Bạn đang xem bài viếtBộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022 – 2023 12 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 (Có đáp án, ma trận) tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
TOP 12 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 năm 2022 – 2023 bao gồm đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Tài liệu bao gồm đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 sách Kết nối tri thức, Cánh diều và sách Chân trời sáng tạo.
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Công nghệ lớp 7 giữa học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Bên cạnh đó các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 2 môn Khoa học tự nhiên 7, đề thi giữa kì 2 Ngữ văn 7.
Bộ đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 năm 2022 – 2023
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 2 mon Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Ý nghĩa của bảo vệ rừng?
A. Điều tiết nước
B. Nuôi dưỡng đất
C. Lưu trữ cacbon
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Mục đích bảo vệ rừng:
A. Giữ gìn tài nguyên rừng
B. Giữ gìn tài nguyên đất rừng
C. Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Hình ảnh nào sau đây bảo vệ rừng?
Câu 4. Ngày Quốc tế về Rừng là ngày nào?
A. 20/3
B. 21/3
C. 31/2
D. 2/3
Câu 5. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Vật nuôi bản địa là:
A. Lợn Móng Cái
B. Lớn Sóc
C. Gà Ri
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Vật nuôi ngoại nhập là:
A. Lợn Móng Cái
B. Lớn Sóc
C. Gà Ri
D. Lợn Landrace
Câu 8. Lợn Landrace có nguồn gốc từ:
A. Đan Mạch
B. Anh
C. Hà Lan
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào?
A. Nuôi chăn thả tự do
B. Nuôi công nghiệp
C. Nuôi bán công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Nuôi chăn thả tự do nghĩa là:
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nuôi bán công nghiệp
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Ưu điểm của nuôi chăn thả tự do là:
A. Đầu tư thấp
B. Năng suất cao
C. Kiểm soát dịch bệnh tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Nhược điểm của nuôi công nghiệp:
A. Năng suất thấp
B. Khó kiểm soát dịch bệnh
C. Mức đầu tư cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Phương thức nuôi chăn thả tự do thì vật nuôi ăn thức ăn từ:
A. Tự kiếm
B. Con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp
D. Đáp án khác
Câu 15. Phương thức nuôi bán công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ:
A. Tự kiếm
B. Con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp
D. Đáp án khác
Câu 16. Người làm nghề chăn nuôi sẽ:
A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi
C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Nuôi con cái sinh sản được chia làm mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Yêu cầu của giai đoạn hậu bị:
A. Vật nuôi béo
B. Vật nuôi gầy
C. Không quá béo, không quá gầy
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản:
A. Mẹ nhiều sữa
B. Khỏe mạnh
C. Năng suất cao
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Đặc điểm vật nuôi non:
A. Chức năng cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện
B. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh
C. Cường độ sinh trưởng lớn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Bệnh xảy ra khi tồn tại yếu tố nào?
A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập cơ thể
B. Sức đề kháng thấp
C. Môi trường bất lợi cho động vật, thuận lợi cho tác nhân gây bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Có mấy loại tác nhân gây bệnh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Tác nhân gây bệnh cơ học là:
A. Chấn thương
B. Nhiệt độ cao
C. Ngộ độc acid
D. Vi sinh vật
Câu 24. Tác nhân gây bệnh hóa học là:
A. Chấn thương
B. Nhiệt độ cao
C. Ngộ độc acid
D. Vi sinh vật
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm lợn Móng Cái?
Câu 2 (2 điểm). Liệt kê những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em?
Đáp án đề kiểm tra Công nghệ 7 giữa học kì 2
I. Trắc nghiệm
II. Tự luận
Câu 1 .
Đặc điểm lợn Móng Cái: thân và cổ ngắn, tai nhỏ, lưng võng và bụng xệ; cơ thể có một khoang trắng nổi giữa hai bên hông với nhau vắt qua vai giống như cái yên ngựa.
Câu 2 .
Những công việc trong phòng và trị bệnh cho vật nuôi phổ biến ở địa phương em (chó):
– Vệ sinh thường xuyên khu vực sinh hoạt của thú cưng.
– Xây dựng chế độ ăn uống khoa học cho thú cưng.
– Tiêm phòng đầy đủ các loại bệnh (bệnh dại, viêm phế quản hô hấp,..)
– Lựa chọn bệnh viện thú y uy tín để chăm sóc thú cưng.
Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Bảo vệ rừng |
Xác định được ý nghĩa của bảo vệ rừng |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|
Giới thiệu chung về chăn nuôi |
Biết một số vật nuôi phổ biến |
Phân biệt được các phương thức, các nghề trong chăn nuôi |
Nhận dạng được vật nuôi bản địa |
||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 13 Số điểm: 5 Tỉ lệ: 50% |
|
Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
Trình bày các công việc trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|
Phòng và trị bệnh cho vật nuôi |
Biết nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi |
Vận dụng thực tiễn địa phương |
|||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
|
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
Đề thi giữa kì 2 mon Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo
Đề kiểm tra Công nghệ 7 giữa học kì 2 CTST
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Ngành chăn nuôi cung cấp thực phẩm là:
A. Thịt
B. Trứng
C. Sữa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ:
A. Lông
B. Sừng
C. Da
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Hình ảnh thể hiện chăn nuôi công nghiệp là:
Câu 4. Vai trò của chăn nuôi:
A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp
B. Tăng thu nhập cho nông dân
C. Giải quyết việc làm cho lao động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Có mấy nghề phổ biến trong chăn nuôi được đề cập?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Nghề nào nghiên cứu về giống vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nghề nào hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng dịch bệnh cho thủy sản?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi?
A. Nhà chăn nuôi
B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản
C. Bác sĩ thú y
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Vật nuôi phổ biến ở nước ta là:
A. Gia súc ăn cỏ
B. Lợn
C. Gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Giống lợn được nuôi ở Việt Nam:
A. Lợn Móng Cái
B. Lợn Landrace
C. Lợn Yorkshire
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đặc điểm Bò vàng Việt Nam:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
Câu 12. Đặc điểm Bò lai Sind:
A. Lông vàng và mịn, da mỏng
B. Lông loang trắng đen
C. Lông vàng hoặc nâu, vai u
D. Lông, da màu đen xám
Câu 13. Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14. Phương thức chăn nuôi chăn thả áp dụng với:
A. Trâu
B. Bò
C. Dê
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Đặc điểm phương thức chăn thả:
A. Mức đầu tư thấp
B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao
C. Đầu tư chuồng trại
D. Đầu tư thức ăn
Câu 16. Chăn nuôi chăn thả sử dụng loại thức ăn nào?
A. Thức ăn tự kiếm
B. Thức ăn do con người cung cấp
C. Tự kiếm và con người cung cấp
D. Đáp án khác
Câu 17. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là lợn?
A. Sinh sản đúng chu kì
B. Đủ sữa nuôi con
C. Thành phần dinh dưỡng tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gà?
A. Tăng trọng tốt
B. Có đủ lượng calcium
C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:
A. Protein
B. Chất khoáng
C. Vitamin
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà:
A. Cơ thể to
B. Mạnh mẽ
C. Không quá béo
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Chọn gà giống gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Giai đoạn con từ 1 ngày đến 4 tuần tuổi:
A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Giai đoạn gà thịt:
A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.
B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.
C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Gà xuất chuồng khi nuôi được:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3,5 – 4,5 tháng
D. 5 tháng
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Bản thân em phù hợp với lĩnh vực chăn nuôi không? Vì sao?
Câu 2 (2 điểm). Trình bày nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống?
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 7
I. Trắc nghiệm
1D |
2D |
3C |
4D |
5C |
6A |
7B |
8C |
9D |
10D |
11A |
12C |
13C |
14D |
15A |
16A |
17D |
18D |
19D |
20D |
21B |
22A |
23C |
24C |
II. Tự luận
Câu 1 .
Em nhận thấy bản thân không phù hợp với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi. Mặc dù em rất yêu động vật nhưng em thấy mình chưa có đủ kiến thức để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. Em cũng chưa am hiểu để vận hành sử dụng cụ thiết bị, dụng cụ chăn nuôi
Câu 2 .:
Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống:
– Nuôi dưỡng: cung cấp thức ăn đủ năng lượng, protein, vitamin và những chất khoáng có vai trò quan trọng trong quá trình phát triển tính dục của vật nuôi đực giống.
– Chăm sóc:
+ Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày để cơ thể săn chắc, nhanh nhẹn, trao đổi chất tốt.
+ Giữ vệ sinh chuồng trại và tắ, chải cho vật nuôi.
+ Tiêm vaccine định kì cho vật nuôi đực giống.
+ Thường xuyên theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời. Nhanh chóng cách li và điều trị các vật nuôi đực giống nhiễm bệnh.
+ Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch của vật nuôi đực giống.
Ma trận đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|
Nghề chăn nuôi ở Việt Nam |
Biết vai trò, triển vọng trong chăn nuôi |
Định hướng nghề nghiệp trong chăn nuôi |
Giải thích sự phù hợp trong lĩnh vực chăn nuôi |
||
Số câu:4 Số điểm: 1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
|
Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam |
Biết một số loại vật nuôi phổ biến |
Nắm được các phương thức chăn nuôi ở Việt Nam |
|||
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
|
Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi |
Trình bày được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi |
Vận dụng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi tại nhà |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
|
Tổng |
Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
…………
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 năm 2022 – 2023
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022 – 2023 12 Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 7 (Có đáp án, ma trận) tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Xin Chân thành cảm ơn.