Điểm chuẩn học viện Kỹ thuật Mật mã là chủ đề đang được nhiều độc giả quan tâm, đặc biệt là những thí sinh vừa hoàn thành kỳ thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024. Trong nội dung bài viết này, Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn sẽ cập nhật đến bạn đọc nhưng tin tức mới nhất về điểm trúng tuyển của KMA, bên cạnh đó là những thông tin về chỉ tiêu xét tuyển cũng như học phí mới nhất 2024. Cùng dõi theo nhé!
I. Thông tin tuyển sinh Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2024
1. Giới thiệu đôi nét về Học viện Kỹ thuật Mật mã
Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA) – Vietnam Academy of Cryptography Techniques, là một trường đại học công lập uy tín trực thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ, Bộ Quốc phòng. Được thành lập vào ngày 17 tháng 2 năm 1995, KMA mang trên mình sứ mệnh cao cả là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của ngành Cơ yếu Việt Nam.
Với bề dày kinh nghiệm và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, KMA cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng từ bậc đại học đến sau đại học, bao gồm cả nghiên cứu khoa học kỹ thuật mật mã. Địa chỉ trường nằm tại:
- Cơ sở chính: Số 141 Chiến Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội.
- Phân hiệu thành phố Hồ Chí Minh: Số 17A, đường Cộng Hòa, phường 4, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
2. Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển
Năm 2024, Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA) dự kiến tuyển sinh 640 chỉ tiêu cho 2 cơ sở đào tạo, mở ra cơ hội cho các bạn trẻ đam mê lĩnh vực an toàn thông tin.
Phương thức xét tuyển đa dạng:
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2024: Với tổng số 640 chỉ tiêu, KMA xét tuyển dựa trên tổng điểm của một trong ba tổ hợp môn: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh) và D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh).
- Xét tuyển thẳng: KMA dành ưu tiên xét tuyển thẳng cho các thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia môn Toán, Tin học hoặc đạt giải thưởng sáng tạo về khoa học công nghệ cấp Quốc gia và đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.
Ngoài ra trong năm 2024, đề án tuyển sinh của KMA có điểm mới chính là ngoài 2 phương án xét tuyển trên, nhà trường còn cộng thêm điểm ưu tiên (dành cho thí sinh xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả của kỳ thi THPTQG năm 2024) có các chứng chỉ tiếng Anh quốc theo quy định như sau:
- Chứng chỉ IELTS trong khoảng 5.5 – 6.0. TOEIC từ 650 đến dưới 750. TOEFL iBIT từ 65 đến dưới 80: Được cộng 1,5 điểm.
- Chứng chỉ IELTS trong khoảng 6.5 – 7.0. TOEIC từ 750 đến dưới 850. TOEFL iBIT từ 80 đến dưới 95: Được cộng 2,0 điểm.
- Chứng chỉ IELTS trong khoảng 7.5 trở lên. TOEIC từ 850 trở lên. TOEFL iBIT từ 95 trở lên: Được cộng 2,5 điểm.
Sau đây là bảng cập nhật chi tiết về chỉ tiêu cho từng ngành của Học viện Kỹ thuật Mật mã cho từng ngành:
STT | Mã ngành theo cơ sở đào tạo | Tên ngành học | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển |
Cơ sở Hà Nội | 560 | |||
1 | 7480202KMA |
Ngành An toàn thông tin |
280 | A00, A01, D90 |
2 | 7480201KMA | Công nghệ thông tin | 140 | |
3 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 140 | |
Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh | 80 | |||
4 | 7480202KMP | An toàn thông tin |
II. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2024
Hiện tại, điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2024 chưa được nhà trường công bố chính thức. Theo quy định của Bộ Giáo dụ và Đào tạo, các trường Đại học, Cao đẳng trên cả nước phải tiến hành công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPTQG 2024 trước 17h00 ngày 19-08-2024. Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn sẽ cập nhật một cách nhanh chóng cũng như chính xác nhất về điểm chuẩn năm 2024 của KMA trong thời gian tới. Bạn đọc có thể tham khảo mức điểm trúng tuyển ở các năm trước ngay trong nội dung bên dưới.
Có thể bạn quan tâm: [Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) 2024
III. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2023
Vào năm 2023, điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã nằm ở khoảng 25.00 đến 26.20 điểm dành cho từng ngành cùng từng cơ sở đào tạo, cụ thể như sau:
STT | Mã ngành theo cơ sở đào tạo | Tên ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn xét tuyển |
Cơ sở Hà Nội |
||||
1 | 7480202KMA |
An toàn thông tin |
A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa học tự nhiên |
25.60 |
2 | 7480201KMA | Công nghệ thông tin | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa Học Tự nhiên |
26.20 |
3 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa học tự nhiên |
25.00 |
Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh | ||||
4 | 7480202KMP | An toàn thông tin | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa học tự nhiên |
25.00 |
IV. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2022
Năm 2022, điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA) dao động ở mức cao từ 24,75 – 26,6, phản ánh chất lượng đầu vào và sức hút của trường đối với thí sinh cả nước. Cụ thể, ngành Công nghệ thông tin tại cơ sở Hà Nội có mức điểm chuẩn cao nhất là 26,6. Trong khi đó, ngành An toàn thông tin tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh có mức điểm chuẩn thấp nhất là 24,75.
STT | Mã ngành theo cơ sở đào tạo | Tên ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn xét tuyển |
Cơ sở Hà Nội |
||||
1 | 7480202KMA |
An toàn thông tin |
A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa học tự nhiên |
25.90 |
2 | 7480201KMA | Công nghệ thông tin | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa Học Tự nhiên |
26.60 |
3 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa học tự nhiên |
25.10 |
Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh | ||||
4 | 7480202KMP | An toàn thông tin | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa học tự nhiên |
25.30 |
5 | 7480201KMP | Công nghệ thông tin | A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học.
A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh. D90: Toán, Vật Lý, Khoa học tự nhiên |
24.75 |
V. Học phí Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2024
Theo thông báo của KMA, học phí năm học 2023-2024 rơi vào khoảng 335.000 VNĐ/tín chỉ. Sau đây là bảng số lượng tín chio từng ngành mà bạn có thể tham khảo:
STT | Ngành | Chuyên ngành | Tổng số tín chỉ |
---|---|---|---|
1 | An toàn thông tin | – An toàn Hệ thống thông tin – Kỹ nghệ an toàn mạng – Công nghệ phần mềm an toàn |
175 |
2 | Công nghệ thông tin | – Kỹ thuật phần mềm nhúng & di động – Công nghệ phần mềm |
176 |
3 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | – Hệ thống nhúng & điều khiển tự động | 168 |
Xem thêm: [Chính Thức] Học Phí UEH 2024 – 2025 Khóa 50 Và Chính Sách Học Bổng
Xem thêm: