Bạn đang xem bài viếtBộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 24 đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 – 2023 tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
TOP 24 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 2 tham khảo, luyện giải đề thật tốt để nắm vững cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý, dễ dàng đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2022 – 2023.
Với 24 đề ôn tập học kì 2 môn Toán 2 còn giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 năm 2022 – 2023 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bộ đề môn Tiếng Việt 2. Mời thầy cô và các em cùng tải miễn phí:
Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 – Đề 1
- Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 – Đề 2
- Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 – Đề 3
- Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 – Đề 4
- Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 – Đề 5
Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 – Đề 1
Câu 1: Các số 357, 565, 429, 678 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 357, 429, 565, 678
C. 357, 565, 678, 429
B. 678, 565, 429, 357
D. 678, 429, 327, 565
Câu 2: Trong phép tính 5 x 4 = 20 thì 4 được gọi là
A. Tích
B. Thừa số
C. Số chia
D. Thương
Câu 3: >,<,=
537 ☐ 497
365 ☐ 300 + 60 + 5
Câu 4: Số?
2km = …………… m
70 cm = ………… dm
Câu 5: Mỗi hàng có 2 học sinh. Hỏi 5 hàng như vậy có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Số học sinh 5 hàng như vậy có là……. học sinh.
Câu 6: Nối ?
Câu 7: Đặt tính rồi tính
358 + 214 845 – 120 236 + 523 880 – 54
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 8: Tính:
420 + 53 – 212 =
…………………………………
…………………………………
1000 – 400 + 99 =
…………………………………
…………………………………
Câu 9: Cho các số 2, 5,10. Em hãy lập các phép tính nhân, chia thích hợp từ ba số đã cho.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 345kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 136 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 – Đề 2
Câu 1: Tính nhẩm
2 x 4 =
5 x 5 =
14 : 2=
40 : 5 =
Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có ba chữ số là
A. 900
B. 987
C. 998
D. 999
Câu 3: 857 = 800 + … + 7 số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
Câu 4: Đặt tính rồi tính
247 + 351 639 + 142 848 – 326 761 – 43
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 5: Đ hay S?
1m = 10 cm ☐
3km = 3000m ☐
Câu 6: Tính
658 kg + 223 kg =
………………………
600l – 200l =
………………………
Câu 7: Hình vẽ dưới đây có
a) …… hình tam giác
b) …… hình tứ giác
Câu 8: Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là
A. 5
B. 9
C. 40
D. 45
Câu 9: Số?
A. 35…< 351
B. 898 > 8…9
Câu 10: Trong vườn ươm có 657 cây giống, người ta lấy đi 239 cây giống để trồng rừng. Hỏi trong vườn ươm còn lại bao nhiêu cây giống?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 – Đề 3
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a.Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 123
B. 111
C. 102
D. 100
b. Tích của 2 và 8 là:
A. 10
B. 4
C. 12
D. 16
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 200cm= …….. m
b. 4km = ……….. m
Câu 3: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999
B. 998
C. 997
D. 1000
Câu 4: Số?
Câu 5: >,<,=
a. 124 … 132
b. 698 … 689
734 … 700+34
499 … 500
Câu 6: Ghép ba thẻ số dưới đây được các số có ba chữ số khác nhau nào? Hãy viết các số đó?
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a. 829 + 67
b. 354 – 190
c. 45 + 36
d. 54 – 27
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Có 12 cái bánh xếp đều vào 2 hộp. Hỏi mỗi hộp có ……………. cái bánh?
Câu 9: Hình vẽ bên:
a. Có …. hình tam giác.
b. Có …. hình tứ giác.
Câu 10: Con bò sữa nhà bác Hà mỗi ngày cho 18 l sữa. Con bò nhà bác Linh mỗi ngày cho nhiều hơn con bò nhà bác Hà 4 l sữa. Hỏi mỗi ngày con bò nhà bác Linh cho bao nhiêu lít sữa?
Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 – Đề 4
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:
a. Hiệu của 783 và 745 là:
A. 38
B. 83
C. 48
D. 84
b. Tổng của 564 và 82 là:
A. 482
B. 546
C. 646
D. 472
Câu 2. 1dm4cm = ……. cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 140 cm
B. 14
C. 140
D. 14 cm
Câu 3. Hôm nay là thứ Tư ngày 15 tháng 3. Hỏi thứ Tư tuần sau, sinh nhật bạn Nam là ngày nào?
A. 16 tháng 3
B. 20 tháng 3
C. 22 tháng 3
D. 22 tháng 4
Câu 4. Hiệu của số bé nhất có ba chữ số với số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 5. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 10 phút
B. 1 giờ 50 phút
C. 2 giờ kém 10
D. 10 giờ 2 phút
Câu 6. Tính nhẩm:
2 x 4 = ………….
12 : 2 = ……………
4 x 5 = ………….
15 : 5 = ………….
Câu 7. Điền dấu >, <, =
230 cm + 360 cm …….. 5 m
705 + 217 …….. 902 – 26
Câu 8. Số?
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a. 28 + 65 | b. 405 – 363 | c. 704 – 591 | d. 33 + 258 |
…………………………….. …………………………….. …………………………….. …………………………….. |
…………………………….. …………………………….. …………………………….. …………………………….. |
…………………………….. …………………………….. …………………………….. …………………………….. |
…………………………….. …………………………….. …………………………….. …………………………….. |
Câu 10. Nhà bác Lan nuôi 437 con gà. Số con vịt ít hơn số con gà là 72 con. Hỏi nhà bác Lan nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Đề ôn kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022 – 2023 – Đề 5
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Trong phép tính 30 : 5 = 6 thì 30 được gọi là:
A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
D. Tích
b. Chữ số 5 trong số 753 nằm ở hàng nào?
A. Trăm
B. Chục
C. Đơn vị
D. Nghìn
Câu 2. Quãng đường từ nhà Linh đến trường dài khoảng:
A. 2 dm
B. 2 m
C. 2 km
D. 2 cm
Câu 3. Số liền trước số bé nhất có ba chữ số là:
A. 100
B. 999
C. 210
D. 99
Câu 4. Bà Lan mua 5 chai nước mắm. Mỗi chai đựng 2 lít nước mắm. Số lít nước mắm bà Lan mua tất cả là:
A. 2 l
B. 7 l
C. 10 l
D. 8 l
Câu 5: Chọn hình thích hợp đặt vào dấu “?”
Câu 6. Điền dấu >, <, =
a) 521 + 125 …… 806 – 122
b) 5dm x 4 …… 80cm + 120
Câu 7. Tính
4 x 4 + 34 = ………………………………….
= ……………………………………
5 x 9 + 55 = ………………………………….
= …………………………………….
Câu 8. Số?
Độ dài đường gấp khúc ABCDE là:
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
a. 544 + 385
b. 690 – 241
c. 437 + 50
d. 56 – 48
Câu 10. Một cửa hàng sau khi bán đi 256 kg gạo thì còn lại 137 kg gạo. Hỏi lúc đầu cửa hàng đó có bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
….
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 24 đề thi học kì 2 môn Toán 2 năm 2022 – 2023 tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Xin Chân thành cảm ơn.