Điểm chuẩn Đại học Công thương mới nhất 2024

Điểm chuẩn Đại học Công thương mới nhất 2024
Bạn đang xem: Điểm chuẩn Đại học Công thương mới nhất 2024 tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Trường Đại học Công Thương, một trong những cơ sở giáo dục hàng đầu tại Việt Nam, nổi tiếng với các chương trình đào tạo đa ngành từ kinh tế, quản trị kinh doanh đến kỹ thuật và công nghệ. Điểm chuẩn Đại học Công thương đang là điều mà nhiều quan tâm đến. Hãy cùng Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn theo dõi ngay bài viết dưới đây để cập nhật thông tin chi tiết và chính xác nhất về điểm chuẩn tuyển sinh năm 2024.

Điểm chuẩn Đại học Công thương 2024
Điểm chuẩn Đại học Công thương 2024

I. Điểm chuẩn Đại học Công thương  2024

Năm 2024, Đại học Công Thương tiếp tục duy trì vị thế của mình trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam với các phương thức tuyển sinh đa dạng, phù hợp với năng lực và điều kiện của nhiều thí sinh. Dưới đây là điểm chuẩn tuyển sinh theo các phương thức xét tuyển của trường Đại học Công Thương.

1. Theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2024

Hiện tại, trường Đại học Công thương chưa công bố mức điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2024. Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn sẽ cập nhật thông tin đầy đủ, nhanh chóng và chính xác nhất đến bạn ngay khi có thông tin chính thức từ trường.

Điểm chuẩn Đại học Công thương theo phương thức xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn Đại học Công thương theo phương thức xét điểm thi THPT

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học kiến trúc TPHCM năm 2024 chính thức

2. Theo phương thức xét học bạ 2024

Đối với phương thức xét tuyển bằng điểm học bạ, thí sinh cần đáp ứng được 2 điều kiện gồm

  • Tốt nghiệp THPT.
  • Có điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên.

Hiện tại điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ tại trường Đại học Công thương đã được công bố. Các tổ hợp môn xét tuyển bao gồm A00, A01, B00, D01, D07, D09, D10, D15. Cụ thể bảng điểm chuẩn xét học bạ dựa trên các tổ hợp môn như sau:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; A01; D07; B00 24,50
Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110 A00; A01; D07; B00 22,00
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 A00; A01; D07; B00 20,00
Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129 A00; A01; D01; D10 21,00
Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D10 23,50
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00; A01; D01; D10 24,00
Marketing 7340115 A00; A01; D01; D10 25,00
Thương mại điện tử 7340122 A00; A01; D01; D10 24,00
Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D10 23,50
Tài chính ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; D10 24,50
Công nghệ tài chính 7340205 A00; A01; D01; D07 23,50
Luật kinh tế 7380107 A00; A01; D01; D15 23,50
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00; A01; D07; B00 20,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00; A01; D07; B00 20,00
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; A01; D07; B00 20,00
Công nghệ sinh học 7420201 A00; A01; D07; B00 20,00
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; D07 23,75
An toàn thông tin 7480202 A00; A01; D01; D07 22,00
Khoa học dữ liệu 7460108 A00; A01; D01; D07 22,00
Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00; A01; D01; D10 20,00
Công nghệ dệt, may 7540204 A00; A01; D01; D07 20,00
Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00; A01; D01; D07 20,00
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00; A01; D01; D07 20,00
Kỹ thuật Nhiệt 7520115 A00; A01; D01; D07 20,00
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 7510301 A00; A01; D01; D07 21,00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00; A01; D01; D07 21,00
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7819009 A00; A01; D07; B00 20,50
Khoa học chế biến món ăn 7819010 A00; A01; D07; B00 20,50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01; D15 22,00
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00; A01; D01; D15 22,00
Quản trị khách sạn 7810201 A00; A01; D01; D15 22,00
Ngôn ngữ Anh 7220201 A00; A01; D09; D10 24,25
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A00; A01; D09; D10 24,50
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01; D10 24,00

Nguồn tham khảo: Đại học Công Thương TP.HCM

3. Theo phương thức ưu tiên xét tuyển

Đây là phương thức xét tuyển dành cho các thí sinh có thành tích học tập xuất sắc, với học lực loại Giỏi trong cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12. Đồng thời, thí sinh cần đạt điểm trung bình môn tiếng Anh từ 8,00 trở lên năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12. Phương thức này không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh có điểm học bạ tốt mà còn đánh giá cao khả năng ngoại ngữ, giúp họ có cơ hội ưu tiên trong quá trình xét tuyển.

Xét tuyển Đại học Công thương theo phương thức ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển Đại học Công thương theo phương thức ưu tiên xét tuyển
Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; A01; D07; B00 24,00
Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110 A00; A01; D07; B00 24,00
Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 A00; A01; D07; B00 24,00
Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129 A00; A01; D01; D10 24,00
Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; D10 24,00
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00; A01; D01; D10 24,00
Marketing 7340115 A00; A01; D01; D10 24,00
Thương mại điện tử 7340122 A00; A01; D01; D10 24,00
Kế toán 7340301 A00; A01; D01; D10 24,00
Tài chính ngân hàng 7340201 A00; A01; D01; D10 24,00
Công nghệ tài chính 7340205 A00; A01; D01; D07 24,00
Luật kinh tế 7380107 A00; A01; D01; D15 24,00
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00; A01; D07; B00 24,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00; A01; D07; B00 24,00
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; A01; D07; B00 24,00
Công nghệ sinh học 7420201 A00; A01; D07; B00 24,00
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; D07 24,00
An toàn thông tin 7480202 A00; A01; D01; D07 24,00
Khoa học dữ liệu 7460108 A00; A01; D01; D07 24,00
Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00; A01; D01; D10 24,00
Công nghệ dệt, may 7540204 A00; A01; D01; D07 24,00
Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00; A01; D01; D07 24,00
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00; A01; D01; D07 24,00
Kỹ thuật Nhiệt 7520115 A00; A01; D01; D07 24,00
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 7510301 A00; A01; D01; D07 24,00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00; A01; D01; D07 24,00
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7819009 A00; A01; D07; B00 24,00
Khoa học chế biến món ăn 7819010 A00; A01; D07; B00 24,00
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01; D15 24,00
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00; A01; D01; D15 24,00
Quản trị khách sạn 7810201 A00; A01; D01; D15 24,00
Ngôn ngữ Anh 7220201 A00; A01; D09; D10 24,00
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A00; A01; D09; D10 24,00
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01; D10 24,00

Nguồn tham khảo: Đại học Công Thương TP.HCM

nguồn để web trường hoặc đính kèm link nếu để như vậy nha

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2024 – 2025 mới nhất

4. Theo phương thức ĐGNL ĐHQG HCM

Xét tuyển Đại học Công thương theo phương thức ĐGNL ĐHQG HCM
Xét tuyển Đại học Công thương theo phương thức ĐGNL ĐHQG HCM

Với phương thức xét tuyển theo kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM năm 2024, tại Đại học Công thương mức điểm dao động từ 600 đến 750 tùy thuộc vào ngành học. Dưới đây là bảng điểm xét tuyển theo điểm ĐGNL ĐHQG HCM 2024.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
1 7540101 Công nghệ thực phẩm 700
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 600
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 600
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 600
5 7340101 Quản trị kinh doanh 700
6 7340120 Kinh doanh quốc tế 750
7 7340115 Marketing 750
8 7340122 Thương mại điện tử 750
9 7340301 Kế toán 650
10 7340201 Tài chính ngân hàng 700
11 7340205 Công nghệ tài chính 600
12 7380107 Luật kinh tế 650
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 600
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
16 7420201 Công nghệ sinh học 600
17 7480201 Công nghệ thông tin 700
18 7480202 An toàn thông tin 600
19 7460108 Khoa học dữ liệu 600
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 600
21 7540204 Công nghệ dệt, may 600
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy 600
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 600
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt 600
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 600
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 600
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn 600
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600
31 7810201 Quản trị khách sạn 600
32 7220201 Ngôn ngữ Anh 700
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
34 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 750

Nguồn tham khảo: Đại học Công Thương TP.HCM

II. Điểm chuẩn Đại học Công thương 2023

Mức điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG của Đại học Công thương năm 2023 dao động từ 16 đến 22,50 điểm, với ngành Marketing có điểm chuẩn cao nhất đạt 22,50 điểm. Đối với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn sẽ từ 20,00 đến 24,00 điểm. Cụ thể bảng điểm chuẩn 2023 của trường Đại học Công thương như sau:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn xét học bạ THPT Điểm chuẩn thi THPTQG
7540101 Công nghệ thực phẩm 24,00 21,00
7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 22,00 18,00
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 20,00 16,00
7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 21,00 18,00
7340101 Quản trị kinh doanh 23,50 21,00
7340120 Kinh doanh quốc tế 23,50 21,50
7340115 Marketing 23,50 22,50
7340122 Thương mại điện tử 23,00 22,00
7340301 Kế toán 23,00 20,00
7340201 Tài chính ngân hàng 23,00 20,50
7340205 Công nghệ tài chính 20,00 18,50
7380107 Luật kinh tế 23,00 19,00
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 20,00 16,00
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20,00 16,00
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 20,00 16,00
7420201 Công nghệ sinh học 20,00 16,00
7480201 Công nghệ thông tin 23,50 21,00
7480202 An toàn thông tin 21,25 16,50
7460108 Khoa học dữ liệu 20,00 16,75
7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 20,00 16,00
7540204 Công nghệ dệt, may 20,00 16,00
7510202 Công nghệ chế tạo máy 20,00 16,00
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20,00 16,00
7520115 Kỹ thuật Nhiệt 20,00 16,00
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử 20,00 16,00
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20,00 16,50
7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 20,50 16,00
7819010 Khoa học chế biến món ăn 20,50 16,00
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22,00 18,00
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22,00 18,00
7810201 Quản trị khách sạn 22,00 18,00
7220201 Ngôn ngữ Anh 24,00 21,00
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24,00 21,00
Điểm chuẩn Đại học Công thương 2023
Điểm chuẩn Đại học Công thương 2023

III. Thông tin tuyển sinh Trường đại học Công Thương 2024

Sau khi trúng tuyển các thí sinh cần thực hiện các bước sau để được nhập học tại Đại học Công thương tại TP.HCM. Dưới đây là một số điều mà thí sinh cần thực hiện:

1.Thời gian xác nhận nhập học

Hiện tại thời gian xác nhận nhập học trường Đại học Công thương vẫn chưa được công bố. Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn sẽ cập nhật ngay khi có kết quả về thời gian xác nhận nhập học chính thức từ phía trường.

Thời gian nhập học trường Đại học Công thương 2024
Thời gian nhập học trường Đại học Công thương 2024

2. Hồ sơ và thủ tục nhập học

Sau khi đã xác nhận nhập học tại Đại học Công thương, dưới đây là một số hồ sơ mà các tân sinh viên cần chuẩn bị cho quá trình nhập học:

  • 01 bản chính Giấy báo trúng tuyển.
  • 01 bản sao hoặc bản photo có công chứng Giấy khai sinh.
  • 03 bản photo Giấy CMND/CCCD.
  • 01 bản photo Học bạ THPT.
  • 01 bản photo Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.

Về thủ tục đóng lệ phí và nhập học cho kỳ tuyển sinh 2024, trường Đại học Công thương vẫn chưa có thông báo chính thức về các quy trình thực hiện. Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi nhận được thông tin từ phía nhà trường.

Hồ sơ và thủ tục nhập học trường Đại học Công thương
Hồ sơ và thủ tục nhập học trường Đại học Công thương

Xem thêm: Điểm Chuẩn Cao Đẳng Công Thương TP.HCM Mới Nhất 2024

IV. Tìm phòng trọ giá tốt, an ninh gần Trường đại học Công thương ở đâu?

Một trong những vấn đề mà các tân sinh viên tại trường Đại học Công thương quan tâm khi theo học tại đây chính là tìm thuê phòng trọ ở đâu uy tín và an toàn. Hiện nay bạn có thể dễ dàng tìm phòng trọ xung quanh khu vực Đại học Công thương thông qua bạn bè, người thân hoặc các trang mạng xã hội. Để tiết kiệm thời gian và đảm bảo an toàn cho các tân sinh viên khi tìm trọ, Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn chính là lựa chọn tốt nhất mà các tân sinh viên có thể tìm đến khi có nhu cầu thuê trọ hiện nay.

Đây là website chuyên cung cấp các tin đăng bất động sản uy tín với đội ngũ kiểm duyệt chuyên nghiệp đảm bảo các bài viết luôn được cập nhật mỗi ngày, cùng với hệ thống tìm kiếm thông minh dựa theo nhu cầu của người dùng. Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn là lựa chọn hoàn hảo cho việc tìm phòng trọ giá tốt, đảm bảo an ninh hiện nay.

Tìm phòng trọ giá tốt, an ninh gần Trường đại học Công thương
Tìm phòng trọ giá tốt, an ninh gần Trường đại học Công thương

Lời kết

Điểm chuẩn Đại học Công thương đã được Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn cung cấp trong bài viết trên, hy vọng những thông tin trên là hữu ích đối với bạn. Ngoài ra đừng quên truy cập Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn để theo dõi thêm những tin đăng bổ ích khác về bất động sản, tìm việc làmmua bán xe máy cũ hiện nay nhé!

Có thể bạn quan tâm: