Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 8 Đề thi Tin học cuối kì 1 lớp 7 (Có ma trận, đáp án)

Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 8 Đề thi Tin học cuối kì 1 lớp 7 (Có ma trận, đáp án)

Bạn đang xem bài viếtBộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 8 Đề thi Tin học cuối kì 1 lớp 7 (Có ma trận, đáp án) tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề thi Tin học lớp 7 cuối kì 1 năm 2022 – 2023 bao gồm 8 đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.

Đề kiểm tra học kì 1 Tin học 7 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa lớp 7. Thông qua đề thi cuối học kì 1 Tin học lớp 7 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức cho các con của mình. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra học kì 1 đạt kết quả tốt. Vậy sau đây là nội dung chi tiết TOP 8 đề thi học kì 1 Tin học 7 năm 2022 – 2023, mời các bạn cùng tải tại đây.

Bộ đề thi Tin học lớp 7 cuối kì 1 năm 2022 – 2023

  • Đề thi cuối kì 1 Tin học 7 sách Cánh diều
  • Đề thi cuối kì 1 Tin học 7 sách Kết nối tri thức
  • Đề thi cuối kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo

Đề thi cuối kì 1 Tin học 7 sách Cánh diều

Đề thi cuối kì 1 Tin học 7

I. Trắc nghiệm. (7 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0. 25 điểm

Câu 1: Máy in là loại thiết bị nào.

A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ.

Câu 2: Thiết bị nào chuyền dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài

A. Máy ảnh
B. Micro
C. Màn hình
D. Loa

Câu 3: Trong những thao tác sau thao tác nào thực hiện không đúng cách gây ra lỗi cho thiết bị:

A. Rút điện trước khi lau dọn máy tính
B. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính.
C. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột.
D. Sử dụng nút lênh Shut down để tắt máy tính.

Câu 4: Mật khẩu mạnh thường là dãy mật khẩu có đặc điểm ra sao?

A. Dài ít nhất 8 kí tự
B. Bao gồm cả chữ số, chữ in hoa, chữ thường và các kí hiệu đặc biệt như:@, #. . .
C. Không phải là một từ thông thường
D. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 5: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh:

A. . sb3.
B. . mp3.
C. . avi.
D. . com

Câu 6 : Trong những Website sau website nào là mạng xã hội?

A. https://lazada. vn
B. https://Facebook. com
C. https://dantri. com. vn
D. https://user. vnedu. vn

Câu 7: Thảo là bạn của Vân, có lần Vân gửi cho Thảo ảnh chụp thẻ học sinh để nhờ Thảo làm thủ tục đăng kí tham gia Câu lạc bộ Tin học. Sau đó, trong một lần tranh luận trên mạng xã hội về của thẻ căn cước công dân, Thảo đã vô tình đưa tấm ảnh đó lên. Mặc dù ngày hôm sau Thảo đã xóa đi, nhưng một thời gian sau có kẻ sử dụng những thông tin trên thẻ căn cước công dân để mạo danh Vân lừa đảo người thân của cô một số tiền lớn. Em hãy cho biết phát biểu đâu là đúng:

A. Thảo đã công khai thông tin cá nhân của Vân khi chưa được Vân cho phép.
B. Vì Vân chủ động gửi bức ảnh cho Thảo nên Thảo có quyền công khai nó.
C. Ảnh chụp không phải là bản gốc, dù có đưa lên mạng cũng không sao.
D. Kẻ mạo danh Vân có tội, Thảo không cố ý nên không có lỗi gì cả.

Câu 8: Tác hại của nghiện Internet?

A. Biết được nhiều trang thông tin trên mạng.
B. Biết được các trò chơi trực tuyến.
C. Dễ cáu gắt, lầm lỳ, ít nói.
D. Dễ quen biết các bạn trên mạng.

Câu 9: Trang web nào sau đây không nên truy cập và chia sẻ trên Internet?

A. Các trang báo thể thao 24h.
B. Các trang báo phản động của nước ngoài.
C. Trang thông tin pháp luật.
D. Trang dự báo thời tiết.

Câu 10: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là:

A. Ô tính
B. Trang tính
C. Hộp địa chỉ
D. Bảng tính

Câu 11: Các hàng của trang tính được đặt tên theo:

A. Các chữ cái in hoa: A, B, C, …
B. Các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trên xuống dưới.
C. Các kí tự đặc biệt.
D. Không có tên.

Câu 12: Các cột của trang tính được đặt tên theo:

A. Các chữ cái in hoa: A, B, C, … theo thứ tự từ trái sang phải.
B. Các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trên xuống dưới.
C. Các kí tự đặc biệt.
D. Không có tên.

Câu 13: Để chọn (Đánh dấu) một ô, ta cần:

A. Nháy chuột vào tên hàng cần chọn.
B. Nháy chuột vào tên cột cần chọn.
C. Nháy chuột vào ô cần chọn.
D. Kéo thả chuột.

Câu 14: Có mấy bước để nhập dữ liệu?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 15: Để định dạng kiểu chữ in đậm, ta sử dụng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl +A
B. Ctrl + I
C. Ctrl +B
D. Ctrl + E

Câu 16: Đâu không là chức năng của phần mềm bảng tính?

A. Lưu lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng.
B. Thực hiện các tính toán.
C. Xây dụng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng.
D. Chỉnh sửa ảnh.

Câu 17: Kí hiệu phép nhân và phép chia trong chương trình bảng tính kí hiệu là:

A. Dấu “. ” và “ : ”
B. Dấu “ . ” và “/”
C. Dấu “ * ” và “ : ”
D. Dấu “ * ” và “/”

Câu 18: Trên trang tính, muốn nhập dữ liệu vào ô tính, đầu tiên ta thực hiện thao tác:

A. Nháy chuột chọn hàng cần nhập.
B. Nháy chuột chọn cột cần nhập.
C. Nháy chuột chọn khối ô cần nhập.
D. Nháy chuột chọn ô cần nhập.

Câu 19: Trong màn hình Excel, ngoài bảng chọn File và các dải lệnh giống Word thì màn hình Excel còn có:

A. Trang tính, thanh công thức.
B. Thanh công thức, các dải lệnh Formulas.
C. Các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.
D. Trang tính, thanh công thức, các dải lệnh Formulas và bảng chọn Data.

Câu 20: Em có thể thực hiện những phép tính nào?

A. Phép cộng.
B. Phép trừ
C. Phép nhân, phép chia
D. Phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia.

……….

Đáp án đề thi cuối kì 1 Tin học 7

I. Trắc nghiệm: (7 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

B

D

C

B

B

B

A

C

B

A

B

A

C

B

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

C

D

D

D

D

D

A

B

A

C

A

D

C

D

II: Thực hành: (3 điểm)

Câu

Hướng dẫn chấm

Điểm

29

Tạo được bảng theo yêu cầu

1 điểm

30

Sử dụng được công thức hoặc hàm SUM tính tổng các loại cây trồng = sum(C3:C5)

0. 5 điểm

Sử dụng được hàm MAX tìm được số cây trồng nhiều nhất trong dự án (=MAX(C3:C5)

0. 5 điểm

31

Các em tự nhập dữ liệu thực tế trong gia đình em.

a) Dùng hàm SUM để tính số tiền chi tiêu 1 tháng.

b) Dùng hàm MAX, MIN để xác định khoản chi tiêu nhiều nhất và ít nhất.

0. 5 điểm

…………

Ma trận đề kiểm tra học kì 1 Tin học 7

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1

Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng

Sơ lược về các thành phần của máy tính

2

1

7,5%

(0,75 điểm)

Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

1

1

5%

(0,5 điểm)

2

Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet

1

1

5 %

(0,5 điểm)

3

Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số

Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số

1

1

5%

(0, 5 điểm)

4

Chủ đề E. Ứng dụng tin học

Bảng tính điện tử cơ bản

11

8

2

1

77,5%

(7,75 điểm)

Tổng

16

12

2

1

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 KÌ 1

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng

Sơ lược về các thành phần của máy tính

Nhận biết

– Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) C1

– Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) C2

Thông hiểu

– Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. C3

Vận dụng

– Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính.

2(TN)

1(TN)

Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

Nhận biết

– Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.

– Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …. . )

– Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) C4

Thông hiểu

– Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.

– Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. C5

Vận dụng

– Thao tác thành thạo với tệp và thư mục.

1(TN)

1(TN)

2

Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet

Nhận biết

– Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) C6

– Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …. . )

– Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin…

Thông hiểu

– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. C7

Vận dụng

– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi ….

1(TN)

1(TN)

3

Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số

Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số

Nhận biết

– Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. C8

– Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi.

Thông hiểu

– Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. C9

Vận dụng

– Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng.

– Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet.

Vận dụng cao

– Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá.

1(TN)

1(TN)

4

Chủ đề E. Ứng dụng tin học

1. Bảng tính điện tử cơ bản

Nhận biết

– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. C10-C20

Thông hiểu

– Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. C21-C28

Vận dụng

– Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. C29

– Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … C30

– Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức.

Vận dụng cao

– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. C31

11(TN)

8(TN)

2(TL)

1(TL)

Tổng

16 TN

12 TN

2 TL

1 TL

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

Tỉ lệ chung

70%

30%

Đề thi cuối kì 1 Tin học 7 sách Kết nối tri thức

Đề thi cuối kì 1 Tin học 7 năm 2022

PHÒNG GD&ĐT ……..

TRƯỜNG THCS………….

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2022 – 2023

MÔN TIN HỌC 7

Thời gian ….phút

I. TRẮC NGHIỆM (7 đ)

Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào?

A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ

Câu 2. Thiết bị nào không phải là thiết bị ra

A. Loa
B. Máy in
C. Máy quét.
D. Màn hình

Câu 3. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào trong máy tính là gì?

A. Máy vẽ đồ thị
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Máy quét

Câu 4. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?

A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows
B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows
C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.

Câu 5. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?

A. Quản lý các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào – ra
D. Quản lý giao diện giữa người sử dụng và máy tính.

Câu 6 . Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành

A. Windows 7
B. Windows 10
C. Windows Explorer
D.Windows Phone.

Câu 7. Tệp có phần mở rộng. exe thuộc loại tệp gì?

A. Không có loại tệp này
B. Tệp chương trình máy tính
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word
D. Tệp dữ liệu video

Câu 8. Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các chương trình sau:

A. Linux
B. Gmail
C.Windows Phone
D. Windows 8

Câu 9. Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây?

A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây.
B. Cài đặt chương trình phòng chống Virus.
C. Cài đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng
D. Cả A, B, C

Câu 10. Để bảo vệ máy tính ta có thể sử dụng phần mềm nào trong các phần mềm sau?

A. Bkav
B. Microsoft Windows.
C. Mozzilla Firefox.
D. Microsoft Word.

Câu 11. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh?

A. .sb3
B. .mp3
C. .avi
D. .com

Câu 12. Mục đích của mạng xã hội là gì?

A. Chia sẻ, học tập
B. Chia sẻ, học tập, tương tác.
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị
D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.

Câu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?

A. Giao lưu với bạn bè
B. Học hỏi kiến thức
C. Bình luận xấu về người khác
D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình

Câu 14. Kênh trao đổi thông tin phổ biến hiện nay là?

A. Thư điện tử
B. Diễn đàn (Forum)
C. Mạng xã hội (zalo, Facebook,…)
D. Cả A, B, C

Câu 15. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi bị nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật? Theo em điều đó là:

A. Đúng
B. Sai

Câu 16. Những phương án nào là tác hại của việc nghiện internet?

A. Sức khỏe thể chất và sức khỏe tinh thần giảm sút.
B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân.
C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu, lãng phí thời gian của bản thân.
D. Cả A, B, C.

Câu 17. Khi giao tiếp qua mạng, những điều nào sau đây nên tránh?

A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình.
B. Kết bạn với những người mình không quen biết.
C. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình.
D. Truy cập bất cứ liên kết nào nhận được.
E. Cả B, D đều đúng

Câu 18. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?

A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
B. Không nháy chuột vào các trang quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào những nội dung không liên quan.
D. Tất cả các điều trên.

Câu 19. Để tránh nghiện Internet em cần làm gì?

A. Chơi trò chơi trực tuyến.
B. Sử dụng mạng xã hội.
C. Giới hạn thời gian sử dụng máy tính, dành thời gian nhiều phụ giúp gia đình, giao tiếp với bạn bè,..
D. Cả A, B đều đúng.

Câu 20. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?

A. Để thay đổi đầu vào của bài toán
B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn
D. Để bài toán khó giải quyết hơn.

Câu 21. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

A. Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự của bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm
D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kỳ của danh sách.

Câu 22 . Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [ 1, 4, 8, 7, 10, 28]?

A. 2
B. 3
C. 5.
D. 5

Câu 23 . Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”] ?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 24. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:

A. So sánh
B. Đổi chỗ
C. So sánh và đổi chỗ
D. Đổi chỗ và xóa

Câu 25. Hoán đổi vị trí của hai phần tử liên tiếp khi chúng không đúng thứ tự là cách sắp xếp của thuật toán nào?

A. Nỗi bọt
B. Chọn

Câu 26. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào?

A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ
B. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp

Câu 27. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc
B. Thông báo “ Tìm thấy”
C. Thông báo “ Tìm thấy” và kết thúc
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.

Câu 28. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

II. TỰ LUẬN (3 đ)

Câu 1. Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn? (1.5 đ)

Câu 2. Cho bảng điểm môn Tin học của một tổ như sau: (1.5đ)

TT Họ và tên Điểm
1 Nguyễn Châu Anh 7.5
2 Nguyễn Phương Chi 9.0
3 Hà Minh Đức 8.0
4 Nguyễn Thị Hằng 8.5
5 Nguyễn Phương Thảo 9.5
6 Nguyễn Thanh Mai 10

Hãy liệt kê các bước tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 9.5 môn Tin học. Hãy cho biết tên học sinh đó.

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 Tin học 7

I. Trắc nghiệm: (7.0đ) Mỗi câu đúng 0.25đ

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

B

C

B

B

B

C

B

B

D

A

B

D

C

D

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

A

D

E

D

C

C

B

C

D

C

A

B

D

A

II. Tự luận (3đ)

Câu 1. (1.5đ) Nếu một trong những người bạn em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ:

– Em sẽ báo với ba mẹ bạn và cùng với ba mẹ bạn giúp đỡ bạn giảm dần thời gian tiếp xúc với mạng internet.

– Thường xuyên gặp gỡ bạn để chia sẻ, tâm sự và học tập cùng bạn.

– Giúp bạn cùng tham gia vào các hoạt động thể dục thể thao ngoài giờ học.

Câu 2:

* Các bước tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 9.5 môn Tin học (1đ)

B1. Chọn phần tử ở giữa, đó là 8,5. So sánh ta có 9,5 >8,5 do đó vùng tìm kiếm thu hẹp chỉ chòn nửa sau của danh sách.

B2. Chọn phần tử ở giữa, đó là 9,5=9,5, tìm thấy giá trị cần tìm nên thuật toán dừng lại?

* Tên học sinh: Nguyễn Phương Thảo ( 0.5đ )

Ma trận đề kiểm tra học kì 1 Tin học 7

TT

(1)

Chương/chủ đề (2)

Nội dung/đơn vị kiến thức

(3)

Mức độ nhận thức

(4-11)

Tổng

% điểm

(12)

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1

Chủ đề A

Sơ lược về các thành phần của máy tính

3

(0.75đ)

1

(0.25đ)

10%

(1.0đ)

Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng

4

(1.0đ)

3

(0.75đ)

17.5%

(1.75đ)

2

Chủ đề C

Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet

3

(0.75đ)

1

(0.25đ)

10%

(1.0đ)

3

Chủ đề D

Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số

3

(0.75đ)

1

(0.25đ)

1

(1.5đ)

25%

(2.5đ)

4

Chủ đề F

Một số thuật toán sắp xếp và tìm kiếm cơ bản

1

(0.25đ)

8

(2.0đ)

1

(1.5đ)

37.5%

3,75đ

Tổng 3.5đ 3.5đ 10đ

Tỉ lệ % 35% 35% 15% 15% 100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

…………………………

Đề thi cuối kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 Tin học 7 năm 2022

I. TRẮC NGHIỆM (7. 0 điểm – mỗi câu 0. 25 điểm)

Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D.

Câu 1. (NB) Thiết bị nào là thiết bị vào?

A. Bàn phím
B. Màn hình
C. Loa
D. Máy in

Câu 2. Đâu là chức năng của thiết bị bàn phím trong máy tính để bàn?

A. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ
B. Tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng
C. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh
D. Đưa thông tin ra thông qua việc chiếu lên màn chiếu

Câu 3. Trong các ứng dụng nào sau đây có chức năng tạo sơ đồ tư duy?

A. MS PowerPoint
B. MS Word
C. iMindMap 10
D. Google Chrome

Câu 4. Ứng dụng nào sau đây là Hệ điều hành:

A. Windows 10
B. MS Word.
C. Scratch.
D. Zalo.

Câu 5. Phát biểu đúng nhất theo quy định của pháp luật về khai thác thông tin trên môi trường mạng là

A. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
B. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích đúng là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
C. Đưa thông tin đúng sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
D. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi cho phép và có thể khen thưởng theo quy định của pháp luật

Câu 6. Chọn phát biểu SAI trong các phương án ghép sau đây?
Hậu quả có thể xảy ra khi bị nghiện Internet là

A. thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh
B. khó tập trung vào công việc, học tập
C. bị phụ thuộc vào thế giới ảo
D. giảm nguy cơ tham gia vào các vụ bị bắt nạt trên mạng

Câu 7. Khi thấy một trang thông tin trên mạng có nội dung xuyên tạc về một vấn đề liên quan đến lớp em, em sẽ xử lí như thế nào?

A. Xâm nhập để tự thay đổi nội dung bài viết.
B. Quên đi và không bận tâm.
C. Thông báo với thầy cô để giải quyết.
D. Nhắn tin, đe dọa người viết bài.

Câu 8. Trong giờ thực hành, máy tính của em tự động truy cập vào một trang web có nội dung xấu. Cách ứng xử nào sau đây là hợp lí nhất?

A. Tiếp tục truy cập truy cập trang web đó.
B. Đóng ngay trang web đó.
C. Thông báo thầy cô ngăn chặn trang web đó.
D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem.

Câu 9. Vì sao sử dụng phần mềm bảng tính tạo bảng điểm cho lớp là phù hợp nhất?

A. Có thể trình bày thông tin ở dạng bảng, có thể tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu…
B. Có giao diện đẹp, dễ sử dụng
C. Có thể thiết kế đồ họa dễ dàng
D. Có các chức năng để xử lí văn bản

Câu 10. Khi dùng MS Excel, phát biểu nào sau đây là SAI?

A. Vùng nhập dữ liệu là nơi thực hiện trực tiếp việc nhập dữ liệu vào bảng tính.
B. Ô tính là nơi giao nhau của một hàng và một cột trên trang tính.
C. Các cột của trang tính được đặt tên bằng các số: 1, 2, 3, … theo thứ tự từ trái qua phải.
D. Mỗi bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.

Câu 11. Tên mặc định của tài liệu khi khởi động MS Excel là?

A. Sheet1
B. Book1
C. Document1
D. Presentation1

Câu 12. Thanh công cụ nào MS Excel có mà MS Word không có?

A. Thanh công thức formulas
B. Thanh công cụ
C. Thanh trạng thái
D. Thanh cuộn

Câu 13. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là

A. Dữ liệu
B. Công thức
C. Khối
D. Ô

Câu 14. Địa chỉ của ô đang được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính?

A. Ô tính.
B. Thanh trạng thái.
C. Hộp tên.
D. Thanh công thức

Câu 15. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?

A. Được tô màu đen.
B. Có viền đậm xung quanh.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh.
D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.

Câu 16. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 17. Khi nhập công thức vào một ô, đầu tiên em cần gõ dấu gì?

A. =
B. +
C. >
D. <

Câu 18. (TH) Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, em cắm đầu nối không chặt và cổng kết nối sẽ gây tác hại gì?

A. Hỏng thiết bị
B. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối
C. Có thể làm trượt, rơi gây đổ, vỡ thiết bị
D. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định

Câu 19. Dựa vào phần mở rộng các tên tệp sau, em hãy cho biết đâu là tệp thuộc tệp văn bản?

A. Bang diem. xlsx
B. Bang diem. docx
C. Bang diem. exe
D. Bang diem. pdf

Câu 20. Trong lớp học có một số học sinh sử dụng mạng xã hội Facebook để làm vào những việc khác nhau. Trong các việc làm của các học sinh sau việc nào KHÔNG được phép khi chúng ta sử dụng mạng xã hội.

A. Em học sinh A thường xuyên đăng tải một số hình ảnh cá nhân khi em đi du lịch.
B. Học sinh B đăng tải các hình ảnh quần áo để bán phụ gia đình.
C. Học sinh C tự ý đăng các hình ảnh hoạt động của lớp mình.
D. Học sinh D thường đăng tải các clip các bài em hát khi học âm nhạc.

Câu 21. Theo em, việc làm nào dưới đây là truy cập hợp lệ?

A. Thử gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của người khác.
B. Tự tiện sử dụng điện thoại hay máy tính để đăng nhập vào email của người đó.
C. Truy cập vào trang web có nội dung phản cảm, bạo lực.
D. Kết nối vào mạng không dây của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh

Câu 22. Khi xuất hiện một cửa sổ từ một trang web lạ yêu cầu điền thông tin cá nhân thì em sẽ chọn cách xử lí nào sau đây là phù hợp nhất?

A. Điền thông tin đầy đủ
B. Hỏi bạn bè về vấn đề này và thực hiện theo
C. Tắt thông báo và không điền thông tin
D. Mở trang web lên và tìm hiểu các thông tin

Câu 23. Thanh công thức của Excel dùng để:

A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
B. Hiển thị công thức
C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính
D. Xử lý dữ liệu

Câu 24. Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:

A. =(E4+B2)*C2
B. (E4+B2)*C2
C. =C2(E4+B2)
D. (E4+B2)C2

Câu 25. Để tính tổng giá trị trong các ô A3 và B7, sau đó nhân với 70% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?

A. A3 + B7 * 70%.
B. (A3 + B7) * 70%
C. =(A3 + B7) * 70%
D. =A3 + (B7 * 70%)

Câu 26. Cho ô B5=7, C1=10, D=1. Khi em nhập ô C1 có nội dung là =B5*C1*D1, thì kết quả nhận được là?

A. 17
B. 18
C. 70
D. 8

Câu 27. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=MIN(B1:B4) cho kết quả là:

A. 8
B. 7
C. 10
D. 4.

Câu 28. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=MAX(B1:B4) cho kết quả là:

A. 8
B. 7
C. 10
D. 4.

II. TỰ LUẬN (3 điểm – mỗi câu 1 điểm)

Câu 1. (1đ) Em hãy nêu cách tạo một nhóm chat trên mạng xã hội để trao đổi, hỗ trợ nhau về học tập

Câu 2 (1đ) Khi sử dụng mạng xã hội, em thấy bạn H đăng hình ảnh, tên tuổi, lớp học, địa chỉ nhà của bạn A và dùng những lời lẽ không tốt nói về bạn A. Rất nhiều học sinh trong trường đã chia sẻ bài viết trên. Theo em, việc làm của bạn H và các bạn có đúng hay không? Vì sao?

Câu 3 (1đ) Em hãy sử dụng các thao tác để tạo bảng tính như bên dưới và công thức đã học để tính cột Tổng điểm là tổng điểm của các môn học.

Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 8 Đề thi Tin học cuối kì 1 lớp 7 (Có ma trận, đáp án)

Đáp án đề thi học kì 1 Tin 7

I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

A

C

A

A

D

C

C

A

C

B

A

D

C

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

B

C

A

D

B

C

D

C

C

A

C

C

D

C

II. TỰ LUẬN:

Câu 1. (1đ)

Bước 1: Truy cập vào messenger trên máy tính (0,25đ)

Bước 2: Nhấn biểu tượng hình bút, sau đó nhập tài khoản muốn tạo nhóm. (0,5đ)

Bước 3: Gửi tin nhắn bất kì đến nhóm chat. Như vậy là đã hoàn thành việc tạo nhóm. (0,25đ)

Câu 2. (1đ – Đúng mỗi ý cho 0,5đ)

– Việc làm của H và các bạn là sai (0,5đ)

– Vì H đã chia sẻ thông tin không tin cá nhân người khác không được sự cho phép/ dùng lời lẽ không tốt nói về bạn A là hành vi ứng xử không phù hợp,…. Có thể dẫn đến sự bắt nạt qua mạng, sự mạo danh thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật. (0,5đ)

Câu 3. (1đ)

  • Hoàn thành nhập dữ liệu đạt 0,5đ
  • Tính cột Tổng điểm đạt 0,25đ
  • Lưu bài đúng vị trí đạt 0,25d

Ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 7

TT

Chương/chủ đề

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

TL

Số CH

TL

Số CH

TL

Số CH

TL

1

Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng

(6 tiết) à 23% x 28câu=6 câu

1. Sơ lược về các thành phần của máy tính (3tiết)

2

1 phút

1

1 phút

7,5%

(0,75đ)

2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng (3 tiết)

2

1 phút

1

1 phút

7,5%

(0,75đ)

2

Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin(2 tiết) à7% = 2 câu

Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thong dụng trên Internet(2 tiết)

1

1 phút

1

1 phút

1 (TL)

6 phút

15%

(1,5đ)

3

Chủ đề 3. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số

(2 tiết) (18%) à5 câu

Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số (2 tiết)

3

2 phút

2

2 phút

1 (TL)

6 phút

22,5%

(2,25đ)

4

Chủ đề 4. Ứng dụng tin học (6 tiết) (52%) à 15 câu

Bảng tính điện tử cơ bản (6 tiết)

9

6 phút

6

4 phút

1 (TL)

13 phút

47,5%

(4,75đ)

Tổng

17

11p

11

9p

2

12p

1

13p

31c

(45p)

Tỉ lệ %

40%

(4,25đ)

30%

(2,75đ)

20%

(2 đ)

10%

(1đ)

100%

(10đ)

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Bảng đặc tả kiểm tra cuối kì 1 Tin 7

TT

Chương/

Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng

(6 tiết)

1. Sơ lược về các thành phần của máy tính (3 tiết)

Nhận biết

– Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…)

– Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…)

2 (TN)

Thông hiểu

– Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin.

1 (TN)

Vận dụng

– Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính.

2. Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng (3 tiết)

Nhận biết

– Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.

– Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …. . )

– Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…)

2 (TN)

Thông hiểu

– Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng.

– Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng.

1 (TN)

2

Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin

(2 tiết)

Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet (2 tiết)

Nhận biết

– Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …)

– Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, …. . )

– Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin…

1 (TN)

Thông hiểu

– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái.

1 (TN)

Vận dụng

– Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi ….

1 (TL)

3

Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số (2 tiết)

Văn hoá ứng xử qua phương tiện truyền thông số (2 tiết)

Nhận biết

– Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet.

– Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi.

3 (TN)

Thông hiểu

– Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin.

2 (TN)

Vận dụng

– Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng.

– Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet.

1 (TL)

4

Chủ đề E. Ứng dụng tin học (6 tiết)

1. Bảng tính điện tử cơ bản (6 tiết)

Nhận biết

– Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính.

9 (TN)

Thông hiểu

– Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu.

6 (TN)

Vận dụng cao

– Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản.

1 (TL)

Tổng

17 TN

11 TN

2 TL

1 TL

Tỉ lệ %

40%

30%

20%

10%

Tỉ lệ chung

70%

30%

………………….

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 1 Tin học 7

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 8 Đề thi Tin học cuối kì 1 lớp 7 (Có ma trận, đáp án) tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Xin Chân thành cảm ơn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *