Kinh nghiệm thăm khám tại Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

Bạn đang xem bài viết: Kinh nghiệm thăm khám tại Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố là bệnh viện chuyên khoa nhi chuyên tiếp nhận bệnh nhân khu vực miền Nam. Sau đây, chuyên mục Góc chuyên gia của truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn sẽ cùng các mẹ tìm hiểu một số thông tin của bệnh viện này.

Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

Thông tin về Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố được cập nhật vào ngày 8/11/2022 và có thể thay đổi theo thời gian. Để có thông tin chính xác nhất ở thời điểm hiện tại, ba mẹ vui lòng liên hệ trực tiếp bệnh viện.

1Tổng quan về Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố hay còn được gọi là bệnh viện Nhi Đồng 3 đi vào hoạt động từ 2017. Đến năm 2018 bệnh viện chính thức khánh thành với khoảng kinh phí 4.500 tỉ đồng. Bệnh viện có diện tích khoảng 93000m2 và 1000 giường bệnh.

Hiện nay, mỗi ngày bệnh viện Nhi Đồng Thành phố tiếp nhận từ 1.200 – 1.300 bệnh nhân đến khám, khoảng 350 – 400 bệnh nhi điều trị nội trú mỗi ngày và đã cứu sống nhiều ca bệnh nhi khó. Bệnh viện có 39 khoa lâm sàng và cận lâm sàng, 10 phòng chức năng được trang bị hiện đại.

Đây là bệnh viện nhi đầu tiên có khoa xạ trị dành riêng cho trẻ em và y học hạt nhân. Bệnh viện còn có cả bãi đỗ trực thăng và khu vui chơi cho trẻ nhỏ.

2Đội ngũ y, bác sĩ tại bệnh viện

Đội ngũ y bác sĩ của Bệnh Viện Nhi Đồng Thành Phố là những bác sĩ giỏi được điều động từ bệnh viện Nhi đồng 1 và Bệnh viện Nhi đồng 2. Các bác sĩ đều có trình độ chuyên môn cao, thường xuyên học tập nghiên cứu chuyên sâu.

Ngoài ra bệnh viện cũng mở nhiều lớp tập huấn lý thuyết và thực hành, nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực y khoa để nâng cao chuyên môn phục vụ công tác điều trị, chăm sóc người bệnh, cho các bác sĩ, y sĩ và cán bộ nhân viên. Thái độ chuyên nghiệp khi phục vụ bệnh nhân cũng được chú trọng.

3Cơ sở vật chất của Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố có diện tích sàn lớn, không gian rộng rãi thông thoáng gồm một tầng hầm, khu nội trú 8 tầng, khối phòng khám 3 tầng, khu lây nhiễm được thiết kế tách biệt. Bệnh viện còn có bãi đáp trực thăng, khu vui chơi ngoài trời rộng lớn và các sân chơi nhỏ cho trẻ em ở các tầng.

Đây là bệnh viện nhi đầu tiên ở thành phố Hồ Chí Minh thực hiện kỹ thuật ECMO – oxy hóa máu bằng màng ngoài cơ thể (tim phổi nhân tạo). Không những thế, bệnh viện Nhi Đồng Thành phố còn triển khai các loại máy chẩn đoán hình ảnh: cộng hưởng từ 1,5 TESLA (MRI), CT – Scan đầu tiên ở khu vực TP HCM.

Bệnh viện cung cấp nước uống sạch sẽ miễn phí cho mọi người. Ngoài ra còn có các máy bán nước ngọt tự động.

Một số trang thiết bị máy móc hiện đại của bệnh viện Nhi Đồng Thành phố như:

  • Máy x quang c arm KTS (DR).
  • Máy siêu âm Doppler màu, chuyên siêu âm tim và có đầu dò thực quản.
  • Máy x quang răng (chụp toàn cảnh)KTS.
  • Máy bơm đối xung động mạch chủ.
  • Máy Ecmo hỗ trợ tuần hoàn tim.
  • MONITOR trung tâm kèm theo 13 máy theo dõi bệnh nhân năm thông số.
  • Máy X quang chụp chiếu số hóa (tấm thu phẳng).
  • Máy thở di động có thể dùng được trong phòng cộng hưởng từ (MRI).
Bệnh viện nhi đồng thành phố có tốt không?

Sân chơi cho trẻ em tại bệnh viện nhi đồng thành phố

4Các chuyên khoa của Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố gồm có các chuyên khoa sau:

  • Khoa khám bệnh
  • Khoa tai mũi họng
  • Khoa dược
  • Khoa sức khỏe trẻ em
  • Khoa ngoại tổng hợp
  • Khoa dinh dưỡng tiết chế
  • Khoa phẫu thuật gây mê hồi sức
  • Khoa hồi sức tích cực – chống độc
  • Khoa cấp cứu
  • Khoa phục hồi chức năng
  • Khoa nội tổng hợp
  • Khoa tim mạch
  • Khoa nội tiêu hóa

5Dịch vụ khám bệnh tại Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

Hiện nay, bệnh viện đang triển khai một số gói khám bệnh sau:

  • Khám và siêu âm toàn diện có xét nghiệm máu.
  • Khám và siêu âm toàn diện, không kèm xét nghiệm máu.

Trẻ ≤ 6 tháng:

Tên gói

Khu khám, giá

Nội dung

Babymax

RoBot

650.000đồng/ lượt khám

Không xét nghiệm máu.

Khám nội tổng quát

Siêu âm toàn diện tổng quát.

Super Nhí

Siêu Nhân

750.000đồng/ lượt khám

Không xét nghiệm máu.

Khám nội tổng quát

Siêu âm toàn diện tổng quát.

Thần đồng

Siêu Nhân

1.100.000đồng/ lượt khám

Khám nội tổng quát.

Siêu âm toàn diện tổng quát

Xét nghiệm máu cơ bản bao gồm: nhóm máu, đánh giá thiếu máu, gan, thận, đường máu, mỡ máu.

Thánh Gióng

Siêu Nhân

1.500.000đồng/ lượt khám

Khám nội tổng quát.

Siêu âm toàn diện tổng quát.

Xét nghiệm máu cơ bản bao gồm xét nghiệm nhóm máu, đánh giá thiếu máu, thận, gan.

Xét nghiệm đánh giá tình trạng các chất trong cơ thể như canxi, magie, sắt, đạm…

Trẻ > 6 tháng

Tên gói

Khu khám

Nội dung

Babymax

RoBot

850.000 đồng/ lượt khám

Không xét nghiệm máu

Khám nội tổng quát.

Khám chuyên khoa: tai mũi họng, răng hàm mặt, kiểm tra mắt

Siêu âm toàn diện tổng quát.

Super Nhí

Siêu Nhân

950.000 đồng/ lượt khám

Không xét nghiệm máu.

Khám nội tổng quát.

Khám chuyên khoa: tai mũi họng, răng hàm mặt, kiểm tra mắt

Siêu âm toàn diện tổng quát

Thần đồng

Siêu Nhân

1.600.000 đồng/ lượt khám

Khám nội tổng quát.

Khám chuyên khoa: tai mũi họng, răng hàm mặt, kiểm tra mắt.

Siêu âm toàn diện tổng quát

Xét nghiệm máu cơ bản bao gồm: nhóm máu, đánh giá thiếu máu, gan, thận, đường máu, mỡ máu.

Thánh Gióng

Siêu Nhân

2.000.000 đồng/ lượt khám

Khám nội tổng quát.

Khám chuyên khoa: tai mũi họng, răng hàm mặt, kiểm tra mắt.

Siêu âm toàn diện tổng quát

Xét nghiệm máu cơ bản bao gồm: nhóm máu, đánh giá thiếu máu, gan, thận.

Xét nghiệm đánh giá tình trạng các chất trong cơ thể như canxi, sắt, magie, đạm.

Một số lưu ý bệnh nhân cần biết khi đến khám:

  • Bệnh nhân có thể gọi tổng đài 1080 của bệnh viện Nhi Đồng Thành Phố để đặt lịch khám bệnh cho tiết kiệm thời gian và chi phí.
  • Bệnh nhân đến khám không muốn mất thời gian chờ kết quả các cận lâm sàng có thể sử dụng dịch vụ trả kết quả qua bưu điện, kết quả sẽ chậm hơn 3 – 5 ngày, nhưng file mềm sẽ được gửi qua địa chỉ email, hay viber ngày hôm sau ngay khi có kết quả.
  • Bạn không nên cho bé bú sữa hay ăn sáng trước khi khám ít nhất 2 tiếng để đảm bảo các xét nghiệm được chính xác nhất (xét nghiệm đường máu lúc đói, mỡ máu).
  • Trước khi khám chỉ uống nước lọc, tránh uống các loại nước ngọt hoặc các chất kích thích như cà phê, rượu, socola.
  • Điền đầy đủ thông tin tiền sử gia đình, tiền sử bệnh, các thuốc đang dùng (kể cả thuốc bổ sung).

6Quy trình thăm khám

Nếu mới đến bệnh viện lần đầu bạn hãy hỏi nhân viên hướng dẫn để biết được quy trình khám bệnh của bệnh viện. Ở đây, cha mẹ sẽ không sợ tốn thời gian loay hoay làm thủ tục, giấy tờ bởi quy trình thăm khám rất cụ thể, nhanh chóng.

  • Bước 1: Lại quầy thông tin lấy phiếu đăng ký và điền đầy đủ, nộp kèm thẻ BHYT (nếu có). Sau đó nhận số thứ tự tại quầy.
  • Bước 2: Dẫn trẻ đến chỗ điều dưỡng cân đo.
  • Bước 3: Đến quầy đăng ký để làm một số thủ tục.
  • Bước 4: Khám bệnh: Bệnh nhi sẽ được bác sĩ khám bệnh, chẩn đoán tình trạng bệnh. Bác sĩ sẽ hỏi người nhà một số thông tin. Sau đó tùy vào tình trạng, bé sẽ được làm các xét nghiệm, điện tâm đồ, X-quang.
  • Bước 5: Khi trẻ có chỉ định nhập viện, điều dưỡng sẽ làm các thủ tục, sắp xếp giường bệnh. Cha mẹ chuẩn bị những giấy tờ cần thiết để được hưởng BHYT theo quy định. Nếu không nhập viện bác sĩ sẽ kê toa và cha mẹ đến quầy thuốc để nhận thuốc và thanh toán.
Bệnh viện nhi đồng thành phố bình chánh

Quầy thông tin tại bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

7Bảng phí dịch vụ tại bệnh viện

KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT

STT

Tên viện phí

GIÁ THU

Ghi chú

BHYT

Thu phí

Theo yêu cầu

1

Khám bệnh hạng I

38,700

38,700

80,000

Đối tượng tiêu chuẩn, ngoài giờ

180,000

Đối tượng Robo

300,000

Đối tượng Siêu nhân, BHQT

500,000

Đối tượng Tên Lửa

2

Khám bệnh chuyên gia [Nội trú]

150,000

3

Khám bệnh chuyên khoa

150,000

4

Khám bệnh nội trú [Trưởng/phó khoa]

200,000

5

Khám bệnh [Ban Giám đốc]

300,000

6

Giường Hồi sức tích cực Hạng I

705,000

705,000

705,000

7

Giường Hồi sức cấp cứu Hạng I

427,000

427,000

427,000

8

Giường Nội khoa loại 1 Hạng I

226,500

226,500

226,500

9

Giường Nội khoa loại 2 Hạng I

203,600

203,600

203,600

10

Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng I

303,800

303,800

286,400

11

Giường hồi sức tích cực Hạng I (ban ngày)

189,660

189,660

12

Giường khoa ngoại loại 2 Hạng I (Sau các phẫu thuật loại 1)

276,500

276,500

276,500

13

Giường khoa ngoại loại 3 Hạng I (Sau các phẫu thuật loại 2)

241,700

241,700

241,700

14

Giường khoa ngoại loại 4 Hạng I (Sau các phẫu thuật loại 3)

216,500

216,500

216,500

15

Giường chong chóng [phòng 2 giường]

600,000

600,000

16

Giường Bỏng loại 1 (Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể)

303,800

303,800

303,800

17

Giường Bỏng loại 2 (Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể)

276,500

276,500

276,500

18

Giường Bỏng loại 3 (Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể)

241,700

241,700

241,700

19

Giường Bỏng loại 4 (Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể)

216,500

216,500

183,000

20

Giường thân nhân BN (lầu 2)

150,000

21

Giường Dế Mèn [phòng 5 giường]

400,000

22

Giường Thỏ Ngọc [phòng 7 giường]

250,000

23

Giường tiện ích thân nhân [phòng 2 giường]

500,000

24

Giường hậu phẫu tim mạch

600,000

25

Đặt máy tạo nhịp

1,625,000

1,625,000

2,275,000

Chưa bao gồm máy phá rung, máy tạo nhịp.

26

Kỹ thuật tạo vạt da V-Y chữa trị sẹo bỏng

3,601,000

3,601,000

5,041,400

27

Nội soi phế quản ống cứng

3,261,000

3,261,000

4,565,400

28

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

68,000

68,000

95,200

29

Áp lạnh Amidan

193,000

193,000

270,200

30

Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)

130,000

130,000

182,000

31

Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)

148,000

148,000

207,200

32

Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng)

193,000

193,000

270,200

33

Bắt vít qua khớp

3,985,000

3,985,000

5,579,000

Chưa bao gồm kim.

34

Bẻ cuốn dưới

133,000

133,000

186,200

35

Bít thông liên nhĩ [dưới DSA]

6,816,000

6,816,000

9,542,400

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, dung dịch bảo vệ tạng, đầu đốt.

36

Bít thông liên thất [dưới DSA]

6,816,000

6,816,000

9,542,400

Chưa tính bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.

37

Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch

6,816,000

6,816,000

9,542,400

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: các loại ống thông hoặc vi ống thông, bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, lưới lọc tĩnh mạch, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

38

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

144,000

144,000

201,600

39

Bóc u mỡ, u bã đậu dưới da đầu đường kính trên 10 cm.

1,126,000

1,126,000

1,576,400

40

Khâu lỗ dò phế quản trong ổ cặn màng phổi và bóc vỏ màng phổi

6,686,000

6,686,000

9,360,400

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, thanh nâng ngực, các loại khung và đai nẹp ngoài.

41

Bóc u xơ, cơ trực tràng đường bụng

4,670,000

4,670,000

6,538,000

Chưa tính tiền khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

42

Bóc, cắt u mỡ và u bã đậu dưới da đầu đường kính dưới 10 cm

705,000

705,000

987,000

43

Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi

6,686,000

6,686,000

9,360,400

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

44

Bơm rửa màng phổi

216,000

216,000

302,400

45

Bơm hơi vòi nhĩ

115,000

115,000

161,000

46

Bơm thuốc thanh quản

20,500

20,500

28,700

Chưa bao gồm thuốc.

47

Bơm rửa lệ đạo

36,700

36,700

51,380

48

Bơm thông lệ đạo (hai mắt)

94,400

94,400

132,160

49

Bơm thông lệ đạo (một mắt)

59,400

59,400

83,160

50

Bơm rửa ổ lao khớp

92,900

92,900

130,060

51

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh

479,000

479,000

670,600

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

52

Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (trị bóp sỏi cơ học)

1,279,000

1,279,000

1,790,600

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

53

Bó thuốc

50,500

50,500

70,700

54

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

275,000

275,000

385,000

55

Cầm máu mũi bằng Merocel [1 bên]

205,000

205,000

287,000

56

Cầm máu mũi bằng Merocel [2 bên]

275,000

275,000

385,000

57

Cầm máu điểm mạch mũi bằng bạc Nitrat

954,000

954,000

1,335,600

58

Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt A-mi-đan, Nạo VA

116,000

116,000

162,400

Bảng chi phí một số dịch vụ tại bệnh viện Nhi Đồng Thành phố (Cập nhật 8/11/2022)

8Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố có tốt không?

Bệnh viện nhi đồng thành phố hcm

Đánh giá của người dân đã đến khám chữa bệnh tại bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

9Tuyến xe buýt đến Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

Tuyến xe buýt đi qua bệnh viện Nhi Đồng Thành phố là tuyến buýt 101. Ngoài ra cha mẹ có thể chở bé đến khám bằng xe hơi, xe máy.

Có thể bạn quan tâm: Mẹ bỏ túi ngay quy trình khám bệnh tại bệnh viện Nhi Đồng 2

10Thời gian làm việc

Bệnh viện Nhi Đồng thành phố có thời gian làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 chia theo các phân khu như sau:

  • Khu Tiêu chuẩn: Sáng: 06:30 – 10:45 (ngưng nhận bệnh nội), 06:30 – 11:15 (ngưng nhận bệnh chuyên khoa), chiều: 12:00 – 15:45, tăng cường: 15:45 – 19:00
  • Khu Robot: 07:00 – 15:00
  • Khu Siêu nhân: Sáng: 07:00 – 10:45; Chiều: 12:30 – 18:30

Giờ khám bệnh trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 ở khu Tiêu chuẩn: sáng từ 07:00 – 11:30, chiều từ 12:30 – 16:00, tăng cường: 16:00 – 19:00

Giờ nhận bệnh thứ 7, chủ nhật:

  • Khu Tiêu chuẩn: Sáng: 07:00 – 11h20; chiều 13:00 – 19:00;
  • Khu Robot: 07:00 – 11:30
  • Siêu nhân: 07:30 – 19:00

Giờ khám bệnh thứ 7, chủ nhật:

  • Khu tiêu chuẩn: Sáng: 06:30 – 11:00; Trưa: 13:00 – 15:45; Chiều: 15:45 – 19:00;
  • Khu Robot: 07:00 – 10:30
  • Khu Siêu nhân: 07:00 – 18:30

Lịch tiêm chủng cho trẻ Bệnh viện Nhi đồng Thành phố

  • Tiêm chủng mở rộng: 07:00 – 10:30 sáng thứ 5 hàng tuần
  • Tiêm chủng tự nguyện: Thứ 2 – thứ 6: Sáng: 07:00 – 10:30, chiều: 12:30 – 15:00; Thứ 7, chủ nhật: 07:00 – 10:00
Có thể bạn quan tâm: Lịch tiêm phòng cho bé từ 0 đến 6 tuổi theo Tiêm chủng Mở rộng

11Thông tin liên hệ Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

  • Địa chỉ: Số 15 đường Võ Trần Chí, Tân Kiên, Bình Chánh, TP.HCM.
  • Điện thoại: 028.22536688; 028.22536666; 028.22538888
  • E-mail: bv.nhidong@tphcm.gov.vn
  • Fax: 028.22538899
  • Website: http://bvndtp.org.vn/
  • Hotline: 19009095

12Đôi lời từ truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố đã nhận được rất nhiều đánh giá tích cực về việc khám chữa cho bệnh nhi. Hy vọng với những thông tin trên đây đã giúp các mẹ có cái nhìn tổng quan hơn về bệnh viện Nhi Đồng Thành phố và có lựa chọn khám bệnh phù hợp cho con em.

Xem thêm:

  • Kinh nghiệm thăm khám tại Bệnh viện Phụ sản Nhi Đà Nẵng
  • Kinh nghiệm khám chữa bệnh tại bệnh viện nhi đồng I mới nhất
  • Kinh nghiệm thăm khám và đi sinh tại bệnh viện sản nhi Nghệ An mới nhất cho mẹ

Quỳnh tổng hợp

Kiểm duyệt bởi Trúc Lâm

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kinh nghiệm thăm khám tại Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố của Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *