Bạn đang xem bài viếtBộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 7 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh (Có đáp án) tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2022 – 2023 gồm 7 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, có đáp án kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Đồng thời, các em học sinh lớp 2 tham khảo, dễ dàng ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn:
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh năm 2022 – 2023
- Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Chân trời sáng tạo
- Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Chân trời sáng tạo
I. Match
1. Where is the cat? |
A. I’m eight |
2. How old are you? |
B. She’s in the kitchen |
3. How do you go to school? |
C. It’s under the table |
4. Are these her shoes? |
D. I walk to school |
5. Where’s Grandma? |
E. No, they aren’t |
II. Look at the pictures and complete the words
1. s _ _ s _ w |
2. d _ n _ n g r _ _ m |
3. _ _ k _ |
4. _ u n _ r _ |
5. s _ _ k _ |
6. _ r _ t _ e _ |
III. Read and circle the correct answer
My name is Mark. I live in. It’s near Hai Phong but it’s far from Ho Chi Minh City. Today, the weather is sunny and cloudy. My sisters are cycling. My brother and I are skipping.
1. Hanoi is near/ far from Hai Phong.
2. Ho Chi Minh City is near/ far from Hanoi
3. The weather is sunny and cloudy/ sunny and windy today.
4. Mark’s sisters are cycling/ flying kites
5. Mark and his brother are skating/ skipping.
IV. Reorder these words to make meaningful sentences
1. The/ is/ goal/ ball/ the/ in/ ./
_______________________________________________
2. mother/ My/ in/ living room/ the/ is/ ./
_______________________________________________
3. to/ by/ I/ motorbike/ go/ school/ ./
_______________________________________________
4. these/ her/ Are/ dress/ ?/
_______________________________________________
5. is/ my/ This/ grandpa/ ./
_______________________________________________
ĐÁP ÁN
I. Match
1. C |
2. A |
3. D |
4. E |
5. B |
II. Look at the pictures and complete the words
1. seesaw |
2. dining room |
3. bike |
4. hungry |
5. socks |
6. brother |
III. Read and circle the correct answer
1. Hanoi is near Hai Phong.
2. Ho Chi Minh City is far from Hanoi
3. The weather is sunny and cloudy
4. Mark’s sisters are cycling kites
5. Mark and his brother are skipping.
IV. Reorder these words to make meaningful sentences
1. The ball is in the goal.
2. My mother is in the living room.
3. I go to school by motorbike.
4. Are these her dress?
5. This is my grandpa.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
I. Look at the pictures and complete the words
1. _ o _ u r _ |
2. g _ _ _ e s |
3. t _ _ t |
4. s _ o _ t s |
5. g r _ n _ m _ t h _ _ |
6. _ _ x |
II. Match
1. |
A. rainbow |
2. |
B. shoes |
3. |
C. cake |
4. |
D. zebra |
III. Reorder these words to have correct sentences
1. number/ it/ What/ is/ ?/
_________________________________________
2. How/ sister/ your/ is/ old/ ?/
_________________________________________
3. the/ What/ shirts/ are/ ?/
_________________________________________
4. They’re/ bike/ riding/ a/ ./
_________________________________________
5. cake/ the/ table/ The/ on/ is/ ./
_________________________________________
ĐÁP ÁN
Câu 1
1. yogurt |
2. grapes |
3. tent |
4. shorts |
5. grandmother |
6. fox |
Câu 2
1. D |
2. C |
3. B |
4. A |
Câu 3
1. What number is it?
2. How old is your sister?
3. What are the shirts?
4. They’re riding a bike.
5. The cake is on the table.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh 2 sách Cánh diều
I. Look at the pictures and complete the following words
1. _ i _ n |
2. _ o a _ |
3. b _ _ a n _ s |
4. c _ _ k i _ |
5. _ r _ s s |
6. g _ r _ _ f e |
II. Look at the pictures and answer the questions
1. |
What is the zebra doing? __________________________ |
2. |
Where is Mom? __________________________ |
3. |
How many stars? __________________________ |
III. Reorder these words to have correct sentences
1. The/ is/ drinking/ hippo/ ./
____________________________________________
2. is/ T-shirt/ She/ wearing/ a/ ./
____________________________________________
3. apples/ don’t/ oranges./ like/ I/ and/
____________________________________________
ĐÁP ÁN
I. Look at the pictures and complete the following words
1. lion |
2. coat |
3. bananas |
4. cookie |
5. dress |
6. giraffe |
II. Look at the pictures and answer the questions
1. The zebra is running
2. Mom is in the kitchen
3. Fifteen stars
III. Reorder these words to have correct sentences
1. The hippo is drinking.
2. She is wearing a T-shirt.
3. I don’t like apples and oranges.
…..
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2022 – 2023 (Sách mới) 7 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh (Có đáp án) tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Xin Chân thành cảm ơn.