9966, 59a9966, 59A-9966.
- Đối với dạng biển số xe gồm 5 số: Bạn cũng tiến hành điền thông tin tương tự như biển 4 số nêu trên và nếu là xe biển trắng thì thêm chữ T, xe biển xanh thì thêm chữ X, còn là xe biển vàng thêm chữ V. Ví dụ: 85A10362T (xe biển trắng); 85A10362X (xe biển xanh); 85A10362V (xe biển vàng).
– Với mục Số tem, giấy chứng nhận:
- Bạn cần nhập theo số tem kiểm định của xe, thường được dán trên góc phải mặt trong kính chắn gió trước của xe hoặc theo giấy chứng nhận kiểm định của xe.
- Điền dấu – phân cách giữa chữ cái và chữ số. Ví dụ: KD-1946305.
– Với mục Mã xác nhận:
Bạn nhập chính xác giống với dãy ký tự đã cho. Lưu ý, nhập đúng ký tự để không bị nhầm giữa những ký tự viết hoa và viết thường chữ o và số 0.
Bước 3:
Nếu đã nhập đúng và đủ thông tin thì website của Cục Đăng kiểm Việt Nam sẽ trả lại kết quả tra cứu như sau:
- Thông tin chung về biển số xe bao gồm: Nhãn hiệu, số khung, loại xe, số máy.
- Thông số kỹ thuật: Kích thước bao, kích thước của thùng hàng, khối lượng của xe, khối lượng hàng hóa cho phép, số lượng người cho phép chuyên chở, khối lượng toàn bộ, số trục, khối lượng kéo cho phép,…của xe.
- Lần cuối kiểm định: Kết quả tra cứu cũng sẽ hiển thị thông tin về đơn vị đã kiểm định lần cuối cùng, ngày kiểm định, số tem giấy chứng nhận.
Nếu người dùng chưa nhập đúng, đủ thông tin thì website sẽ không hiện kết quả. Để có thông tin chính xác người dùng cần liên hệ với chủ sở hữu hoặc liên hệ cơ quan chức năng để có thông tin chi tiết về xe.
Bên trên là chia sẻ của Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn về biển số xe Ninh Thuận cách nhận biết và cách tra cứu online. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn đọc có thể nhận biết được biển số xe tỉnh Ninh Thuận ở từng khu vực và tra cứu biển số xe ô tô, xe máy online nhanh chóng và thuận tiện nhất.
Tham khảo thêm: