Bạn đang xem bài viếtBộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022 – 2023 6 Đề kiểm tra cuối kì 2 GDCD 9 (Có đáp án) tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
Bộ đề thi học kì 2 môn Giáo dục công dân 9 năm 2022 – 2023 bao gồm 6 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi cuối kì 2 GDCD 9 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi GDCD cuối kì 2 lớp 9 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra cuối học kì 2 đạt kết quả tốt. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như: đề thi học kì 2 Toán 9, đề thi học kì 2 môn Lịch sử 9.
Đề thi học kì 2 GDCD 9 năm 2022 – 2023
- Đề kiểm tra học kì 2 môn GDCD 9
- Đáp án đề thi học kì 2 môn GDCD 9
- Ma trận đề thi học kì 2 GDCD 9
Đề kiểm tra học kì 2 môn GDCD 9
I Trắc nghiệm (5 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Nhà nước ta quy định cấm nhận trẻ em ở độ tuổi nào dưới đây vào làm việc ?
A. Dưới 1 tuổi.
B. Dưới 15tuổi.
C. Dưới 17 tuổi.
D. Dưới 18 tuổi.
Câu 2. Nhà nước ta quy định độ tuổi tối thiểu được phép kết hôn là:
A. Nam ,nữ 18 tuổi.
C. Nam 20 tuổi, nữ 22 tuôi.
B. Nam nữ 20 tuổi
D. Nam 20 tuổi, nữ 18 tuổi.
Câu 3. Hôn nhân hợp pháp được nhà nước thừa nhận là cuộc hôn nhân
A. có tổ chức hôn lễ.
C. nam nữ kết hôn đúng độ tuổi.
B. có giấy chứng nhận kết hôn.
D. nam , nữ tự nguyện
Câu 4. ”Kéo dài thời gian thử việc” là hành vi vi phạm luật lao động của :
A. Người sử dụng lao động
C. Người quá tổi lao động
B. Người lao động.
D. Người chưa đến độ tuổi lao động.
Câu 5. Vai trò của thuế không thể hiên ở hoạt động nào dưới đây?
A. Xây dựng trường hoc.
B. Làm đường giao thông.
C. Trả lương cho công chức.
D. Đầu tư mở rộng kinh doanh.
Câu 6: Người nào dưới đây không phải chịu trách nhiệm hình sự về hành vi của mình?
A. Người đủ 16 tuổi phạm tội qui định trong Bộ luật Hình sự.
B. Những người mắc bệnh tâm thần phạm tội qui định trong Bộ luật Hình sự.
C. Người mới 14 tuổi phạm tội tổ chức buôn bán ma tuý.
D. Người cao tuổi phạm tội qui định trong Bộ luật Hình sự.
Câu 7: Nhà nước miễn thuế cho mặt hàng nào dưới đây ?
A. Xăng các loại.
B. Vàng mã, hàng mã.
C. Giống cây trồng.
D. Rượu dưới 20o
Câu 8: Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật dân sự?
A. Vi phạm quy định về an toàn lao động của công ty
B. Cướp giật dây chuyền, túi sách của người đi đường
C. Kê khai không đúng số vốn kinh doanh.
D. Vay tiền quá hạn dây dưa không chịu trả.
Câu 9: H 15 tuổi là học sinh lớp 9. Muốn có việc làm để giúp đỡ gia đình. Theo em H phải làm cách nào trong các cách sau:
A. Xin vào biên chế, làm việc trong các cơ quan nhà nước.
B. Xin làm hợp đồng.
C. Mở xưởng sản xuất, thuê mướn lao động.
D. Mở cửa hàng kinh doanh, rồi vừa học vừa trông coi cửa hàng.
Câu 10: Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào các khoảng trống, ở câu dưới đây sao cho đúng với khái niệm bảo vệ Tổ quốc. Bảo vệ Tổ quốc là bảo vệ độc lập chủ quyền……………………………lãnh thổ của Tổ quốc……………………………và Nhà nước CHXHCN Việt Nam.
II. Tự luận (5điểm)
Câu 1/ (1 điểm)
Em hãy nêu 2 việc làm của bản thân thể hiện sống có đạo đức và tuân thủ pháp luật trong cuộc sống.
Câu 2/ (1. 5 điểm)
Em hãy kể tên những mặt hàng nguy hại cho xã hôi mà nhà nước không cho phép công dân kinh doanh ? Vì sao những mặt hàng này bị cấm kinh doanh ?
Câu 3 ( 2,5 điểm)
Các ý kiến sau đây là đúng hay sai? Vì sao ?
a. Bất kì ai phạm tội cũng phải chịu trách nhiệm hình sự.
b. Những người mắc bệnh tâm thần không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
Đáp án đề thi học kì 2 môn GDCD 9
Câu |
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM |
BIỂU ĐIỂM |
|||||||||||||||||||||
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 10. (1) thống nhất và toàn vẹn; (2) chế độ xã hội chủ nghĩa. |
(Mỗi câu đúng được 0,5 đ) |
||||||||||||||||||||||
II. Tự luận |
5,0 điểm |
||||||||||||||||||||||
1 (1,0 đ) |
* Cố đạo đức : HS nêu đúng mỗi ý 0.25 đ – Biết yêu thương chăm sóc ông bà, cha mẹ lúc ốm đau. – Không vứt rác bừa bãi. * Tuân thủ pháp luật : HS nêu đúng mỗi ý 0.25 đ – Không điều khiển xe gắn máy khi chưa đúng tuổi. – Không đánh nhau. |
0.5đ 0.5đ |
|||||||||||||||||||||
2 (1.5 đ) |
Những mặt hàng nhà nước cấm kinh doanh là: + Vũ khí + Ma túy + Mại dâm Vì: Công dân kinh doanh những mặt này rất có hại cho sự phát triển của xã hội mà ma túy, mại dâm là con đường dẫn đến HIV/AIDS là rất nguy hiểm cho xã hội… |
0.5đ 1đ |
|||||||||||||||||||||
3 (2.5 đ) |
Ý kiến sau đây là đúng hay sai? Vì sao ? a.Ý kiến đó là sai. vì: – Pháp luật quy định mỗi loại vi phạm PL sẽ có từng loại trách nhiệm pháp lí tương ứng. – Có những đối tượng không phải chịu trách nhiệm hình sự như người tâm thần ,người dưới 14 tuổi. b.Ý kiến đó đúng . Vì:-Pháp luật quy định người tâm thần là người mất năng lực hành vi. -Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội trong khi đang mắc bệnh tâm thần làm mất khả năng nhận thức, khả năng điều khiển hành vi của mình thì không phải chịu trách nhiệm về hành vi mình gây ra. |
0,25đ 0,5 0,5đ 0,25 0,5đ 0,5đ |
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Ma trận đề thi học kì 2 GDCD 9
Cấpđộ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng điểm |
|||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân |
Biết được độ tuổi kết hôn |
Hiểu được hôn nhân hợp pháp |
|||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 0. 5 5% |
1 0. 5 5% |
2 1 10% |
||||
Quyền tự do kinh doanh và nghĩa vụ đóng thuế |
Biết được vai trò của thuế |
Kể tên những mặt hàng nhà nước cấm kinh doanh |
|||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
2 1 10% |
1 1. 5 15 % |
3 2. 5 25% |
||||
Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân |
Biết được độ tuổi trong lao động |
Hiểu quy đinh pháp luật trong lao động |
Vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề |
||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 0. 5 5% |
1 0. 5 5% |
1 0. 5 5% |
3 1. 5 15% |
|||
Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của công dân |
Hiểu các loại vi phạm pháp luật |
Giải quyết vấn đề đúng, sai trong cuộc sống |
|||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
2 1 10% |
1 2. 5 25% |
3 3. 5 35% |
||||
Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc |
Xác định khái niệm bảo vệ Tổ quốc. |
||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 0. 5 5% |
1 0. 5 5% |
|||||
Sống có đạo đức và tuân thủ pháp luật. |
Xác định hành vi vi phạm đạo đức và vi phạm pháp luật |
||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 1 10 % |
1 1 10% |
|||||
TS câu: TS điểm: Tỉ lệ: |
5 2. 5 25% |
1 1. 5 15 % |
4 2 20% |
1 1 10 % |
1 0. 5 5% |
1 2. 5 25% |
13 10 100% |
……………
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 GDCD 9 năm 2022 – 2023
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2022 – 2023 6 Đề kiểm tra cuối kì 2 GDCD 9 (Có đáp án) tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Xin Chân thành cảm ơn.