Đặt tên cho con theo nghĩa Hán Việt ẩn chứa nhiều ý nghĩa sâu xa. Cùng xem gợi ý 200 +tên Hán Việt hay cho con gái hay, ý nghĩa và hợp phong thủy 2022 nhé!
Xu hướng đặt tên cho con theo nghĩa Hán Việt đã có từ rất lâu nhưng vẫn thịnh hành cho tới năm 2022. Hãy để Bách Hóa XANH gợi ý 200 + tên Hán Việt hay cho con gái hay, ý nghĩa và hợp phong thủy 2022 cho bạn nhé!
Tử vi bé gái tuổi năm Nhâm Dần
Năm 2022 là năm Nhâm Dần, đa phần các bậc cha mẹ đều lo ngại sinh con ở năm này bởi vì quan điểm con gái tuổi dần tường có số phận bấp bênh, tình duyên lận đận, không nhận được thiện cảm từ những người đối diện vì bản chất của tuổi tác mang lại.
Tuy nhiên những bé gái sinh năm 2022 sẽ may mắn hơn. Những đứa trẻ sinh ra sẽ thuộc mệnh Kim rất hòa hợp với mệnh Thủy, Thổ nhưng xung khắc với Mộc, Hỏa. Muốn các bé gái Nhâm Dần may mắn thì nên kết hợp với các tuổi như Thìn, Thân, Tuất. Tình duyên sẽ thuận lợi khi kết đôi với Mùi, Hợi, Sửu,…
Tính cách bé gái tuổi Nhâm Dần 2022
Các bé gái sinh năm 2022 có nhiều tính cách khác biệt với những người bạn cùng cầm tinh con Hổ. Với các bé gái này thì rất ưa thích nhẹ nhàng, yên tĩnh và có tính cách tốt là cư xử rất hiền hòa với mọi người. Hơn nữa các bé gái này rất biết cách ăn nói nên được mọi người yêu mến.
Những bé gái tuổi Nhâm Dần 2022 sẽ có phần nhu mì, biết lắng nghe những góp ý của mọi người để phát triển bản thân mình hơn. Đối với gia đình thì luôn sống vì người thân, không để những cuộc cãi vã làm mất đi không khí gia đình êm đẹp.
Các tên Hán Việt cho con gái hay, ý nghĩa và hợp phong thủy năm 2022
Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần A
– AN – a 安 : Bình an, may mắn (Hoài An, Gia An, Bảo An)
– ANH – yīng 英: Thông minh, tinh anh (Bảo Anh, Ngọc Anh, Quỳnh Anh, Mai Anh)
– ÁNH – Yìng 映: Ánh sáng lấp lánh (Ngọc Ánh, Minh Ánh, Hà Ánh)
Tham khảo thêm: 220+ tên Hán Việt hay cho con gái ý nghĩa, hợp phong thủy 2023
Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần B, C
– BÍCH – Bì 碧: Đá quý màu xanh biếc (Ngọc Bích)
– BÌNH – Píng 平: Bình lặng, tốt đẹp (An Bình, Bảo Bình, Thư Bình)
– CA – Gē 歌: Bài hát, ca khúc (Khải Ca)
– CẦM – Qín – 琴: Đàn, đàn cầm, giỏi đàn ca (Thi Cầm)
– CẨM – Jǐn – 锦: Gấm vóc quý hiếm (Tú Cẩm, Hồng Cẩm)
– CÁT – Jí – 吉: Cát tường, may mắn (Nguyệt Cát)
– CHI – Zhī – 芝: Cỏ, cỏ thơm (Hà Chi, Quỳnh Chi, Ngọc Chi, Phương Chi, Hạnh Chi)
– CÚC – Jú – 菊: Hoa cúc xinh đẹp (Phương Cúc, Thanh Cúc, Thu Cúc).
Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần D
– DU – Yóu – 游: Đi chơi, ý nói con gái sẽ được đi nhiều nơi (Thanh Du)
– DIỄM – Yàn – 艳: Đẹp đẽ, tươi đẹp (Hồng Diễm, Ngọc Diễm)
– DIỆP – Yè – 叶: Lá cây (Bích Diệp, Ngọc Diệp)
– DUNG – Róng – 蓉: Hoa phù dung (Thùy Dung, Di Dung)
– DƯƠNG – Yáng – 杨: Cây dương liễu (Thùy Dương, Minh Dương)
– ĐIỆP – Dié – 蝶: Con bươm bướm (Ngọc Điệp, Bích Điệp)
– ĐAN – Dān – 丹: Màu đỏ (Minh Đan, Linh Đan, Diệp Đan, Thục Đan)
– ĐOAN – Duān – 端: Đầu mối, bắt đầu một điều tốt đẹp (Thục Đoan)
– ĐÔNG – Dōng – 东: Phía đông, phương đông (Thanh Đông)
Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần G, H
– GIANG – Jiāng – 江: Sông lớn (Hương Giang, Hoài Giang)
– GIAO – Jiāo – 交: Trao cho, giao cho (Ngọc Giao, Thùy Giao)
– HẠ – Xià – 夏: Mùa hè, mùa hạ (An Hạ, Giang Hạ)
– HẢI – Hǎi – 海: Biển (Thanh Hải)
– H N – Xīn – 欣: Vui vẻ (Ngọc Hân, Bảo Hân)
– HẰNG – Héng – 姮: Trăng (Thúy Hằng, Thu Hằng, Minh Hằng)
– HẠNH – Xíng – 行: Tiết hạnh thanh cao (Mỹ Hạnh, Thu Hạnh, Thúy Hạnh)
– HIỀN – Xián – 贤: Đức hạnh (Ngọc Hiền, Kim Hiền, Thục Hiền, Thu Hiền)
– HOA – Huā – 花: Đẹp như hoa (Ngọc Hoa, Quỳnh Hoa)
– HOÀI – Huái – 怀: Nhớ nhung, tấm lòng (Thu Hoài)
– HỒNG – Hóng – 红: Màu hồng (Thành Hồng)
– HUỆ – Huì – 惠: Ơn huệ, trí thông minh (Minh Huệ, Thu Huệ)
– HUYỀN – Xuán – 玄 – Huyền bí (Ngọc Huyền, Minh Huyền, Thu Huyền)
Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần K, L
– KIỀU – Qiào – 翘: Nổi bật (Lam Kiều, Thúy Kiều)
– KIM – Jīn – 金: Vàng (Thiên Kim)
– KHUÊ – Guī – 圭: Ngọc quý (Ngọc Khuê, Thục Khuê)
– LAM – Lán – 蓝: Màu xanh lam (Thanh Lam)
– LÊ – Lí – 黎: Đám đông (Hiền Lê, Thanh Lê)
– LỆ – Lì – 丽: Mỹ lệ, đẹp đẽ (Cẩm Lệ)
– LIÊN – Lián – 莲: Hoa sen (Hương Liên, Thùy Liên)
– LIỄU – Liǔ – 柳: Cây Liễu (Thúy Liễu)
– LINH – Líng – 泠: Trong suốt (Ngọc Linh, Mỹ Linh, Thùy Linh)
– LOAN – Wān – 湾: Vịnh biển (Kim Loan, Thùy Loan, Tố Loan)
– LY – Lí – 璃: Pha lê (Mỹ Ly, Phượng Ly)
Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần M, N
– M Y – Yún – 云: Mây, đám mây (Lê Mây, Thùy Mây)
– MIÊN – Mián – 绵: Tơ tằm (Thùy Miên, Thụy Miên)
– MINH – Míng – 明: Sáng sủa, thông minh (Ngọc Minh, Thùy Minh, Hạnh Minh)
– MƠ – Mèng – 梦: Mơ mộng (Thùy Mơ, Thu Mơ)
– MY – Méi – 嵋: núi Nga My, một ngọn núi ở Trung Quốc (Diễm My, Hà My, Trà My)
– MỸ – Měi – 美: Xinh đẹp (Lệ Mỹ, Bích Mỹ)
– NG N – Yín – 银: Bạc (Kim Ngân, Huyền Ngân, Ngọc Ngân)
– NGỌC – Yù – 玉: Đẹp như Ngọc (Ánh Ngọc, Bích Ngọc, Cẩm Ngọc, Thu Ngọc)
– NHÀN – Xián – 闲: Nhàn nhã (Thanh Nhàn)
– NHI – Er – 儿: Nhỏ bé (Ngọc Nhi, Tuyết Nhi, Yến Nhi)
– NHIÊN – Rán – 然: Lẽ phải, điều đúng đắn (An Nhiên, Ngọc Nhiên, Minh Nhiên)
– NHƯ – Rú – 如: Bằng (Hồng Như, Tố Như, Tú Như)
– NHUNG – Róng – 绒: Lụa, có cuộc sống sung túc (Hồng Nhung, Tuyết Nhung)
Tên Hán Việt hay cho con gái năm 2021 theo vần O, P, Q, S
– OANH – Yíng – 萦: Vòng quanh, người được đi nhiều nơi (Thục Oanh, Vy Oanh)
– PHƯƠNG – Fāng – 芳: Để lại danh tiếng tốt (Hoài Phương, Linh Phương, Xuân Phương)
– PHƯỢNG – Fèng – 凤: Chim phượng hoàng (Bích Phượng, Yến Phượng)
– QUẾ – Guì – 桂: Cây quế (Ngọc Quế)
– QUYÊN – Juān – 娟: Xinh đẹp (Bảo Quyên, Thu Quyên, Thục Quyên)
– QUỲNH – Qióng – 琼: Hoa quỳnh (Ngọc Quỳnh, Thu Quỳnh, Thúy Quỳnh, Xuân Quỳnh)
– SEN – Lián – 莲: Hoa sen (Thùy Sen)
– SƯƠNG – Shuāng – 霜: Tinh khiết, mỏng manh (Ngọc Sương)
– THƠ – Shī – 诗: Thơ ca, có khiếu thơ ca (Anh Thơ, Quỳnh Thơ)
Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần T
– THẢO – Cǎo – 草: Cỏ cây, thảo mộc (An Thảo, Hương Thảo, Thu Thảo, Thanh Thảo)
– THOA – Chāi – 釵: Cái trâm cài đầu (Kim Thoa)
– THU – Qiū – 秋: Mùa thu (Lệ Thu, Thanh Thu)
– THƯ – Shū – 书: Sách vở, tài giỏi (Anh Thư, Quỳnh Thư)
– THƯƠNG – Cāng – 鸧: Chim Hoàng Anh (Quỳnh Thương)
– THÚY – Cuì – 翠: Xanh biếc (Diệu Thúy, Ngọc Thúy, Minh Thúy)
– THÙY – Chuí – 垂: Thùy mị (Biên Thùy, Ngọc Thùy, Thanh Thùy)
– THỦY – Shuǐ – 水: Nước (Minh Thủy, Đàm Thủy, Thu Thủy, Yên Thủy)
– THỤY – Ruì – 瑞: Viên ngọc (Ngọc Thụy)
– TIÊN – Xian – 仙: Tiên nữ, đẹp như tiên (Thủy Tiên)
– TR M – Zān – 簪: Cái trâm cài trên đầu (Bích Trâm, Ngọc Trâm, Thùy Trâm)
– TRANG – Zhuāng – 妝: Trang sức, quý giá (Huyền Trang, Minh Trang, Ngọc Trang, Thùy Trang)
– TRINH – Zhēn – 贞: Trong trắng (Ngọc Trinh, Thục Trinh)
– TUỆ – Huì – 慧: Tài trí, thông minh (Minh Tuệ, Ngọc Tuệ)
– TUYỀN – Xuán – 璿 – Tên một thứ Ngọc đẹp
– TUYẾT – Xuě – 雪: Phẩm chất thanh cao
Tên Hán Việt hay cho con gái theo vần U, V, X, Y
– UYÊN – Yuān – 鸳: Uyên ương (Bảo Uyên)
– V N – Yún – 芸: Một loài cỏ thơm (Hà Vân, Mi Vân, Minh Vân, Tuyết Vân)
– VY – Wéi – 韦: Da động vật, quý hiếm (Bảo Vy, Minh Vy, Tường Vy, Thục Vy)
– XU N – Chūn – 春: Mùa xuân (Thu Xuân)
– XUYÊN – Chuān – 川: Dòng sông (Hà Xuyên)
– YÊN – Ān – 安: Yên tĩnh, cuộc đời được yên bình (Khánh Yên, Tịnh Yên)
– YẾN – Yàn – 燕: Con chim Én (Bảo Yến, Thu Yến)
Tham khảo thêm: Đặt tên con gái năm 2022 hợp tuổi bố mẹ, hay và ý nghĩa
Trên đây là một số điều cần lưu ý và một số cái tên Hán Việt cho con gái hay, có ý nghĩa và hợp phong thủy 2022. Bạn có thể cân nhắc để đặt cho con của mình nhé. Hy vọng những thông tin trên đây sẽ có ích với bạn.
Có thể bạn quan tâm:
>> 100+ cách đặt tên cho bé gái 2021 hay và hợp tuổi bố mẹ
>> 100 tên bé trai hay và ý nghĩa nhất năm 2020
>> Đặt tên con trai 2022 hợp phong thủy và ý nghĩa giúp con tiền đồ rộng mở
truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn