Ký hiệu biển số xe Bình Thuận theo từng huyện

Ký hiệu biển số xe Bình Thuận theo từng huyện
Bạn đang xem: Ký hiệu biển số xe Bình Thuận theo từng huyện tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Bình Thuận, nơi được mệnh danh là thủ phủ Thanh Long với mật độ dân số đông thứ 32 ở Việt Nam. Là nơi tập trung số lượng lớn phương tiện giao thông di chuyển hằng ngày. Để thuận tiện cho việc quản lý và phân biệt các phương tiện giao thông tại đây, việc quy định biển số xe đóng vai trò vô cùng quan trọng. Vậy ký hiệu biển số xe Bình Thuận theo từng huyện được quy định như thế nào? Hãy cùng Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tìm hiểu ngay trong bài viết sau.

Ký hiệu biển số xe Bình Thuận theo từng huyện
Ký hiệu biển số xe Bình Thuận theo từng huyện

I. Biển số xe Bình Thuận là bao nhiêu?

Dựa vào quy định tại số thứ tự 54 phụ lục số 02 về ký hiệu biển số xe ô tô – mô tô trong nước ban hành kèm theo Thông tư 24/2023/TT-BCA, tỉnh Bình Thuận có ký hiệu biển số xe ô tô – mô tô là 86. Tùy thuộc vào loại xe và khu vực mà ký hiệu biển số xe tại Bình Thuận sẽ khác nhau.

Ký hiệu biển số xe ô tô - mô tô tại Bình Thuận
Ký hiệu biển số xe ô tô – mô tô tại Bình Thuận

II. Tổng hợp ký hiệu biển số xe máy, ô tô của từng khu vực ở Bình Thuận

Để tạo sự thuận tiện, dễ dàng quản lý và phân biệt cho cơ quan Nhà Nước, quy định về biển số xe tại Bình Thuận đối với xe máy sẽ được chia thành 10 ký hiệu theo khu vực và ô tô được chia thành 5 ký hiệu theo loại xe.

Dưới đây là bảng ký hiệu biển số dành cho xe máy và ô tô tại Bình Thuận:

Biển số xe Bình Thuận
Khu vực Biển số xe máy Biển số xe ô tô
Thành phố Phan Thiết 86-C1 86A, 86B, 86C, 86D, 86LD
Huyện Tuy Phong 86-B1
Huyện Bắc Bình 86-B2
Huyện Hàm Thuận Bắc 86-B3
Huyện Hàm Thuận Nam 86-B4
Huyện Hàm Tân 86-B5
Thị xã La Gi 86-B6
Huyện Tánh Linh 86-B7
Huyện Đức Linh 86-B8
Huyện Phú Quý 86-B9

Trong đó, biển số xe ô tô được ký hiệu dựa trên loại xe như sau:

  • A: Ký hiệu dành cho xe con dưới 9 chỗ
  • B: Ký hiệu dành cho xe khách 
  • C: Ký hiệu dành cho xe tải
  • D: Ký hiệu dành cho xe van
  • LD: Ký hiệu dành cho xe liên doanh
Ký hiệu biển xe máy Bình Thuận theo khu vực
Ký hiệu biển xe máy Bình Thuận theo khu vực
Ký hiệu xe ô tô Bình Thuận theo loại xe
Ký hiệu xe ô tô Bình Thuận theo loại xe

Xem thêm: Danh sách biển số xe các tỉnh thành tại Việt Nam mới nhất 2024

III. Cách tra cứu biển số xe Bình Thuận online

Hiện nay bạn hoàn toàn có thể tra cứu biển số xe Bình Thuận tại nhà một cách nhanh chóng, dưới đây là cách tra cứu biển số xe dành cho xe ô tô và xe máy online.

1. Cách tra cứu biển lái xe ô tô Bình Thuận online

Bước 1: Truy cập vào trang Đăng kiểm Việt Nam

Truy cập vào trang Đăng kiểm Việt Nam để tiến hành tra cứu thông tin phương tiện giao thông theo đường link: http://app.vr.org.vn/ptpublic/ThongtinptPublic.aspx

Bước 2: Cung cấp thông tin được yêu cầu

Ở bước này bạn cần nhập đầy đủ và chính xác 3 thông tin sau:

Biển đăng ký: 

  • Cung cấp thông tin về biển số xe, với biển 4 số có thể nhập biển số bằng chữ viết thường hoặc chữ in hoa, có chứa dấu gạch hoặc không có đều được. Ví dụ: 86A9999, 86a9999, 86A-9999.
  • Với biển ô tô 5 số sẽ thực hiện tương tự biển 4 số nhưng bổ sung thêm ký hiệu nếu là biển trắng thì thêm chữ T, biển xanh thêm chữ X, và biển vàng thêm chữ V. Ví dụ: 86A012345T (biển trắng); 86A012345X (biển xanh); 86A012345V (biển vàng).
Nhập thông tin biển đăng ký xe
Nhập thông tin biển đăng ký xe

Số tem, giấy chứng nhận hiện tại: Bạn cần cung số mã số tem được dán ở góc phải bên trong kính chắn gió trước hoặc trên giấy chứng nhận kiểm định mà chủ xe mang theo khi tham gia giao thông. Lưu ý với số tem, giấy chứng nhận cần nhập dấu “-” phân cách giữa chữ và số. Ví dụ: KC-1234567.

Nhập số tem, giấy chứng nhận chính xác theo hướng dẫn
Nhập số tem, giấy chứng nhận chính xác theo hướng dẫn

Mã xác nhận: Tại ô này, bạn cần nhận chính xác các ký tự chữ, số được trang web cung cấp. Lưu ý, tránh nhầm lẫn giữa ký tự in hoa và ký tự thường, giữ chữ và số.

Nhập mã xác nhận đúng với mẫu được cung cấp
Nhập mã xác nhận đúng với mẫu được cung cấp

Bước 3: Tra cứu và kiểm tra kết quả

Sau khi nhập đầy đủ các thông tin được yêu cầu, hãy bấm “Tra cứu” để hệ thống hiển thị lên kết quả đăng kiểm cho xe của bạn. Các thông tin được hiển thị sẽ gồm:

  • Thông tin chung: Bao gồm nhãn hiệu, loại phương tiện, số khung và số máy.
  • Thông số kỹ thuật: Cung cấp các chi tiết về kích thước tổng thể, kích thước thùng hàng, khối lượng, số người cho phép chở, số trục, và khối lượng hàng hóa chuyên chở cho phép,…
  • Lần kiểm định gần nhất: Hiển thị các thông tin về ngày kiểm định, số tem GCN, đơn vị kiểm định, và hạn hiệu lực GCN.
  • Lần nộp phí sử dụng đường bộ gần nhất: Bao gồm thông tin về ngày nộp phí, số biên lai, đơn vị thu phí, và thời hạn phí nộp.

Kết quả hiển thị sau khi tra cứu

Kết quả hiển thị sau khi tra cứu

Lưu ý:

  • Trong trường hợp bạn đã nhập đúng và đủ thông tin mà không có kết quả, hãy liên hệ với chủ sở hữu hoặc phối hợp với các cơ quan chức năng để nhận được thông tin về xe.
  • Hiện nay, việc tra cứu biển số chỉ cung cấp thông tin liên quan đến phương tiện và không bao gồm thông tin về chủ xe.

Xem thêm: Tổng hợp danh sách biển số xe Hà Nội mới nhất

2. Cách tra cứu biến lái xe máy Bình Thuận

Ở thời điểm hiện tại, Cục Đăng kiểm Việt Nam chỉ hỗ trợ cho ô tô, xe máy vẫn chưa được hỗ trợ tra cứu trực tuyến. Tuy nhiên bạn vẫn có thể tra cứu thông qua bảng danh sách 63 tỉnh thành dưới đây.

STT Tỉnh/ Thành phố Biển số xe Stt Tỉnh/ Thành phố Biển số xe
1 Cao Bằng 11 33 Cần Thơ 65
2 Lạng Sơn 12 34 Đồng Tháp 66
3 Quảng Ninh 14 35 An Giang 67
4 Hải Phòng 15 – 16 36 Kiên Giang 68
5 Thái Bình 17 37 Cà Mau 69
6 Nam Định 18 38 Tây Ninh 70
7 Phú Thọ 19 39 Bến Tre 71
8 Thái Nguyên 20 40 Bà Rịa – Vũng Tàu 72
9 Yên Bái 21 41 Quảng Bình 73
10 Tuyên Quang 22 42 Quảng Trị 74
11 Hà Giang 23 43 Thừa Thiên Huế 75
12 Lào Cai 24 44 Quảng Ngãi 76
13 Lai Châu 25 45 Bình Định 77
14 Sơn La 26 46 Phú Yên 78
15 Điện Biên 27 47 Khánh Hòa 79
16 Hòa Bình 28 48 Gia Lai 81
17 Hà Nội 29 – 33 và 40 49 Kon Tum 82
18 Hải Dương 34 50 Sóc Trăng 83
19 Ninh Bình 35 51 Trà Vinh 84
20 Thanh Hóa 36 52 Ninh Thuận 85
21 Nghệ An 37 53 Bình Thuận 86
22 Hà Tĩnh 38 54 Vĩnh Phúc 88
23 Tp. Đà Nẵng 43 55 Hưng Yên 89
24 Đắk Lắk 47 56 Hà Nam 90
25 Đắk Nông 48 57 Quảng Nam 92
26 Lâm Đồng 49 58 Bình Phước 93
27 Tp. Hồ Chí Minh 41, từ 50 – 59 59 Bạc Liêu 94
28 Đồng Nai 39, 60 60 Hậu Giang 95
29 Bình Dương 61 61 Bắc Kạn 97
30 Long An 62 62 Bắc Giang 98
31 Tiền Giang 63 63 Bắc Ninh 99
32 Vĩnh Long 64

Xem thêm: Cách tra cứu biển số xe máy nhanh chóng, chính xác nhất

Tất cả thông tin quan trọng bạn cần biết về ký hiệu biển số xe Bình Thuận theo từng huyện đã được Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tổng hợp trong bài viết trên. Hy vọng cũng thông tin trên là hữu ích với bạn. Ngoài ra, đừng quên truy cập website Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn để theo dõi thêm nhiều tin đăng bổ ích khác về thị trường bất động sản, tìm việc làm và mua bán xe máy cũ,… nhé!

Có thể bạn quan tâm: