1. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 1 chuẩn:
I. Sắp xếp lại các câu sau thành đoạn hội thoại
II. Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. scho_l | 4. rubb_r | ||
2. m_sic room | 5. cl_ss room | ||
3. b_g | 6. op_n |
III. Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
………
2. Lan / is / My / name.
………
3. are / you / How / old?
………
4. am / I / eight / old / years.
………
5. is / This / classroom /my.
………
6. I / May / out / go?
………
IV: Hoàn thành các câu sau
1. Which ……your school?
2. open ……book.
3. How…….. you ?
4. This…… my music room.
Đáp án:
I. Trình tự sắp xếp đúng: h – g – c – b – d – a – f – e – i
II. Đáp án đúng
1. school
2. music room 3. big |
4. rubber
5. classroom 6. open |
III. Các câu sắp xếp đúng như sau:
1. What is your name?
2. My name is Lan.
3. How old are you?
4. I am eight years old.
5. This is my classroom.
6. May I go out?
2. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 1 mới nhất:
I. Nhìn tranh và viết từ mô tả tương ứng
II. Chọn câu đúng nhất
III. Khoanh tròn vào đáp án đúng
IV. Sắp xếp.
1. up/ Line/ ./
______
2. your/ book/ Open/ ./
______
3. a/ pen/ red/ It’s/ ./
______
4. Three/ erasers/ blue/ ./
______
5. Good/ teacher/ morning,/ ./
_______
Đáp án:
I. Đáp án được gợi ý theo từng dòng như sau:
· blue – red – green – pink;
· rubber – egg – ruler – pen – pencil;
· book – car – kite – bike – train;
· dog – bird – elephant – lion – goat;
II. 1 – No; 2 – Yes; 3 – Yes; 4 – No; 5 – No;
6 – No; 7 – Yes; 8 – Yes; 9 – No; 10 – Yes.
11 – Yes; 12 – Yes; 13 – No; 14 – No; 15 – No;
16 – No; 17 – No; 18 – No; 19 – Yes; 20 – No;
21 – No; 22 – Yes; 23 – Yes;
III. Đáp án được trình bày theo thứ tự từ trên xuống, từ trái qua phải.
1 – bag; 2 – pen; 3 – book; 4 – bird; 5 – dog;
6 – pencil; 7 – blue; 8 – không chọn (bike);
9 – pink; 10 – elephant; 11 – red; 12 – doll;
13 – car; 14 – green; 15 – bird; 16 – train;
17 – egg; 18 – kite; 19 – eraser; 20 – goat;
21 – không chọn (lion); 22 – cat
IV. 1. Line up
2. Open your book
3. It’s a red pen
4. Three blue erasers
5. Good morning, teacher
3. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 1 chi tiết:
I. Khoanh tròn vào từ không cùng loại
0. two | nine | nice | seven | → |
1. book | pen | pencil | dog | → |
2. cat | bird | car | fish | → |
3. nose | red | blue | black | → |
4. toy | train | doll | eight | → |
5. sit | green | go | read | → |
II. Loại bớt 1 chữ cái bất kỳ để tạo thành từ đúng
1. REIAD ……………
2. DOELL ………….
3. BEAG …………….
4. TREAIN…………..
5. SNOSE ……………
6.TEOY …………..
III. Viết lại câu theo mẫu
0. Mary → Hello, I am Mary…….
1. Jenny………….
2. Lisa………….
3. Kate………….
4. Mai………….
5. Nam………….
6. (Your name)………
IV. Nối từ ở cột A với cột B sao cho phù hợp
Column A | Column B | Answers |
1. cat | a. đồ chơi | |
2. car | b. ngồi | |
3. toy | c. màu đen | |
4. train | d. tên | |
5. sit | e. mũi | |
6. doll | f. cặp sách | |
7. black | g. búp bê | |
8. name | h. con mèo | |
9. nose | i. ô tô | |
10. bag | j. tàu hỏa |
Đáp án:
I.
1. dog 2. car 3. nose
4. eight 5. green
II.
1. read 2. doll 3. bag
4. train 5. nose 6. toy
III.
1. Hello, I am Jenny.
2. Hello, I am Lisa.
3. Hello, I am Kate.
4. Hello, I am Mai.
5. Hello, I am Nam.
6. Hello, I am Diep.
IV.
1. h 2. i 3. a
4. j 5. b 6. g
7. c 8. d 9. e 10. f
4. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 1 đầy đủ:
I/ Look at the picture and match
Column A | Column B |
1. | A. balloons |
2. | B. ears |
3. | C. bathroom |
4. | D. kite |
5. | E. grandma |
II/ Complete the following words
1. k _ t c _ e n |
2. _ o _ o t |
3. m o _ t _ |
4. p _ p _ r |
III/ Look at the pictures and answer questions
1. | What is it?
It’s _______ |
2. | Where is your sister?
In the ________ |
3. | Is it a hand?
________ |
Đáp án:
I/ Look at the picture and match
1. B
2. C
3. E
4. A
5. D
II/ Complete the following words
1. Kitchen
2. Robot
3. Mouth
4. Paper
III/ Look at the pictures and answer questions
1. It’s a doll
2. In the bedroom
3. Yes, it is
I/ Look at the picture and complete the words
1. _ a _ |
2. b _ r _ |
3. s w _ _ |
4. c _ _ k i _ |
5. _ a l _ |
6. k i _ c _ e _ |
II/ Look at the pictures and answer these questions
1. | I have a _______ |
2. | How old are you?
______ |
3. | What is this?
______ |
4. | How many cars?
______ |
5. | Touch your _______ |
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. living room/ is/ my/ This
_______
2. you/ Nice/ meet/ to/ ./
_________
3. want/ I/ a/ banana/ ./
_________
Đáp án:
I/ Look at the picture and complete the words
1. bag
2. bird
3. swim
4. cookie
5. ball
6. kitchen
II/ Look at the pictures and answer these questions
1. I have a teddy bear.
2. I am five (years old).
3. This is a snake
4. Six (cars)
5. Touch your nose
III/ Reorder these words to have correct sentences
1. This is my living room.
2. Nice to meet you.
3. I want a banana
5. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 1 uy tín:
I/ Look at the pictures and complete the words
1. _ a _ |
2. _ e _ r _ _ m |
3. _ _ u _ k |
4. _ a _ h _ o _ m |
5. t _ d d _ b _ a r |
6. _ i _ e |
II/ Read and match
1. Where is mother?
– She is in the living room |
A. |
2. What toy do you like?
– I like dolls |
B. |
3. I have two hands | C. |
III/ Read and circle the correct answer
1. | A. Stand up
B. Line up |
2. | A. Teddy bear
B. Robot |
3. | A. Dining room
B. Kitchen |
Đáp án:
I/
1. ear
2. bedroom |
3. truck
4. bathroom |
5. teddy bear
6. kite |
II/ 1. B – 2.C – 3. A
III/ 1. B – 2.B – 3. A
6. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 1 nâng cao:
I. Read and count
1. ____ apples |
2. ______ cats |
3. ____ ducks |
4. ______ fish |
II/ Look at the picture and complete the words
1. _ _ r m |
2. g _ r l |
3. k _ y |
4. e _ e p _ a n t |
5. h _ t |
6. l o _ _ i p _ p |
III. Look at the picture and answer the questions
Is it a jug? |
What are they? _______ |
What do you have? |
Đáp án:
I. Read and color
1. six apples
2. two cats
3. four ducks
4. nine fish
II. Look at the picture and complete the words
1. farm
4. elephant |
2. girl
5. hat |
3. key
6. lollipop |
III. Look at the picture and answer the questions
1. Yes, it is
2. They are kangaroos
3. I have a banana
7. Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 1 cơ bản:
I/ Look at the pictures and match
1. | A. An elephant |
2. | B. A farm |
3. | C. A car |
4. | D. A hat |
5. | E. A horse |
II/ Look at the picture and answer the questions
1. What are they? ________ |
What color is it? _______ |
Is it a pear? ______ |
III/ Look at the pictures and complete the words
1. c _ _ k _ e s |
2. _ _ l l |
3. p _ a _ e |
4. c _ o c o d _ l _ |
5. s _ n d w _ c h |
6. b _ n _ n _ |
Đáp án:
I/
II/ 1. They are ducks
2. It’s yellow
3. Yes, it is
III/ 1. cookies
2. doll
3. plane
4. crocodile
5. sandwich
6. banana
8. Bí quyết ôn tập tiếng Anh lớp 1 cho bé hiệu quả:
– Sắp xếp lịch ôn tập khoa học
Cũng giống như một ngày học bình thường, lịch ôn tập học kỳ ở nhà cần được sắp xếp hợp lý để đảm bảo đủ thời gian kiểm tra các môn thi. Theo lịch thi đã công bố, phụ huynh nên chia lịch học các môn để con có thể kết hợp đọc kiến trúc và luyện các đề thi mẫu. Không cố xếp lịch liền kề nhiều môn học vì sẽ khiến con mất tập trung và dễ nhầm lẫn bài học khi luyện tập.
– Không tạo áp lực cho trẻ
Việc sắp lịch dày đặc hay quát mắng trẻ sẽ gây áp lực lên tinh thần của bé thiếu minh mẫn. Vì vậy, hãy để con có thời gian nghỉ ngơi, trò chuyện và động viên con tạo hứng thú, tạo động lực giúp con ôn tập hiệu quả và đạt điểm tối đa.