Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh (Có đáp án)

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh (Có đáp án)

Bạn đang xem bài viếtBộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh (Có đáp án) tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

TOP 4 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023, có hướng dẫn chấm, đáp án kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô dễ dàng ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo bộ sách: Chân trời sáng tạo, Cánh diều và Kết nối tri thức với cuộc sống.

Với 4 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 sách mới, còn giúp các em học sinh lớp 3 làm quen với cấu trúc đề thi, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi kì 1 hiệu quả hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Toán, Tin học và Tiếng Anh. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn:

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 sách mới

  • Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 3 – Global Success
  • Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 – Family and Friends
  • Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 – Explore Our World

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 3 – Global Success

Trường Tiểu học:………………..

Đề thi Học kì 1 – Kết nối tri thức
Năm học 2022 – 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 35 phút
(không kể thời gian phát đề)

1. Listen and circle.

1. a. Thank you, Peter.

This is my house.

2. a. Hi. Nice to meet you.

This is my blue bedroom.

3. a. I like playing chess with my friends

Welcome to our classroom!

4. a. Can I have my book back, Mai?

My school is near here.

2. Listen and tick.

Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh (Có đáp án)

Listen and tick

3. Read and tick.

1. A: Hi. I’m Ben

B: Hi, Ben. I’m Mai.

Read and tick

2. A: What’s this?

B: It’s a nose.

Read and tick

3. I have a pencil case.

Read and tick

4. It’s break time. Let’s play volleyball.

Read and tick

4. Look and write.

Look and write

Let’s see what I have. I have a school (1) ______. I (2) ______ a book. I have a (3) _______ and a pen. Oh, I (4) _________ have an eraser.

5. Let’s talk.

1. Greeting/

Responding to greetings

2. Asking the student’s name/ age

3. Introducing someon

4. Asking questions about parts of the body

5. Asking about hobbies

6. Making suggestions/ Expressing agreement

7. Giving instructions/ Asking for permission

8. Asking about school things

9. Asking about the colours of school things

10. Talking about break time activities

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh 3

1. Key: 1. th 2. h 3. cl 4. oo

Audio script:

1. Thank you, Peter.

2. This is my blue bedroom.

3. Welcome to our classroom!

4. My school is near here.

Key: 1. a 2. b 3. b 4. b

2. Audio script:

1. A: Let’s go to the playground.

B: OK, let’s go.

2. A: Bill, be quick. Let’s go to the music room.

B: OK. My music notebook is here.

3. Woman: Come in and sit down, Nam.

4. Mum, this is my friend, Linh.

Key: 1. a 2. c 3. a 4. b

3. 1. a 2. b 3. b 4. c

4. (1) bag (2) have (3) ruler (4) don’t

5. Suggested questions and answers:

1. Hello, (pupil’s name). How are you? (Giving clues: Are you fine?/ OK? Yes? No?)

2. Hi! My name’s _____________. What’s your name?/ How old are you?

(Giving clues: My name’s ____./ I’m _____ and you are _______./

Are you ______? Yes? No?)

3. Is this (one pupil’s name)?

4. What’s this?/ Touch your (a body part).

(Point to any body parts learnt to ask or give commands to check pupil’s understanding.)

5. What’s your hobby? (Giving clues: Do you like (swimming)? Swimming? Yes? No?)

6. Is this __________?

Let’s ___________.

7. May ___________?

(Point to one flash card, have the pupil give instructions or ask for permission.)

8. I have _______. Do you have _______?

9. What colour is it? What colour are they? (Giving clues: Is it red? Yes? No?)

10. I play badminton at break time. What about you, (pupil’s name)?

For some topics, the teacher points to the flash card or realia, has the pupils listen and say/ respond. Depending on the pupil’s speaking performance, the teacher can give him/ her some clues to encourage him/ her to speak English.

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 – Family and Friends

Trường Tiểu học:………………..

Đề thi Học kì 1 – Chân trời sáng tạo
Năm học 2022 – 2023
Môn: Tiếng Anh lớp 3
Thời gian làm bài: 30 phút
(không kể thời gian phát đề)

I. Listen and tick V. There is one example. – 4 points

1.

Listen and tick V

2.

Listen and tick V

3.

Listen and tick V

4.

Listen and tick V

5.

Listen and tick V

II. Read and write Yes or No. There is one example. – 4 points

Read and write Yes or No

Read and write Yes or No

III. Point and say. – 2 points

Point and say

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 – Explore Our World

Choose the odd one out

1. A. bedroom

B. garden

C. small

D. toilet

2. A. old

B. short

C. big

D. mum

3. A. bird

B. moon

C. sun

D. sky

4. A. parents

B. grandfather

C. aunt

D. tall

5. A. table

B. sofa

C. lamp

D. bathroom

Look at the picture and complete the words

Look at the picture

Look at the picture

1. _ i n _ _ _ r _ _ m

2. r _ c _

Look at the picture

Look at the picture

3. w _ s h d _ _ h e s

4. b _ t t e _ f _ y

Read and tick (√) Yes or No

My name is Jack. I’m eight years old. I’m a boy. There aê four people in my family. My mother is forty years old. She’s young. My father is forty-three years old. My sister is two years old.

Yes

No

1. Jack is eight years old.

2. There are three people in Jack’s family

3. His mother is forty-two years old.

4. His father is forty-three years old.

5. His sister is two years old.

Reorder these words to have meaningful sentences

1. doing?/ What/ she/ is/

_______________________________________________

2. is/ dishes/ washing/ She/ ./

_______________________________________________

3. many/ How/ have/ do/ you/ brothers/ ?/

_______________________________________________

4. kitchen/ there/ Is/ a/ the/ flower/ in/ ?/

_______________________________________________

5. No,/ isn’t./ there/

_______________________________________________

Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 3 học kì 1

Choose the odd one out

1. C

2. D

3. A

4. D

5. D

Look at the picture and complete the words

1. dining room

2. rock

3. wash dishes

4. butterfly

Read and tick () Yes or No

1. Yes

2. No

3. No

4. Yes

5. Yes

Reorder these words to have meaningful sentences

1. What is she doing?

2. She is washing dishes.

3. How many brother do you have?

4. Is there a flower in the kitchen?

5. No, there isn’t.

….

>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 4 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh (Có đáp án) tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Xin Chân thành cảm ơn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *