Giá đề xuất và lăn bánh

Giá đề xuất và lăn bánh
Bạn đang xem: Giá đề xuất và lăn bánh tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Yamaha Jupiter FI được biết đến là cái tên đầy tiềm năng tại thị trường Việt Nam. Vậy giá xe Jupiter Fi bao nhiêu? Cùng cập nhật giá xe và thông số dòng xe Yamaha Jupiter FI thông qua bài viết sau đây nhé!

Giá xe Jupiter FI 2023 mới nhất - Giá lăn bánh và đại lý
Giá xe Jupiter FI mới nhất – Giá lăn bánh và đại lý

I.Cập nhật giá xe Jupiter FI mới nhất (Tháng 8/2024)

Trong tháng 8/2024, Giá xe Jupiter FI từ hãng Yamha đề xuất không có sự thay đổi so với tháng trước. Cụ thể, đối với phiên bản Jupiter Fi tiêu chuẩn có mức giá là 30.044.000 đồng và phiên bản Jupiter Fi màu mới có mức giá là 30.240.000 đồng.

Phiên bản Giá đề xuất
Jupiter Fi Tiêu Chuẩn 30.044.000
Jupiter Fi Màu Mới 30.240.000

Nguồn: Yamaha

Phiên bản Jupiter FI màu mới là phiên bản đắt tiền nhất với mức giá là 30.240.000 đồng.

Phiên bản Jupiter FI màu mới là phiên bản đắt tiền nhất
Phiên bản Jupiter FI màu mới là phiên bản đắt tiền nhất

II. Cập nhật bảng giá đại lý

Theo khảo sát tại các đại lý, giá xe Jupiter FI trong tháng 8/2024 có sự giảm nhẹ so với giá đề xuất từ hãng. Cụ thể mức giá giảm từ 2-3 triệu đồng so với mức giá đề xuất.

Phiên bản Giá đề xuất Giá đại lý Chênh lệch
Jupiter Fi Tiêu Chuẩn 30.044.000 27.000.000 -3.044.000
Jupiter Fi Màu Mới 30.240.000 28.240.000 -2.000.000

III. Cập nhật bảng giá lăn bánh

Mức giá lăn bánh sẽ là toàn bộ chi phí bạn sẽ chi trả bao gồm giá đại lý và những chi phí đăng ký xe máy. Vậy giá lăn bánh Jupier FI sẽ được tính theo công thức sau:

Giá lăn bánh = Giá đại lý (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh = 27.000.000 + 540.000 + 100.000 + 66.000 = 27.706.000 đồng.

Phiên bản Giá đại lý Giá lăn bánh
Jupiter Fi Tiêu Chuẩn 27.000.000 27.706.000
Jupiter Fi Màu Mới 28.240.000 28.970.800

IV. Cập nhật bảng giá trả góp

Nhằm hỗ trợ điều kiện cho những người mua xe nhưng chưa đủ ngân sách để chi trả, các đại lý thường sẽ có những chính sách hỗ trợ trả góp cho người mua. Dưới đây là bảng giá trả góp Jupiter FI tại đại lý, bạn có thể tham khảo:

ĐVT: Triệu đồng

Trả trước 30% 40% 50%
Giá xe hiện tại 27,7 27,7 27,7
Tiền trả trước 8,31 11,08 13,85
Khoản cần vay 19,39 16,62 13,85
Lãi suất/tháng 0,269 0,231 0,192
Tiền gốc hàng tháng 1,616 1,385 1,154
Tiền phải trả hàng tháng 1,885 1,616 1,347

V. Những điểm nổi bật của Yamaha Jupiter FI

1. Thiết kế

Yamaha Jupiter FI thế hệ mới phiên bản cải tiến của mẫu xe trước đó, tạo nên một tính khác biệt, thể thao hoang dã hơn bất cứ tín đồ mộ điệu nào cũng khó lòng cưỡng lại.

Thiết kế đầu xe Yamaha Jupiter FI 2023
Thiết kế đầu xe Yamaha Jupiter FI

Thiết kế xe phù hợp với những người trưởng thành, tỉ mỉ từng chi tiết và đặc biệt nhóm động cơ rất được quan tâm. Hình dáng xe bắt theo xu hướng năng động, trẻ trung khi kết hợp các màu sắc trung tính hài hòa với nhau.

Thiết kế thân dưới xe Yamaha Jupiter FI 2023
Thiết kế thân dưới xe Yamaha Jupiter FI

Nhìn trực diện Yamaha Jupiter FI phiên bản, các fan của bộ phim Transformers sẽ dễ dàng nhận ra nhân vật Bumblebee. Jupiter FI RC tiếp tục sử dụng đèn pha đôi, với mặt nạ trước khỏe khoắn và đậm chất thể thao đặc trưng phù hợp với giới trẻ.

Jupiter FI RC tiếp tục sử dụng đèn pha đôi, với mặt nạ trước khỏe khoắn và đậm chất thể thao đặc trưng phù hợp với giới trẻ.
Jupiter FI RC tiếp tục sử dụng đèn pha đôi và đậm chất thể thao đặc trưng phù hợp với giới trẻ.

Việc sử dụng hai gam màu trung tính kết hợp với thiết kế tem xe tối giản tinh tế giúp nhấn mạnh thiết kế nam tính trong mọi cách phối màu. Gác chân người lái thể gập lại để giúp bạn tránh bị tai nạn.

Việc sử dụng hai gam màu trung tính kết hợp với thiết kế tem xe tối giản và tinh tế giúp nhấn mạnh thiết kế nam tính trong mọi cách phối màu.
Việc sử dụng hai gam màu trung tính kết hợp với thiết kế tem xe tối giản và tinh tế

Đuôi xe thiết kế khỏe khoắn và thể thao kết hợp với đèn báo phanh trên cao cho hiệu ứng ánh sáng vượt trội.

Thiết kế đuôi xe Yamaha Jupiter FI 2023
Thiết kế đuôi xe Yamaha Jupiter FI

Đèn hậu sang trọng, bắt mắt tăng khả năng quan sát ban ngày hay ban đêm. Bảng đồng hồ 3D tốc độ, tốc độ hành trình, mức nhiên liệu, đèn kim phun, đèn pha xi nhan, đồng hồ hiển thị báo cấp số.

2. Trang bị

Đồng hồ analog được bổ sung thêm dãy đèn nền LED cải tiến để nhìn hơn vào ban đêm. Đồng hồ đo này cho biết trực quan các thông số vận hành của xe. Đặc biệt, phần công mét được trang bị đèn cảnh báo sắp hết nhiên liệu chức năng tự động để cảnh báo lỗi cho người lái. 

Đồng hồ analog được bổ sung thêm dãy đèn nền LED cải tiến
Đồng hồ analog được bổ sung thêm dãy đèn nền LED cải tiến

Phần yên xe Yamaha Jupiter FI được thiết kế dạng bo tròn nhỏ giúp hỗ trợ thêm chống trượt khi ngồi.

Phần yên xe Yamaha Jupiter FI 2023 được thiết kế dạng bo tròn
Phần yên xe Yamaha Jupiter FI được thiết kế dạng bo tròn

Dưới yên xe hộc đựng đồ dung tích khá nhỏ nhưng vẫn đủ để các vật dụng nhân bảo hiểm nửa đầu. 

Yên xe Yamaha Jupiter 2023 có dung thích hạn chế
Yên xe Yamaha Jupiter có dung thích hạn chế

Xe vẫn sử dụng chìa khóa tích hợp tính năng mở yên tiện lợi. Thiết bị chống trộm cũng tăng độ an toàn cho xe. Với mức giá hiện tại, Jupiter FI được trang bị khá tốt.

3. Động cơ

Sức mạnh của Yamaha Jupiter FI nằm khối động SOHC, h thống Fi của Yamaha Jupiter FI giúp cải thiện 20% hiệu suất động của xe đồng thời tiết kiệm 20% nhiên liệu, chỉ sử dụng khoảng 1,55 lít xăng cho quãng đường 100km. 

Khối động cơ SOHC
Khối động cơ SOHC
Tham khảo thêm nhiều kiến thức hay về xe máy tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn dưới đây:

VI.Thông số kỹ thuật

Khối lượng (kg)

104

Dài x Rộng x Cao (mm)

1.935 x 680 x 1.065

Khoảng cách trục bánh xe (mm)

1.240

Độ cao yên (mm)

765

Khoảng sáng gầm xe (mm)

125

Loại khung

Ống thép – Cấu trúc kim cương

Hệ thống giảm xóc trước

Phuộc ống lồng

Hành trình phuộc trước

100mm

Độ lệch phương trục lái

26,5°0/76mm

Hệ thống giảm xóc sau

Giảm xóc thủy lực bình gas phụ

Hành trình giảm xóc sau

70mm

Kích cỡ lốp trước/sau

Lốp trước: 70/90 – 17 38P  (Có săm)

Lốp sau: 80/90 – 17 50P (Có săm)

Phanh trước

Đĩa đơn thủy lực

Phanh sau

Phanh cơ (đùm)

Đèn trước x 1

Halogen 12V 35W 35W

Đèn sau x 1

12V, 5W/21W

Loại động cơ

4 kỳ, 2 van, SOHC, xi-lanh đơn, làm mát bằng không khí

Công suất (hp @ rpm) 

9,9hp @ 7.00rpm 

Mô-men xoắn (Nm @ rpm)

9,9Nm @ 6.500rpm

Kiểu hệ thống truyền lực

4 số tròn

Dung tích bình xăng (L)

4,0

Dung tích dầu máy (L)

1,0

Mức tiêu thụ nhiên liệu

1,64L/100km

Hệ thống khởi động

Điện và cần đạp

Hệ thống bôi trơn

Các te ướt

Bộ chế hòa khí

Phun xăng điện tử

Hệ thống đánh lửa

T.C.I (kỹ thuật số)

Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp

2.900 (58/20) / 3.154 (41/13)

Tỷ số truyền động

1:2.833 2:1.875 3:1.353 4:1.045

Hệ thống ly hợp

Đa đĩa loại ướt

Dung tích xy-lanh

114cc

Đường kính x Hành trình piston (mm)

50 × 57,9

Tỷ số nén

9,3:1

VII. So sánh dòng xe Jupiter FI và Jupiter Finn

Mới đây, Yamaha đã ra mắt mẫu xe với tên gọi đầy đủ Yamaha Jupiter Fi. vậy, nhiều khách hàng hỏi chúng tôi giữa Jupiter Finn Jupiter FI mẫu xe nào tốt hơn sự khác biệt giữa chúng gì. Hãy cùng Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn so sánh dòng xe Yamaha Jupiter FI và Jupiter Finn nhé.

1. Thiết kế:

Tiêu chí

Jupiter Finn

Yamaha Jupiter FI

Thiết kế

Trung tính, hiện đại, phù hợp với mọi lứa tuổi

Kích cỡ 1940 x 705 x 1095 mm

Nặng 100Kg.

Dung tích của bình xăng 4L.

Chiều cao yên 775mm.

Trẻ trung, phá cách, phù hợp với khách hàng nam trẻ tuổi.

Kích cỡ 1935 x 680 x 1065 mm

Nặng 104Kg.

Dung tích của bình xăng 4,1L.

Chiều cao yên 765mm.

2. Mức giá:

Tiêu chí

Jupiter Finn

Yamaha Jupiter FI

Mức giá

Bản tiêu chuẩn giá 27.500.000

Bản cao cấp giá 28.000.000

Bản tiêu chuẩn giá: 29.100.000

Bản cao cấp giá: 30.000.000

3. Động cơ:

Động cơ

Jupiter Finn

Jupiter FI 

Dung tích xi lanh

113.7cc

114cc

Công suất tối đa

8.9 mã lực (8.97 PS)/7.000 vòng/phút

9.92 mã lực / 7.000 vòng/phút

Mô men xoắn tối đa

9.2 Nm (0.9 kgf/m)/5.500 vòng/phút

9,9 N.m (0,99kgf.m) / 6.500 vòng/phút

Tiêu thụ nhiên liệu

1,64 lít/100km

1,55 lít/100km

4. Tiện ích

Tiện ích & an toàn

Jupiter Finn

Jupiter Fi

Bánh trước

70/90-17M/C 38P (có săm)

<=>

Bánh sau

80/90-17M/C 50P (có săm)

<=>

Phanh trước

Đĩa

<=>

Phanh sau

<=>

Heo dầu trước

1 piston

2 piston

Công nghệ phanh

Phanh kết hợp UBS

Không

Phuộc trước

Ống lồng

<=>

Giảm xóc sau

Lò xo trụ

Lò xo trụ có bình khí

Hộc chứa đồ phụ trước

Không

Về vẻ ngoài của chiếc xe, bạn thể thấy rằng: Jupiter Fi thiết kế hiện đại, trung tính phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng nhiều độ tuổi. Kích thước xe cân đối và có phần đẹp mắt hơn Jupiter Fin. Tuy nhiên tùy vào cảm nhận mỗi cá nhân để có thể đánh giá được sự hơn thua về thiết kế của 2 mẫu xe này.

Tóm lại, khi nói đến tiện nghi an toàn, không thể phủ nhận rằng Yamaha Jupiter Fi vượt trội về mọi mặt. Tuy nhiên, điều này không nghĩa tính bảo mật tiện ích của Finn không tốt, chỉ có giá thấp hơn so với Jupiter.

VIII. Mua xe Jupiter FI tại Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Ngoài ra, bạn có thể mua xe máy Jupiter cũ với giá chỉ từ 10 – 17 triệu đồng nhưng vẫn đảm bảo về chất lượng cũng như nơi mua uy tín hãy đến ngay tại trang Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Tham khảo tin đăng mua bán xe Jupiter

Bài viết này đã tổng hợp đầy đủ thông tin để bạn thể tham khảo chi tiết về xe Yamaha Jupiter FI mới nhất. Hi vọng bài viết của muaban.net đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về chiếc xe mới này mong bạn tiếp tục lựa chọn cho mình một chiếc xe phù hợp. Ngoài ra bạn có thể tham khảo thêm các tin đăng mua bán xe máy cũ, ô tô cũ,…

Xem thêm: