Bạn đang xem bài viếtBộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022 – 2023 4 Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Sử (Có ma trận, đáp án) tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
Bộ đề thi học kì 2 Lịch sử 9 năm 2022 – 2023 bao gồm 4 đề có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi cuối kì 2 Sử 9 được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Lịch sử cuối kì 2 lớp 9 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng làm quen với các dạng bài tập để làm bài kiểm tra cuối học kì 2 đạt kết quả tốt. Vậy sau đây là trọn bộ 4 đề thi học kì 2 Lịch sử 9 năm 2022 – 2023, mời các bạn tải tại đây.
Đề thi Lịch sử 9 học kì 2 năm 2022 – 2023
- Đề thi Lịch sử 9 học kì 2
- Đáp án đề thi học kì 2 Lịch sử 9
- Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử 9
Đề thi Lịch sử 9 học kì 2
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng nhất. ( mối đáp án đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Nguyễn Ái Quốc thành lập tổ chức yêu nước nào vào tháng 6/1925 ?
A. Tâm tâm xã
B. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên .
C. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa .
D. Đảng Cộng sản Việt Nam .
Câu 2: Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam được ra đời ở đâu ?
A. Số nhà 312 phố Khâm Thiên –Hà Nội .
B. Số nhà 5D phố Hàm Long –Hà Nội
C. Số nhà 48 phố Hàng Ngang -Hà Nội .
D. Cửu Long –Hương Cảng –Trung Quốc .
Câu 3: Đảng cộng sản Việt Nam được thành lập ở đâu ?
A. Hà Nội
C. Hương Cảng –Trung Quốc
B. Pa-ri
D. Mát-xcơ –va
Câu 4: Đại hội lần VII Quốc tế Cộng sản (7/1935) đề ra chủ trương thành lập Mặt trận Nhân dân ở các nước nhằm mục đích gì ?
A. Chống phát xít, chống chiến tranh thế giới ,bảo vệ hòa bình .
B. Chống đế quốc, thực dân
C. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
D. Giành độc lập dân tộc ở các nước thuộc địa
Câu 5: Sự kiện lịch sử quan trọng nhất diễn ra vào ngày 2/9/1945 Là :
A. Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Bác Hồ đọc Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Hội nghị quân sự Bắc Kì họp.
D. Ra chỉ thị lịch sử “Nhật –Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
Câu 6: Sau chiến dịch Việt Bắc Thu – Đông 1947 Pháp buộc phải thay đổi chiến lược như thế nào?
A. Chuyển từ đánh nhanh ,thắng nhanh sang đánh lâu dài .
B. Chuyển sang đàm phán với ta
C. Cầu viện trợ Mĩ
D. Từng bước rút quân về nước
Câu 7: Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất của Mĩ.
A. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
B. Cứu nguy cho chiến lược “chiến tranh cục bộ “ ở miền Nam
C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài ở miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước
Câu 8: Tên nước Cộng hoà XHCN Việt Nam được thông qua ở hội nghị nào ?
A. Hội nghị Trung ương lần 21
B. Hội nghị Trung ương lần 24
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước .
D. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI tháng 7/1976.
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954)
Câu 2: ( 2 điểm)
Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước, cách mạng ở hai miền Bắc – Nam có những thuận lợi và khó khăn gì ?
Câu 3 (1 điểm)
Cho biết những bài học kinh nghiệm trong quá trình đấu tranh ,bảo vệ và xây dựng tổ quốc từ 1919 đến nay ?
Đáp án đề thi học kì 2 Lịch sử 9
I. Trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm 0,5 |
Câu 1 | B | 0,5 |
Câu 2 | B | 0,5 |
Câu 3 | C | 0,5 |
Câu 4 | A | 0,5 |
Câu 5 | A | 0,5 |
Câu 6 | A | 0,5 |
Câu 7 | B | 0,5 |
Câu 8 | D | 0,5 |
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Trình bày nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954)
* Chủ quan: (2 điểm)
– Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng và Hồ chủ tịch với đường lối đúng đắn sáng tạo.
– Có hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân.
– Có mặt trận dân tộc thống nhất và lực lượng vũ trang không ngừng lớn mạnh
– Có hậu phương vững chắc và sự chuẩn bị chu đáo.
* Khách quan: (1 điểm)
– Có sự đoàn kết chiến đấu của 3 dân tộc Đông dương
– Được sự giúp đỡ của bạn bè quốc tế.
Câu 2: ( 2 điểm)
Sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ ,cứu nước, cách mạng ở hai miền Bắc – Nam có những thuận lợi và khó khăn gì ?
Đáp án :
* Ở miền Bắc: (1 điểm)
-Sau hơn 20 năm(1954-1975) miền Bắc xây dựng được cơ sở vật chất kĩ thuật ban đầu của chủ nghĩa xã hội .
– Cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ đã tàn phá nặng nề, gây hậu quả lâu dài đối với miền Bắc .
*ở miền Nam 🙁 1điểm)
-Miền Nam được giai phóng hoàn toàn, trong chừng mực nhất định có nền kinh tế phát triển theo hướng tư bản .
-Cơ sở của chính quyền cũ cùng bao di hại xã hội cũ vẫn tồn tại. Nền kinh tế nông nghiệp vẫn còn lạc hậu, sản xuất nhỏ phân tán phổ biến …
Câu 3 (1 điểm)
Cho biết những bài học kinh nghiệm trong quá trình đấu tranh ,bảo vệ và xây dựng tổ quốc từ 1919 đến nay ?
– Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội..
– Củng cố và tăng cường khối đoàn kết toàn dân và đoàn kết quốc tế.
– Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam
– Luôn luôn củng cố và tăng cường mối quan hệ giữa Đảng với nhân dân…
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử 9
Mức độ Nội dung |
Biết |
Hiểu |
Vận dụng Thấp |
Vận dụng Cao |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Bài 16 |
Nhớ được nội dung và sự kiện |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 0,5% |
1 0,5 0,5% |
|||||||
Bài 17,18,19 |
Nhớ được nội dung và sự kiện. |
Biết được nội dung sự việc |
Hiểu được mục đích của đại hội lần VII QTCS |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 0,5% |
1 0,5 0,5% |
1 0,5 0,5% |
3 1,5 15% |
|||||
Bài 22 |
Nhớ được nội dung và sự kiện |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 0,5% |
1 0,5 0,5% |
|||||||
Bài 25 + bài 27 |
Trình bày nguyên nhân kháng chiến chống Pháp giành thắng lợi |
Hiểu được mục tiêu KH của TDP |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 3 30% |
1 0,5 0,5% |
. |
2 3,5 35% |
|||||
Bài 28+ Bài 29 |
Hiểu được tình hình nước ta sau năm 1975 |
Vận dụng lý thuyết để đánh giá việc làm của Mĩ |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 2 20% |
11 0,5 0,5% |
3 2,5 25% |
||||||
Bài 31 |
Biết được thời gian quyết định lấy tên nước CHXHCNVN |
Đánh giá được vai trò lãnh đạo của Đảng nhà nước |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 0,5% |
1 1 10% |
2 1,5 15% |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
4 2 20% |
1 3 30% |
2 1 10% |
1 2 20% |
12 1 10% |
1 1 10% |
11 10 100% |
……..
Tải file tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 môn Lịch sử 9
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022 – 2023 4 Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Sử (Có ma trận, đáp án) tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Xin Chân thành cảm ơn.