Bạn đang xem bài viếtBộ đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 8 học kì 1 4 Đề kiểm tra 45 phút lớp 8 môn Địa lý tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 8 học kì 1 là tài liệu hữu ích mà truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn muốn giới thiệu đến các bạn học sinh lớp 8 tham khảo.
Tài liệu bao gồm 4 đề kiểm tra 45 phút môn Địa lý 8 có đáp án chi tiết và bảng ma trận kèm theo. Tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như trau dồi kinh nghiệm về môn Địa lý. Bên cạnh đó, tài liệu này giúp giáo viên định hướng cách ra đề thi và giúp học sinh ôn tập để làm bài hiệu quả. Nội dung chi tiết mời các bạn theo dõi bài viết dưới đây.
Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 8 học kì 1
Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||
Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản |
Biết được khoáng sản, vị trí địa lí và giới hạn của Châu Á |
Nước có diện tích lớn nhất ở Châu Á |
||
Số điểm : 1. 25 đ Tỉ lệ 12. 5 % |
TN: 4 câu |
TN: 1 câu |
||
Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á |
Dân số, các chủng tộc, tôn giáo lớn ở Châu Á |
– Vẽ biểu đồ |
||
Số điểm: 3. 75 đ tỉ lệ 37. 5% |
TN: 3 câu 0. 75 đ |
TL: 1 câu 3 đ |
||
Khí hậu, sông ngòi và cảnh quan châu Á |
– các đới khí hậu ở châu Á – đặc điểm cảnh quan châu Á |
– Thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên |
||
Số điểm 4. 25 đ tỉ lệ 42. 5 % |
TN:1 câu TL:1/2 câu 1. 25 đ |
TL: 1/2 câu 3 đ |
||
Bài 7,8: Đặc điểm,tình hình phát triển kinh tế xã hội các nước châu Á |
Những nước xuất khẩu lương thực, các nước CN mới của châu Á |
mức thu nhập của các nước châu Á |
||
Số điểm :0. 75 đ Tỉ lệ 7. 5 % |
TN: 2 câu 0. 5 đ |
TN: 1 câu 0. 25 đ |
||
Tổng số câu Số điểm 10 đ Tỉ lệ 100% |
8+ 1/2 câu 3 đ 30% |
3 câu 0. 75 đ 7. 5% |
1+1/2 câu 3. 25 32. 5% |
1 câu 3 đ 30% |
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm khách quan (3 đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất :
Câu 1. Dân số Châu Á chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?
A. 55%
B. 61%
C. 69%
D. 72%
Câu 2. Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào?
A. Ô-xtra-lô-ít
B. Ơ-rô-pê-ô-ít
C. Môn-gô-lô-ít
D. Nê-grô-ít.
Câu 3. Nước nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Châu Á?
A. A-rập-xê-út
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. Pa-ki-xtan
Câu 4. Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới?
A. Hàn Quốc
B. Đài Loan
C. Việt Nam
D. Xinh-ga-po.
Câu 5. Việt Nam nằm trong nhóm nước
A. Có thu nhập thấp
B. Thu nhập trung bình dưới
B. Thu nhập trung bình trên
D. Thu nhập cao.
Câu 6. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam
B. Trung Quốc, Ấn Độ
C. Nga, Mông Cổ
D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 7. Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại
A. Pa-let-tin
B. Ấn Độ
C. A-rập-xê-út
D. I – Ran
Câu 8. Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Đông Nam Á
B. Tây Nam Á
C. Trung Á
D. Nam Á
Câu 9. Khí hậu châu Á phân hoá rất đa dạng được chia thành mấy đới?
A. 2 đới khí hậu
B. 3 đới khí hậu
C. 4 đới khí hậu.
D. 5 đới khí hâu.
Câu 10. Châu Á gắn liền với châu. . . . . . . . . . . . và châu. . . . . . . . . . . ; chỉ cách 1 eo biển với châu. . . . . . . . . . . .
B. Tự Luận:
Câu 1/ Đặc điểm cảnh quan tự nhiên châu Á ? Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên Châu Á? (4 đ)
Câu 2/ Dựa vào bảng số liệu sau: Bảng dân số các châu lục trên thế giới năm 2002? (3 đ)
CHÂU LỤC |
SỐ DÂN (TRIỆU NGƯỜI) |
Châu Á Châu Âu Châu Đại Dương Châu Mỹ Châu Phi |
3. 766 728 32 850 839 |
a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2002?
b/ Nhận xét và so sánh dân cư Châu Á với các châu lục khác?
Đáp án đề thi
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | b | c | b | c | b | a | c | b | d | Âu, Mĩ và Phi |
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu 1 |
*Đặc điểm cảnh quan tự nhiên châu Á ? – Cảnh quan tự nhiên châu Á phân hoá đa dạng. – Ngày nay phần lớn cảnh quan đã khai phá thành những đồng ruộng, khu dân cư, khu công nghiệp. *Những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên Châu Á? – Thuận lợi: +Nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú. . . . + Nhiều loại khoáng sản có trữ lượng lớn. . . . . + Các tài nguyên cũng rất dồi dào như : đất, nước, thuỷ năng. . . – Khó khăn: + Thiên tai thường xuyên đe dọa, thời tiết khắc nghiệt. . . . . . + Núi lửa, động đất thương xuyên xảy ra. . . . . . . |
1 đ 1. 5 đ 1. 5 đ |
Câu 2 |
a/Vẽ biểu đồ cột thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2002 ? b/ Nhận xét và so sánh dân cư Châu Á với các châu lục khác? – Qua biểu đồ ta thấy Châu Á là một châu lục đông dân cư nhất thế giới. , chiếm hơn ½ dân số TG. Châu Đại Dương là châu lục ít dân nhất thế giới chỉ có 32 triệu người. . |
2 đ 1 đ |
……………….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 8 học kì 1 4 Đề kiểm tra 45 phút lớp 8 môn Địa lý tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Xin Chân thành cảm ơn.