Điểm chuẩn Đại học Xây dựng mới nhất 2024

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng mới nhất 2024
Bạn đang xem: Điểm chuẩn Đại học Xây dựng mới nhất 2024 tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Đại học Xây dựng là trường trọng điểm với những học sinh định hướng phát triển trong ngành xây dựng và kiến trúc. Hiện đã có thông tin về điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm nay, hãy cùng Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn xem chi tiết qua bài viết này cũng như điểm lại các lưu ý dành cho tân sinh viên nhé.

Xem ngay điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm nay
Xem ngay điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm nay

I. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2024

Năm 2024, Trường Đại học Xây dựng có chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 4000 cho 32 chuyên ngành. Trong đó, hai phương thức tuyển sinh chính vẫn là xét tuyển bằng điểm thi THPTQG và xét duyệt học bạ.

1. Theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPTQG 2024

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPTQG 2024 đang được cập nhật và sẽ công bố trong thời gian sớm nhất. Hãy theo dõi Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn để không bỏ lỡ nhé!

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPTQG đang được cập nhật
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPTQG đang được cập nhật

2. Theo phương thức xét học bạ

Điểm xét tuyển được tính dựa trên tổng điểm trung bình của các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng, bao gồm:

  • Điểm trung bình năm lớp 10
  • Điểm trung bình năm lớp 11
  • Điểm trung bình học kỳ 1 năm lớp 12

Quy chế này áp dụng cho cả thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2024. Ngoài ra các chứng chỉ ngoại ngữ sau có thể sử dụng để thay thế môn tiếng Anh/ Pháp trong tổ hợp xét tuyển:

Điểm xét tuyển được tính dựa trên tổng điểm trung bình của các môn trong tổ hợp xét tuyển
Điểm xét tuyển được tính dựa trên tổng điểm trung bình của các môn trong tổ hợp xét tuyển
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7580101 Kiến trúc 21.05
2 7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ 20.64
3 7580103 Kiến trúc Nội thất 21.53
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan 19.23
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 17
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng 17
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp 20
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng 21.2
10 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường 18
11 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước 17
12 7520320 Kỹ thuật Môi trường 17
13 7520309 Kỹ thuật vật liệu 17
14 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 17
15 7480201 Công nghệ thông tin 24.25
16 7480101 Khoa học Máy tính 23.91
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí 22.65
18 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng 17
19 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện 22.4
20 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô 2337
21 7520201 Kỹ thuật điện 193
22 7580301 Kinh tế xây dựng 22.4
23 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thị 21.25
24 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản 21.5
25 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị 19.4
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.49
27 7580201_QT Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 17
28 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 22.9

Tham khảo thêm: Điểm chuẩn đại học Kinh tế – Luật (UEL) 2024-2025 mới nhất

II. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023

Theo một số chuyên gia nhận xét, điểm chuẩn các trường đại học năm nay dự kiến sẽ tăng mạnh vì dải điểm của thí sinh năm nay khá cao. Để có thêm cơ hội trúng tuyển vào ngành mong muốn, thí sinh hãy tham khảo trước bảng điểm chuẩn năm 2023 của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội bên dưới.

Dự kiến điểm chuẩn 2024 sẽ tăng so với 2023
Dự kiến điểm chuẩn 2024 sẽ tăng so với 2023

1. Theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPTQG 2023

Năm 2023, Đại học Xây dựng có dải điểm số dạo động từ 17 đến 25 điểm. Có thể thấy các ngành học tại trường có yêu cầu về điểm chuẩn khá đa dạng, cho phép sinh viên có nhiều lựa chọn phù hợp với khả năng và nguyện vọng của mình.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7580101 Kiến trúc 21.05
2 7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ 20.64
3 7580103 Kiến trúc Nội thất 21.53
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan 19.23
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 17
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng 17
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp 20
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng 21.2
10 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường 18
11 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước 17
12 7520320 Kỹ thuật Môi trường 17
13 7520309 Kỹ thuật vật liệu 17
14 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 17
15 7480201 Công nghệ thông tin 24.25
16 7480101 Khoa học Máy tính 23.91
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí 22.65
18 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng 17
19 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện 22.4
20 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô 23.37
21 7520201 Kỹ thuật điện 19.3
22 7580301 Kinh tế xây dựng 22.4
23 7580302_01 Quản lý xây dựng (kinh tế – đô thị) 21.25
24 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản 21.5
25 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị 19.4
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.49
27 7580201_QT Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 17
28 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 22.9

2. Theo phương thức xét học bạ 2023

Với phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn sẽ tăng cao hơn đáng kể, dao động từ 22.5 trở lên. Những ngành học có điểm chuẩn cao thường là các ngành được nhiều thí sinh quan tâm và có tiềm năng phát triển nghề nghiệp lớn, như Kỹ thuật Xây dựng, Kiến trúc và Logistic.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng 24.75
2 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 24.75
3 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình 23
4 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng 24.75
5 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình thủy 22.5
6 7580201_05 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển 22.5
7 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường 24.75
8 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước _ Môi trường nước 22.5
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường 22.5
10 7520309 Kỹ thuật vật liệu 22.5
11 7510105 Công nghệ vật liệu xây dựng 22.5
12 7480201 Công nghệ thông tin 27.25
13 7480201_01 Công nghệ thông tin/ Công nghê đa phương tiện 27.25
14 7480101 Khoa học Máy tính 27.25
15 7520103 Kỹ thuật cơ khí 26.25
16 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng 22.5
17 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện 26.5
18 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô 27
19 7520201 Kỹ thuật điện 26.5
20 7580301 Kinh tế xây dựng 26
21 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị 25.5
22 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản 25.5
23 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị 24.75
24 7580302_04 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng 25
25 7340409 Quản lý dự án 26.5
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.5
27 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị 26.75
28 7580201_CLC Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt _ Pháp PFIEV) 24
29 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ) 22.5
30 7580201_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ) 25.5

Tham khảo thêm: Điểm chuẩn đại học Y Vinh 2024 và các năm mới nhất

3. Theo phương thức điểm Đánh giá Tư duy ĐHBKHN 2023

Đại học Xây dựng là một trong số các trường chấp nhận kết quả từ kỳ thi đánh giá tư duy của đại học Bách khoa Hà Nội để xét tuyển. Năm 2023, điểm chuẩn của phương thức xét tuyển này là 50 (trên tổng điểm tối đa 100).

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng 50
2 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp 50
3 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình 50
4 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng 50
5 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường 50
6 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước – Môi trường nước 50
7 7520320 Kỹ thuật Môi trường 50
8 7520309 Kỹ thuật vật liệu 50
9 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 50
10 7480201 Công nghệ thông tin 50
11 7480101 Khoa học Máy tính 50
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí 50
13 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng 50
14 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện 50
15 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô 50
16 7520201 Kỹ thuật điện 50
17 7580301 Kinh tế xây dựng 50
18 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thị 50
19 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản 50
20 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị 50
21 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 50
22 7580201_QT Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 50
23 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 50

Tham khảo thêm: Điểm chuẩn Học viện Quân Y cập nhật mới nhất 2024

III. Lưu ý quan trọng cho các thí sinh trúng tuyển

Như vậy, chỉ vài ngày nữa thôi, các thí sinh sẽ biết được kết quả thi tuyển năm nay. Nếu may mắn trúng tuyển, các bạn tân sinh viên cần lưu ý các thông tin bên dưới:

Kiểm tra thông tin cá nhân: Sau khi nhận được thông báo trúng tuyển, thí sinh cần kiểm tra kỹ thông tin cá nhân và thông tin ngành học trên giấy báo trúng tuyển. Nếu phát hiện bất kỳ sai sót nào, thí sinh cần liên hệ ngay với phòng tuyển sinh của nhà trường để được hướng dẫn chỉnh sửa.

Tân sinh viên cân lưu ý các cột mốc quan trọng trước thềm nhập học
Tân sinh viên cân lưu ý các cột mốc quan trọng trước thềm nhập học

Theo dõi thông báo trúng tuyển: Sau khi công bố kết quả, nhà trường sẽ gửi thông báo trúng tuyển đến các thí sinh qua email hoặc tin nhắn. Thí sinh cần kiểm tra thường xuyên để không bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

Xác nhận nhập học đúng hạn: Nhà trường sẽ thông báo thời gian nhập học cụ thể trên giấy báo trúng tuyển hoặc trên website chính thức. Thí sinh cần lưu ý thời gian xác nhận theo quy định, thường là 7 đến 10 ngày kể từ ngày công bố kết quả trúng tuyển.

Lời kết

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2024 được dự đoán sẽ có nhiều thay đổi so với năm trước và sẽ cập nhật sớm nhất tại Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn. Chúc các thí sinh đạt được kết quả như ý và thành công trong con đường học tập sắp tới. Đừng quên theo dõi Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn để đọc thêm nhiều thông tin bổ ích khác!

Xem thêm: