Bạn đang xem bài viết: Kinh nghiệm và chi phí thăm khám tại Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương tại website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.
Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương – Cơ sở y tế có hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại, được rất nhiều chị em tin tưởng lựa chọn là nơi khám chữa bệnh uy tín. Nếu các mẹ đang có nhu cầu khám chữa bệnh tại đây, hãy tham khảo bài viết dưới đây của chuyên mục Góc chuyên gia của AVAKIds để có thêm nhiều thông tin hữu ích nhé!
1Giới thiệu chung về Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương
Tiền thân của Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương là bệnh viện Phụ sản Bán Công Bình Dương được thành lập vào năm 2001. Tuy nhiên, đến năm 2012 do nhà nước xóa bỏ bán công nên bệnh viện được chuyển đổi sang Công ty TNHH Y Tâm Giao và đổi tên kể từ đó.
Hiện nay, Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương đang có gần 200 giường bệnh, bao gồm 6 khoa phòng, trong đó có 4 khoa cận lâm sàng và 4 phòng chức năng, cung cấp đầy đủ dịch vụ, đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh của các chị em.
Ngoài ra, bệnh viện đang có đội ngũ y bác sĩ giỏi, dày dặn kinh nghiệm, cơ sở vật chất hiện đại, trang thiết bị được đầu tư tiên tiến, chất lượng dịch vụ tốt, giá thành phù hợp với nhu cầu nên các ba mẹ có thể hoàn toàn yên tâm khi khám chữa bệnh.
Tổng quan về Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương
2Các khoa và dịch vụ của bệnh viện
Bệnh viện phụ sản đang được phân chia thành nhiều khoa phòng, đảm nhiệm các chức vụ khác nhau, cụ thể như:
- Phòng giám đốc
- Phòng kế hoạch tổng hợp – tổ chức – tài vụ
- Phòng hành chính quản trị
- Phòng điều dưỡng
- Phòng dinh dưỡng
- Khoa chẩn đoán
- Khoa nhi
- Khoa hiếm muộn vô sinh
- Khoa phụ – KHHGD
- Khoa sanh
- Khoa hậu sản – hậu phẫu
- Khoa cấp cứu – phẫu thuật
- Khoa dược
- Khoa phòng chống nhiễm khuẩn
Bên cạnh, đó Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương đang cung cấp một số dịch vụ thăm khám dành cho các mẹ và các bé, bao gồm:
- Hỗ trợ sinh sản
- Hiếm muộn, vô sinh
- Giới thiệu gói tầm soát ung thư sinh dục nữ
- Chăm sóc bà mẹ
- Chăm sóc trẻ em
- Chăm sóc sức khỏe phụ nữ
- Sinh để kế hoạch
- Tư vấn giáo dục
3Quy trình khám tại Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương
Cũng giống như đa số các bệnh viện khác, quy trình thăm khám tại Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương khá đơn giản, cụ thể như:
- Bước 1: Các mẹ đến quầy tiếp nhận bệnh nhân để khai thông tin, lấy số thứ tự và sau đó chờ được gọi tên.
- Bước 2: Tiếp đó, các mẹ đi đến phòng khám đã được chỉ định, ngồi ngoài hành lang và chờ gọi đến số để vào khám.
- Bước 3: Khi vào phòng khám, bác sĩ sẽ chẩn đoán, chỉ định thực hiện các xét nghiệm, siêu âm nếu có.
- Bước 4: Di chuyển đến các khoa cận lâm sàng để thực hiện siêu âm hoặc xét nghiệm và đợi kết quả.
- Bước 5: Quay trở lại phòng khám ban đầu, nhận kết luận và tư vấn, bác sĩ sẽ hẹn ngày tái khám hoặc quyết định nhập viện nếu cần.
- Bước 6: Các mẹ đưa đơn thuốc đã được bác sĩ kê đến quầy thuốc của bệnh viện để lấy hoặc mua thuốc.
Lưu ý: Khi đến khám chữa bệnh tại Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương, các mẹ cần mang đủ giấy tờ cá nhân, BHYT (nếu có) và sổ khám bệnh.
4Bảng giá dịch vụ Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương
Để thuận tiện cho các mẹ trong việc tra cứu thông tin về bảng giá khám chữa bệnh tại Bệnh viện Phụ sản Nhị Bình Dương. Dưới đây là bảng giá một số dịch vụ mà các mẹ có thể tham khảo.
STT | Tiền viện phí | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Khám sinh đẻ kế hoạch | Lần | 165000 |
2 | Khám, hội chẩn tổng quát nội khoa | Lần | 165000 |
3 | Khám đa khoa | Lần | 165000 |
4 | Công châm cứu | Lần | |
5 | Khám thai định kỳ (khám phụ sản) | Lần | 165000 |
6 | Khám phụ khoa (khám phụ sản) | Lần | 165000 |
7 | Khám phụ khoa + Paps thường quy | Lần | 190000 |
8 | Khám bệnh lý trẻ em (Khám nhi khoa) | Lần | 65000 |
9 | Khám trẻ em lành mạnh | Lần | 55000 |
10 | Khám răng miệng người lớn | Lần | 70000 |
11 | Khám hiếm muộn vô sinh | Lần | 80000 |
12 | Tế bào nhuộm Papanicolaou | Lần | |
13 | HPV định lượng (gửi hòa hảo) | Lần | 315000 |
14 | HBV DNA định tính | Lần | 345000 |
15 | HCV RNA định lượng | Lần | 1.500.000 |
16 | HPV định nhóm (16/18/ Hr) | Lần | 300000 |
17 | HBV DNA định lượng | Lần | 1.050.000 |
18 | Karyotype | Lần | 1.260.000 |
19 | TEST LIQUID BASE PAP’S | Lần | 360000 |
20 | Tìm tế bào trong dịch não tủy | Lần | 110000 |
21 | Pap’s thường quy | Lần | 115000 |
22 | Test Decoombs | Lần | 100000 |
23 | Nhóm máu B, O, A (GS) (ngoại trú) | Lần | 65000 |
24 | LDH | Lần | 55000 |
25 | Phân tích tế bào máu ngoại vi với máy đếm laser | Lần | 120.000 |
26 | Xét nghiệm lượng đường máu mao mạch tại giường | Lần | 47000 |
27 | Tiểu cầu | Lần | 35000 |
28 | Công thức bạch cầu | Lần | 40000 |
29 | Hb | Lần | 35000 |
30 | TS, TC | Lần | 30000 |
31 | Định nhóm máu hệ ABO bằng kỹ thuật phiến đá (GS) | Lần | 65000 |
32 | Fibrinogen | Lần | 40000 |
33 | VS | Lần | 40000 |
34 | HCT | Lần | 35000 |
35 | Phản ứng chéo | Lần | 55000 |
36 | TQ – Thời gian prothrombin với máy tự động (nội trú) | Lần | 55000 |
37 | TCK – Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa | Lần | 55000 |
38 | Streptococcus nhóm B | Lần | 255000 |
39 | Soi tươi + nhuộm gram (vi khuẩn nhuộm soi) | Lần | 65000 |
40 | Cấy dịch mủ | Lần | 375000 |
41 | Cấy Máu | Mẫu | 375000 |
42 | Cấy dịch phết mũi | Lần | 375000 |
43 | Cấy Nước Tiểu | Lần | 375000 |
44 | KSTSR | Lần | 35000 |
45 | Xét nghiệm phân | Lần | 70000 |
46 | Cấy trùng và KSĐ | Lần | 375.000 |
47 | Cấy dịch | Lần | 375.000 |
48 | HBsAg (nhanh) | Lần | 100.000 |
49 | Toxoplasma gondii_IgM | Lần | 175.000 |
50 | Toxoplasma gondii_IgG | Lần | 175.000 |
51 | CMV IgG (elisa) | Lần | 195.000 |
52 | CMV IgM (elisa – định tính) | Lần | 195.000 |
53 | HIV combi | Lần | 105.000 |
54 | Định lượng ANTI TPO (máu) | Lần | 145.000 |
55 | Anti HBS (test nhanh) | Lần | 115.000 |
56 | Sốt xuất huyết ngày đầu tiên, ngày thứ hai (dengue virus NS1Ag/IgM – IgG test nhanh) | Lần | 290000 |
57 | HBe Ag test nhanh | Lần | 115.000 |
58 | HIV (test nhanh) | Lần | 100.000 |
59 | RPR | Lần | 50.000 |
60 | HBs Ag (ngoại trú) | Lần | 100.000 |
61 | HCV | Lần | 90.000 |
62 | Chlamydia (Test nhanh) | Lần | 100.000 |
63 | Rubella IgG (Elisa) | Lần | 115.000 |
64 | Rubella IgM (Elisa – định tính ) | Lần | 130.000 |
65 | Giải phẫu bệnh (mổ gửi Từ Dũ ) | Lần | 525.000 |
66 | Giải phẫu bệnh ( khoét chóp gửi Hòa Hảo) | Lần | 840.000 |
67 | Giải phẫu bệnh (nạo, mổ gửi Hòa Hảo) | Lần | 525.000 |
68 | Giải phẫu bệnh (nạo gửi Từ Dũ) | Lần | 420.000 |
69 | Giải phẫu bệnh (khoét chóp gửi Từ Dũ) | Lần | 580.000 |
70 | FNA | Lần | 210.000 |
71 | Kiểm tra định lượng bilirubin trong máu (toàn phần, trực tiếp, gián tiếp) | Lần | 100.000 |
72 | Định lượng Hba1c (máu) | Lần | 100.000 |
73 | Đo hoạt độ Amylase (Máu) | Lần | 40.000 |
74 | Cặn lắng nước tiểu (Cặn Addis) | Lần | 50.000 |
75 | Đường huyết = Test nhanh | Lần | 47.000 |
76 | Định lượng Ure’e máu (máu) | Lần | 40.000 |
77 | Định lượng Cre’atinine (máu) | Lần | 40.000 |
78 | Triglyceride | Lần | 85.000 |
79 | Kiểm tra định lượng Glucose trong máu | Lần | 47.000 |
80 | Kiểm tra định lượng Protein toàn phần trong máu | Lần | 30.000 |
81 | Albumine máu | Lần | 30.000 |
82 | Kiểm tra định lượng Cholesterol toàn phần | Lần | 85.000 |
83 | Kiểm tra định lượng HDL – cholesterol | Lần | 85.000 |
84 | Kiểm tra định lượng LDL – cholesterol | Lần | 137.000 |
85 | Bộ bilirubin bằng cách toàn phần, trực tiếp hoặc gián tiếp | Lần | 100.000 |
86 | Đo hoạt độ AST (GOT)(máu) | Lần | 40.000 |
87 | Đo hoạt độ ALT (GPT)(máu) | Lần | 40.000 |
88 | Điện di Hb | Lần | 410.000 |
89 | Tổng phân tích nước tiểu với máy tự động | Lần | 65.000 |
90 | CRP | Lần | 60.000 |
Bảng giá dịch vụ tại Bệnh viện Phụ sản – Nhi Bình Dương (Cập nhật 15/11/2022)
5Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương có tốt không?
Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương được biết đến là địa chỉ khám chữa bệnh uy tín tại khu vực phía Nam. Tuy nhiên, nhiều chị em vẫn còn băn khoăn về chất lượng dịch tại đây, nên truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn đã tổng hợp đánh giá từ người bệnh đã thăm khám tại đây để chị em có cái nhìn tổng quan nhất.
Đánh giá chân thực từ các chị em
Review chân thực từ các chị em sau khám chữa bệnh
Phản hồi tích cực của chị em sau khám chữa bệnh
Nhìn chung, các ba mẹ đều đánh giá hài lòng về chất lượng các dịch vụ, đội ngũ y bác sĩ, lẫn cơ sở vật chất tại Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương. Các chị em đang ở khu vực Bình Dương hoặc các tỉnh thành lân cận có thể đến đây khám chữa bệnh để trải nghiệm dịch vụ tốt nhất nhé!
6Lịch làm việc của bệnh viện
Nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu khám chữa bệnh của các mẹ, Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương sẵn sàng phục vụ và hoạt động tối đa các ngày trong năm với thời gian làm việc cụ thể như sau:
Giờ làm việc khám bệnh chung Sản khoa – Phụ khoa – Nhi khoa
- Các ngày thứ 2 đến thứ 6: Sáng từ 7h20 – 11h20, chiều từ 13h00 – 17h00.
- Thứ bảy, chủ nhật: Từ 7h20 – 11h20.
Giờ làm việc của phòng khám sơ sinh
- Các ngày thứ 2 đến thứ 6: Sáng từ 7h20 – 11h20, chiều từ 13h00 – 17h00.
- Thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ: Chỉ nhận cấp cứu.
Giờ làm việc của phòng khám tư vấn tiền hôn nhân và trước khi mang thai
- Các ngày thứ 2 đến thứ 6: Sáng từ 7h20 – 11h20, chiều từ 13h00 – 17h00.
- Thứ bảy, chủ nhật: Từ 7h20 – 11h20.
Giờ làm việc khoa Vô sinh – Hiếm muộn và Nam khoa
- Các ngày thứ 2 đến thứ 6: Sáng từ 7h20 – 11h20, chiều từ 13h00 – 17h00.
- Thứ bảy, chủ nhật nghỉ.
7Thông tin liên hệ
Để đặt lịch khám bệnh, tư vấn hướng dẫn thủ tục hành chính, tư vấn chuyên gia và các dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương, các mẹ vui lòng liên hệ theo các thông tin dưới đây.
- Địa chỉ: 455 đường CMT8, P. Phú Cường, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Hotline: 0837672791
- Fax: (0274) 3859580
- Email: bvpsbinhduong@yahoo.com
- Fanpage: https://www.facebook.com/bvpsnbd
- Website: https://benhvienpsnbd.com.vn/
8Đôi lời từ truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn
Hy vọng với những chia sẻ của truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn, các mẹ đã có thêm được nhiều thông tin hữu ích về Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương. Tuy nhiên, những nội dung trên chỉ mang tính chất tham khảo, tùy theo từng thời điểm sẽ có sự thay đổi khác nhau, các mẹ hãy liên hệ trực tiếp với bệnh viện để được tư vấn và hỗ trợ nhé!
Xem thêm:
- Tất tần tật thông tin khám chữa bệnh tại Phòng khám BCM
- Tất tần tật thông tin khám chữa bệnh tại về Phòng khám Careplus
- Kinh nghiệm thăm khám và chi phí tại Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố
Hà Trang tổng hợp từ bệnh viện Phụ sản nhi Bình Dương
Kiểm duyệt bởi Trúc Lâm
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Kinh nghiệm và chi phí thăm khám tại Bệnh viện Phụ sản Nhi Bình Dương của Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.