Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2024 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2024 chính xác nhất
Bạn đang xem: Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2024 chính xác nhất tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Sau khi kết thúc kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2024 và các phương thức xét tuyển của trường là câu hỏi được rất nhiều thí sinh quan tâm. Bài viết sau đây sẽ thông tin chi tiết đến bạn về vấn đề này, cùng Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn theo dõi nhé!

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP. HCM 2024
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP. HCM 2024

I. Giới thiệu sơ lược Đại học Nông lâm

Đại học Nông Lâm TP. HCM là sự sáp nhập giữa Trường Đại học Nông nghiệp 4 và Trường Cao đẳng Lâm nghiệp (Trảng Bom – Đồng Nai). Đại học Nông Lâm đang là một trong những trường đại học đào tạo đa lĩnh vực, đa ngành và trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Địa chỉ: Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM và TX Dĩ An, Bình Dương
  • ĐT: 028-38963350 (028-38974716)
  • Website: http://ts.hcmuaf.edu.vn
  • Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn

Tại trường, gần 70% giảng viên và cán bộ có trình độ sau đại học hoạt động tại 1 viện nghiên cứu; 15 Khoa và Bộ môn trực thuộc với trên 60 phòng thí nghiệm, 86 phòng học gồm 5652 chỗ ngồi, 14 trung tâm nghiên cứu và ứng dụng, 01 thư viện trung tâm lên đến hơn 15000 đầu sách; 1000 máy tính được nối mạng nội bộ và Internet, …. Và một số cơ sở vật chất khác.

Giới thiệu sơ lược Đại học Nông lâm
Giới thiệu sơ lược Đại học Nông lâm

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật cập nhật mới nhất năm 2023

II. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm 2024

Hiện tại, trường đại học Nông lâm vẫn chưa công bố điểm chuẩn của năm 2024. Mua Bán sẽ cập nhật thông tin đầy đủ và chính xác nhất đến bạn đọc ngay khi có thông tin chính thống từ trường.

III. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm 2023

1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG của trường Đại Học Nông Lâm TPHCM được công bố vào ngày 23/8/2023. Khoảng điểm từ 15 đến 26 điểm, cao nhất là ngành Thú Y (26 điểm), ngoài ra còn có khối xét tuyển là khối M, cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu chung

Điểm chuẩn

51140201

Gác dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng)

M00

27

17

Lĩnh vực: Khoa học Giáo dục và Đào tạo Giáo viên

65

 

7140201

Giáo dục Mần non (Trình độ Đại học)

M00

20

19

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

A00, A01, B00, D08

45

19

Lĩnh vực: Nhân văn

166

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D14, D15

126

23

7220201N

Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Nnh Thuận)

A01, D01, D14, D15

40

15

Lĩnh vực: Khoa học Xã hội và Hành vi

155

 

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01

155

22,25

Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý

583

 

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

210

22,25

7340101C

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

A00, A01, D01

40

22,25

7340101G

Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai)

A00, A01, D01

30

15

7340101N

Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)

A00, A01, D01

30

15

7340116

Bất động sản

A00, A01, A04, D01

74

20

734116G

Bất động sản (Phân hiệu Gia Lai)

A00, A01, A04, D01

30

15

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

109

23

7340301G

Kế toán (Phân hiệu Gia Lai)

A00, A01, D01

30

15

7340301N

Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)

A00, A01, D01

30

15

Lĩnh vực: Khoa học sự sống

217

 

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00

157

22,25

7420102C

Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)

A01, D07, D08

30

22,25

7420201G

Công nghệ sinh học (Phân hiệu Gia Lai)

A00, A02, B00

30

15

Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên

50

 

7440301

Khoa học môi trường

A00, A01, B00, D07

50

16

Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin

410

 

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01, D07

100

21,5

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07

270

23

7480201N

Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)

A00, A01, D07

40

15

Lĩnh vực: Công nghệ kỹ thuật

436

 

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D07

91

21,5

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)

A00, A01, D07

30

21,5

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ- điện tử

A00, A01, D07

60

22,5

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, D07

70

23

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D07

45

18,5

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, A01, B00, D07

80

23

7519007

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

A00, A01, D07

30

16

7519007N

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận)

A00, A01, D07

30

15

Lĩnh vực: Kỹ thuật

115

 

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00, A01, D07

70

22

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

45

16

Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến

499

 

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

250

21,25

7540101C

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

A00, A01, B00, D08

60

21,25

7540101T

Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

A00, A01, B00, D08

30

21,25

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

A00, B00, D07, D08

59

16

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

A00, A01, B00, D01

100

16

Lĩnh vực: Nông Lâm nghiệp và Thuỷ sản

859

 

7620105

Chăn nuôi

A00, B00, D07, D08

140

16

7620109

Nông học

A00, B00, D07, D08

119

17

7620109G

Nông học (Phân hiệu Gia Lai)

A00, B00, D07, D08

40

15

7620112

Bảo vệ thực vật

A00, B00, D07, D08

100

17

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01

100

17

7620116

Phát triển nông thôn

A00, A01, D01

50

16

7620201

Lâm học

A00, B00, D01, D08

50

16

7620202

Lâm nghiệp đô thị

A00, B00, D01, D08

50

16

7620202G

Lâm nghiệp đô thị (Phân hiệu Gia Lai)

A00, B00, D01, D08

40

15

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

A00, B00, D01, D08

50

16

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

A00, B00, D01, D08

120

16

Lĩnh vực: Thú y

257

 

7640101

Thú y

A00, B00, D07, D08

167

24

7640101G

Thú y (Phân hiệu Gia Lai)

A00, B00, D07, D08

30

16

7640101N

Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận)

A00, B00, D07, D08

30

16

7640101T

Thú y (Chương trình tiên tiến)

A00, B00, D07, D08

30

25

Lĩnh vực: Mô trường và Bảo vệ môi trường

400

 

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

80

16,5

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, A04, D01

170

18,75

7859002

Tài nguyên và du lịch sinh thái

A00, B00, D01, D08

40

19

7859002G

Tài nguyên và du lịch sinh thái (Phân hiệu Gia Lai)

A00, B00, D01, D08

30

15

7859002N

Tài nguyên và du lịch sinh thái (Phân hiệu Ninh Thuận)

A00, B00, D01, D08

30

15

7859007

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

A00, B00, D07, D08

50

16

Tổng chỉ tiêu

4232

 

2. Điểm chuẩn xét bằng phương thức thi ĐGNL

Về điểm xét tuyển đánh giá năng lực (DGNL) thang điểm dao động từ 700 đến 800 điểm, cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh (800 điểm), ngoài ra các ngành khác cụ thể như sau:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 730
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 704
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 734
7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 721
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 720
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 728
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 705
7520320 Kỹ thuật môi trường 723
7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 708
7540101T Công nghệ thực phẩm 720
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 730
7540101C Công nghệ thực phẩm 720
7620211 Quản lý tài nguyên rừng 737
7420201 Công nghệ sinh học 730
7340101 Quản trị kinh doanh 730
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 731
7540101 Công nghệ thực phẩm 720
7440301 Khoa học môi trường 716
7620116 Phát triển nông thôn 737
7620114 Kinh doanh nông nghiệp 706
7420201C Công nghệ sinh học 730
7620112 Bảo vệ thực vật 708
7480201 Công nghệ thông tin 700
7220201 Ngôn ngữ Anh 800
7640101 Thú y 780
7620109 Nông học 705
7620105 Chăn nuôi 700
7620201 Lâm học 737
7340301 Kế toán 730
7310101 Kinh tế 730
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 700
7340116 Bất động sản 700
7480104 Hệ thống thông tin 701
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 723
7620202 Lâm nghiệp đô thị 737
7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái 720
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 728
7850103 Quản lý đất đai 712
7340101C Quản trị kinh doanh 730

Xem thêm: USSH điểm chuẩn 2023 cập nhật mới nhất

3. Điểm chuẩn xét bằng phương thức học bạ

Đối với phương thức xét tuyển bằng phương thức học bạ, điểm cao nhất của ngành thú y với 27,5 điểm. Chi tiết các ngành học khác như bảng sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  A00, A0L D07 22,00
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 20,00
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)  A00, A01, D07 20,00
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 26,00
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tạo  A00, A01, D07 20,00
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt  A00, A01, D07 20,00
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 25,00
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
7420201 Công nghệ sinh học  A00,A02 B00  26,00
7420201C Công nghệ sinh học (CLC)  A01, D07, D08 26,00
7440301 Khoa học môi trường  A00, A01, B00, D07 23,78
Lĩnh vực: Khoa học hành vi
7310001 Kinh tế  A00, A01, D01 25,00
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
7340116 Bất động sản  A00, A01, A04, D01 22.58
7340301 Kế toán  A00, A01, D0 25,00
7340101 Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01 25,00
7340101C Quản trị kinh doanh (CLC) A00, A01, D01 25,00
Lĩnh vực: Kỹ thuật
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá  A00, A01, D07 24,00
7520320 Kỹ thuật môi trường  A00, A01, B00, D07 22,81
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin
7480201 Công nghệ thông tin  A00, A01, D07 26,00
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D07 24,00
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên  A00, B00, D07, D08 20.24
7850103 Quản lý đất đai  A00, A01, A04, D01 22,85
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  A00, A01, B00, D07 24,36
7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái  A00, B00, D01, D08 23,34
Lĩnh vực: Nhân văn
7220201 Ngôn ngữ Anh (*)  A01, D01, D14, D15 27,00
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
7620112 Bảo vệ thực vật  A00, B00, D07, D08 22,75
7620105 Chăn nuôi  A00, B00, D07, D08 19,00
7620114 Kinh doanh nông nghiệp  A00, A01, D01 19,00
7620201 Lâm học A00, B00, D01, D08 19,69
7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, D01, D08 1939
7620109 Nông học A00, B00, D07, D08 22,00
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, B00, D07, D08 20,00
7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01  20,34
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 19,85
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 1933
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, B00, D07, D08 21,00
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 25,00
7540101C Công nghệ thực phầm (CLC) A00, A01, B00, D08 25,00
7540101T Công nghệ thực phầm (CTTT) A00, A01, B00, D08 25,00
Lĩnh vực: Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (**) A00, A01, B00, D08 22.18
Lĩnh vực: Thú y
7640101 Thú y A00, B00, D07, D08 27,50
7640101T Thú y (CTTT) A00, B00, D07, D08 27,50

Lưu ý: 

(*) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh:

  • Môn chính là Tiếng Anh, được nhân hệ số 2 trong tổ hợp môn xét tuyển.
  • Điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển.

Công thức tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4] + điểm ưu tiên (nếu có). Kết quả sẽ được làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.

(**) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp:

  • Thí sinh phải đạt điều kiện điểm đủ điều kiện trúng tuyển.
  • Điều kiện bổ sung: Thí sinh cũng phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều này bao gồm có học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

Nguồn tham khảo: Đại học Nông Lâm

Một số việc làm bán thời gian bạn có thể tham khảo:

IV. Điểm chuẩn đại học nông lâm 2022

1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG

Vào ngày 15/9/2022, Trường Đại học Nông Lâm TPHCM đã công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Mức điểm chuẩn của trường dao động từ 16 đến 23,5 điểm, chi tiết như bảng tham khảo sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21
7310101 Kinh tế A00; A01; D01 21.5
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 21
7340116 Bất động sản A00; A01; D01 18
7340301 Kế toán A00; A01; D01 23
7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 19
7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 21.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23.5
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 19.5
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 20.5
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 22.5
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 17
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 20
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 21
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16
7620109 Nông học A00; B00; D08 17
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 17
7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 17
7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16
7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16
7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16
7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 23
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01 18.5
7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 17
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16
Chương trình tiên tiến
7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21
7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 23
Chương trình CLC
7340101C Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 19.5
7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 17
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 17.75
7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 18

2. Điểm chuẩn xét bằng phương thức thi ĐGNL

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm năm 2022 mới nhất theo phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM như bảng tham khảo dưới đây: 

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 700
7220201 Ngôn ngữ Anh 800
7310101 Kinh tế 700
7340101 Quản trị kinh doanh 700
7340116 Bất động sản 700
7340301 Kế toán 700
7420201 Công nghệ sinh học 700
7440301 Khoa học môi trường 700
7480104 Hệ thống thông tin 700
7480201 Công nghệ thông tin 750
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 800
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 800
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 800
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 800
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 750
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 800
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 800
7520320 Kỹ thuật môi trường 700
7540101 Công nghệ thực phẩm 750
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 700
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 700
7620105 Chăn nuôi 700
7620109 Nông học 700
7620112 Bảo vệ thực vật 700
7620114 Kinh doanh nông nghiệp 700
7620116 Phát triển nông thôn 700
7620201 Lâm học 700
7620202 Lâm nghiệp đô thị 700
7620211 Quản lý tài nguyên rừng 700
7620301 Nuôi trồng thủy sản 700
7640101 Thú y 800
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 700
7850103 Quản lý đất đai 700
7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 700
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 700
Chương trình tiên tiến
7540101T Công nghệ thực phẩm 750
7640101T Thú y 800
Chương trình CLC
7340101C Quản trị kinh doanh 700
7420201C Công nghệ sinh học 700
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700
7540101C Công nghệ thực phẩm 750

3. Đại học nông lâm điểm chuẩn xét học bạ

Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM đã thông báo điểm chuẩn Đại học Nông lâm để trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học bạ như sau:

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Mở TP.HCM

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm học bạ
1. Chương trình đào tạo đại trà
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 23.3
7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 27.7
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 25.7
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 25.5
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 22.5
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 23.1
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 26.6
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 25.7
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 26.5
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 26.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 27.7
7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 26.9
7340301 Kế toán A00; A01; D01 26.8
7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 23.1
7310101 Kinh tế A00; A01; D01 26.2
7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 26.3
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 20
7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19
7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 25.5
7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 20
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 22.1
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24.9
7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 23
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26.5
7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 21
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 23.8
7620109 Nông học A00; B00; D08 21
7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 25.2
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 24.8
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 24
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 20
2. Chương trình đào tạo tiên tiến
7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 27.7
7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 26.5
3. Chương trình đào tạo Chất lượng cao (CLC)
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 24.5
7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 25.5
7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 25.9
7340101c Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.3

Nguồn tham khảo: Đại học Nông Lâm

Bên cạnh việc tham khảo điểm chuẩn Đại Học FPT 2023, các bạn có thể tham khảo các tin đăng cho thuê phòng trọ dành cho sinh viên:

V. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông lâm năm 2024

Theo thông tin đã công bố thì năm 2024, Trường Đại học Nông Lâm sẽ tiếp tục tuyển sinh cả nước tại 3 cơ sở đào tạo đó là: HCM, Gia Lai và Ninh Thuận.

Chỉ tiêu Đại học Nông lâm năm 2022
Chỉ tiêu Đại học Nông lâm năm 2022

Trường có kế hoạch tuyển sinh theo 5 phương thức dưới đây: 

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
  • Phương thức 3: Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với chứng chỉ tiếng anh quốc tế IELTS và TOEFL (phương thức kết hợp)

Bài viết trên đây đã được Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tổng hợp từ nhiều nguồn tin uy tín cũng như từ phía Trường học về điểm chuẩn Đại học Nông Lâm 2024 là bao nhiêu. Vì thế các sĩ tử có thể yên tâm tham khảo và chọn cho mình hướng đi đúng đắn nhé!

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ Đà Nẵng 2024 cập nhật mới nhất