Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông TP Hồ Chí Minh

Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông TP Hồ Chí Minh
Bạn đang xem: Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông TP Hồ Chí Minh tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

1. Mã tỉnh, mã quận, mã trường phổ thông TP Hồ Chí Minh:

Tỉnh, Tp. Hồ Chí Minh: Mã 02

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyện Tên Quận Huyện Mã trường Tên trường Khu vực
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an tại ngũ_02 KV3
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_02 KV3

Quận 1: Mã 01

Mã trường Tên trường Khu vực
801 ĐH Sân Khấu Điện ảnh KV3
701 CĐ nghề Thành phố Hồ Chí Minh KV3
204 THCS, THPT Châu á Thái Bình Dương KV3
006 Năng Khiếu Thể dục thể thao KV3
005 THPT Lương Thế Vinh KV3
525 TTGDTX Lê Quý Đôn KV3
526 Nhạc Viện Thành phố Hồ Chí Minh KV3
537 BTVH CĐKT Cao Thắng KV3
601 TC KT Nông Nghiệp KV3
501 TT GDTX Quận 1 KV3
205 TiH, THCS và THPT úc Châu KV3
201 THCS và THPT Đăng Khoa KV3
202 TiH THCS và THPT Quốc tế á Châu KV3
203 Song ngữ Quốc tế Horizon KV3
001 THPT Trưng Vương KV3
002 THPT Bùi Thị Xuân KV3
003 THPT Tenlơman KV3
004 THPT chuyên Trần Đại Nghĩa KV3

Quận 2: Mã 02

Mã trường Tên trường Khu vực
007 THPT Giồng Ông Tố KV3
008 THPT Thủ Thiêm KV3
804 ĐH Văn Hóa Thành phố Hồ Chí Minh KV3

Quận 3: Mã 03

Mã trường Tên trường Khu vực
702 CĐ Giao thông Vận tải KV3
703 CĐ nghề Việt Mỹ KV3
527 TT BTDN&TVL cho người tàn tật KV3
538 Phân hiệu BTVH Lê Thị Hồng Gấm KV3
602 TC nghề Nhân Đạo KV3
603 TC nghề TT Kinh tế kỹ thuật Sài Gòn 3 KV3
284 TH Múa KV3
296 TiH, THCS và THPT Tây Úc KV3
502 TT GDTX Quận 2 KV3
206 THCS, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm KV3
009 THPT Lê Quý Đôn KV3
010 THPT Nguyễn Thị Minh Khai KV3
011 THPT Marie Curie KV3
012 Phân hiệu THPT Lê Thị Hồng Gấm KV3
013 THPT Nguyễn Thị Diệu KV3

Quận 4: Mã 04

Mã trường Tên trường Khu vực
504 TTGDTX Quận 4 KV3
014 THPT Nguyễn Trãi KV3
015 THPT Nguyễn Hữu Thọ KV3

Quận 5: Mã 05

Mã trường Tên trường Khu vực
016 THPT chuyên Lê Hồng Phong KV3
286 THPT Tân Nam Mỹ KV3
285 THCS THPT Khai Trí KV3
209 THPT Văn Lang KV3
207 THCS THPT An Đông KV3
210 THCS THPT Quang Trung – Nguyễn Huệ KV3
017 THPT Hùng Vương KV3
018 THPT Trần Khai Nguyên KV3
019 Phổ thông Năng khiếu KV3
020 THPT Thực hành Đại học Sư phạm KV3
021 THPT Trần Hữu Trang KV3
022 THTH Đại học Sài Gòn KV3
208 THPT Thăng Long KV3
505 TTGDTX Quận 5 KV3
604 TC Kinh tế Du lịch TP. Hồ Chí Minh KV3
528 TTGDTX Chu Văn An KV3

Quận 6: Mã 06

Mã trường Tên trường Khu vực
024 THPT Bình Phú KV3
023 THPT Mạc Đĩnh Chi KV3
214 THPT Phú Lâm KV3
705 CĐ Kỹ thuật Phú Lâm KV3
506 TTGDTX Quận 6 KV3
025 THPT Nguyễn Tất Thành KV3
211 THCS THPT Phan Bội Châu KV3
105 THPT Phạm Phú Thứ KV3
212 THPT Quốc Trí KV3
213 THCS và THPT Đào Duy Anh KV3
704 CĐ GTVT 3 KV3

Quận 7: Mã 07

Mã trường Tên trường Khu vực
027 THPT Ngô Quyền KV3
026 THPT Lê Thánh Tôn KV3
706 CĐ BC CN&QTDN KV3
287 THPT quốc tế Khai Sáng KV3
218 TiH THCS và THPT quốc tế Canada KV3
029 THPT Nam Sài gòn KV3
217 THCS và THPT Đức Trí KV3
028 THPT Tân Phong KV3
605 TCKTNV Nguyễn Hữu Cảnh KV3
216 THCS và THPT Sao Việt KV3
215 THCS và THPT Đinh Thiện Lý KV3
507 TTGDTX Quận 7 KV3

Quận 8: Mã 08

Mã trường Tên trường Khu vực
508 TTGDTX Quận 8 KV3
219 TiH THCS và THPT Nam Mỹ KV3
035 THPT Võ Văn Kiệt KV3
034 THPT Nguyễn Văn Linh KV3
033 THPT NKTDTT Nguyễn Thị Định KV3
032 THPT Tạ Quang Bửu KV3
031 THPT Ngô Gia Tự KV3
030 THPT Lương Văn Can KV3
606 THCN L.Thực T.Phẩm KV3
607 TCKT&NV Nam Sài Gòn KV3

Quận 9: Mã 09

Mã trường Tên trường Khu vực
608 TC nghề xây lắp điện KV3
529 Cao đẳng Tài chính – Hải quan KV3
708 CĐ nghề Kỹ thuật Công nghệ KV3
707 CĐ KT-KT Công Nghiệp 2 KV3
221 THCS và THPT Hoa Sen KV3
220 TiH, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm KV3
509 TTGDTX Quận 9 KV3
039 THPT Nguyễn Văn Tăng KV3
038 THPT Long Trường KV3
037 THPT Phước Long KV3
609 TC nghề Lê Thị Riêng KV3
036 THPT Nguyễn Huệ KV3

Quận 10: Mã 10

Mã trường Tên trường Khu vực
709 CĐ Kinh Tế KV3
224 TiH THCS và THPT Việt úc KV3
610 TC Hồng Hà KV3
611 TC Vạn Tường KV3
612 TC nghề KTNV Tôn Đức Thắng KV3
613 TC nghề số 7 KV3
040 THPT Nguyễn Khuyến KV3
041 THPT Nguyễn Du KV3
042 THPT Nguyễn An Ninh KV3
043 THPT Sương Nguyệt Anh KV3
044 THPT Diên Hồng KV3
510 TTGDTX Quận 10 KV3
222 TiH THCS và THPT Vạn Hạnh KV3
223 THCS, THPT Duy Tân KV3
530 Phổ thông đặc biệt Nguyễn Đình Chiểu KV3

Quận 11: Mã 11

Mã trường Tên trường Khu vực
288 THPT Quốc tế APU KV3
531 TT Huấn luyện và thi đấu TDTT KV3
045 THPT Nguyễn Hiền KV3
046 THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa KV3
228 THPT Việt Mỹ Anh KV3
511 TTGDTX Quận 11 KV3
225 TiH, THCS và THPT Trương Vĩnh Ký KV3
226 THPT Trần Nhân Tông KV3
227 THPT Trần Quốc Tuấn KV3
047 THPT Trần Quang Khải KV3

Quận 12: Mã 12

Mã trường Tên trường Khu vực
512 TTGDTX Quận 12 KV3
614 TC Phương Đông KV3
615 TC nghề Ngọc Phước KV3
616 TC Thông tin Truyền thông KV3
617 TC KTKT Quận 12 KV3
618 TC ánh Sáng KV3
229 THCS THPT Bắc Sơn KV3
049 THPT Thạnh Lộc KV3
050 THPT Trường Chinh KV3
230 THCS và THPT Lạc Hồng KV3
231 THCS và THPT Hoa Lư KV3
232 TiH THCS và THPT Mỹ Việt KV3
048 THPT Võ Trường Toản KV3

Quận Gò Vấp: Mã 13

Mã trường Tên trường Khu vực
289 THPT Phùng Hưng KV3
244 TiH THCS và THPT Nguyễn Tri Phương KV3
621 TC Tổng Hợp Thành phố Hồ Chí Minh KV3
513 TTGDTX Quận Gò Vấp KV3
532 ĐH Công nghiệp KV3
539 TTGDTX Trần Hưng Đạo KV3
619 TC nghề Quang Trung KV3
620 TC Âu Việt KV3
622 TC KTKT Sài Gòn KV3
051 THPT Gò Vấp KV3
052 THPT Nguyễn Trung Trực KV3
053 THPT Nguyễn Công Trứ KV3
054 THPT Trần Hưng Đạo KV3
234 THCS và THPT Phạm Ngũ Lão KV3
235 Phổ thông DL Hermann Gmeiner KV3
236 THCS THPT Bạch Đằng KV3
237 THCS THPT Hồng Hà KV3
238 THPT Việt Âu KV3
239 THPT Đông Dương KV3
240 TiH THCS và THPT Đại Việt KV3
241 THPT Lý Thái Tổ KV3
242 THCS và THPT Âu Lạc KV3
243 THPT Đào Duy Từ KV3
503 TT GDTX Quận 3 KV3

Quận Tân Bình: Mã 14

Mã trường Tên trường Khu vực
290 THCS và THPT Hiền Vương KV3
253 THPT Thủ Khoa Huân KV3
710 CĐKT Lý Tự Trọng TP. HCM KV3
802 ĐH DL Hồng Bàng KV3
514 TTGDTX Quận Tân Bình KV3
536 TTGDTX Thanh niên xung phong KV3
623 TC TC KT TH Sài Gòn KV3
055 THPT Nguyễn Thượng Hiền KV3
056 THPT Nguyễn Thái Bình KV3
057 THPT Nguyễn Chí Thanh KV3
058 THPT Lý Tự Trọng KV3
245 THCS và THPT Nguyễn Khuyến KV3
246 THCS THPT Thái Bình KV3
247 TiH, THCS và THPT Thanh Bình KV3
248 THCS THPT Việt Thanh KV3
249 TiH THCS và THPT Thái Bình Dương KV3
250 THCS và THPT Hoàng Diệu KV3
251 THCS và THPT Bác ái KV3
252 THPT Hai Bà Trưng KV3
291 THPT Tân Trào KV3

Quận Tân Phú: Mã 15

Mã trường Tên trường Khu vực
261 THPT Minh Đức KV3
262 THCS THPT Tân Phú KV3
263 THPT Trần Quốc Toản KV3
264 THCS và THPT Khai Minh KV3
265 THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng KV3
266 THPT An Dương Vương KV3
267 THPT Nhân Việt KV3
268 THPT Đông á KV3
269 THPT Thành Nhân KV3
270 THCS, THPT Nam Việt KV3
271 THPT Trần Cao Vân KV3
711 CĐ nghề Giao thông vận tải TW3 KV3
515 TTGDTX Quận Tân Phú KV3
533 ĐH Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM KV3
624 TCKTKT Tây Nam á KV3
625 TC Y dược Kỹ thương KV3
106 THPT Lê Trọng Tấn KV3
059 THPT Tân Bình KV3
060 THPT Trần Phú KV3
061 THPT Tây Thạnh KV3
233 THCS THPT Đông Du KV3
254 THPT Huỳnh Thúc Kháng KV3
255 THCS THPT Hồng Đức KV3
256 THCS và THPT Nhân Văn KV3
257 THCS và THPT Trí Đức KV3
258 TiH THCS và THPT Hoà Bình KV3
259 THPT Vĩnh Viễn KV3
260 TiH THCS và THPT Quốc Văn Sài Gòn KV3

Quận Bình Thạnh: Mã 16

Mã trường Tên trường Khu vực
065 THPT Hoàng Hoa Thám KV3
066 THPT Gia Định KV3
067 THPT Trần Văn Giàu KV3
062 THPT Thanh Đa KV3
063 THPT Võ Thị Sáu KV3
064 THPT Phan Đăng Lưu KV3
272 THPT Hưng Đạo KV3
273 THPT Đông Đô KV3
274 THPT Lam Sơn KV3
294 THCS THPT Mùa Xuân KV3
803 ĐH DL Văn Hiến KV3
516 TTGDTX Quận Bình Thạnh KV3
534 TTGDTX Gia Định KV3
535 TTGDTX Tôn Đức Thắng KV3
540 BTVH Thanh Đa KV3
626 TC nghề Du lịch và Tiếp thị Quốc tế KV3
627 TC nghề Công nghiệp & Xây dựng FICO KV3

Quận Phú Nhuận: Mã 17

Mã trường Tên trường Khu vực
275 TiH, THCS và THPT Quốc tế KV3
541 BTVH ĐH Ngoại Thương KV3
069 THPT Hàn Thuyên KV3
068 THPT Phú Nhuận KV3
517 TTGDTX Quận Phú Nhuận KV3
629 TC Mai Linh KV3
276 TiH, THCS, THPT Việt Mỹ KV3
277 THCS và THPT Việt Anh KV3
292 THPT quốc tế Việt úc KV3
628 TC nghề Công nghệ Bách khoa KV3

Quận Thủ Đức: Mã 18

Mã trường Tên trường Khu vực
633 TC Đông Dương KV3
632 TC Đại Việt KV3
631 TC nghề Công nghiệp tàu thủy II KV3
630 TC nghề Thủ Đức KV3
074 THPT Đào Sơn Tây KV3
073 THPT Tam Phú KV3
072 THPT Thủ Đức KV3
071 THPT Hiệp Bình KV3
070 THPT Nguyễn Hữu Huân KV3
107 Phổ thông Năng khiếu Thể thao Olympic KV3
518 TTGDTX Quận Thủ Đức KV3
712 CĐ Công nghệ Thủ Đức KV3
293 THPT Phương Nam Đường KV3
278 THPT Bách Việt KV3

Quận Bình Tân: Mã 19

Mã trường Tên trường Khu vực
280 THCS và THPT Phan Châu Trinh KV3
281 TiH THCS và THPT Chu Văn An KV3
282 THPT Hàm Nghi KV3
077 THPT Bình Hưng Hòa KV3
076 THPT Vĩnh Lộc KV3
634 TC Quang Trung KV3
279 THCS, THPT Ngôi Sao KV3
075 THPT An Lạc KV3
078 THPT Nguyễn Hữu Cảnh KV3
079 THPT Bình Tân KV3
519 TTGDTX Quận Bình Tân KV3

2. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông TP Hồ Chí Minh:

Huyện Bình Chánh: Mã 20

Mã trường Tên trường Khu vực
108 Năng khiếu TDTT Bình Chánh KV2
084 THPT Vĩnh Lộc B KV2
083 THPT Tân Túc KV2
082 THPT Bình Chánh KV2
295 TiH THCS và THCS Albert Einstein KV2
080 THPT Đa Phước KV2
283 THCS và THPT Bắc Mỹ KV2
520 TTGDTX Huyện Bình Chánh KV2
081 THPT Lê Minh Xuân KV2

Huyện Củ Chi: Mã 21

Mã trường Tên trường Khu vực
092 Thiếu Sinh Quân KV2
091 THPT Phú Hòa KV2
090 THPT Tân Thông Hội KV2
089 THPT An Nhơn Tây KV2
088 THPT Trung Lập KV2
087 THPT Quang Trung KV2
086 THPT Trung Phú KV2
085 THPT Củ Chi KV2
521 TTGDTX Huyện Củ Chi KV2
637 TC nghề Củ Chi KV2
636 TC Tây sài Gòn KV2
635 TC Bách Khoa Sài Gòn KV2

Huyện Hóc Môn : Mã 22

Mã trường Tên trường Khu vực
096 THPT Nguyễn Văn Cừ KV2
097 THPT Nguyễn Hữu Tiến KV2
098 THPT Phạm Văn Sáng KV2
093 THPT Lý Thường Kiệt KV2
522 TTGDTX Huyện Hóc Môn KV2
638 TC KTKT Huyện Hóc Môn KV2
095 THPT Bà Điểm KV2
094 THPT Nguyễn Hữu Cầu KV2

Huyện Nhà Bè: Mã 23

Mã trường Tên trường Khu vực
100 THPT Phước Kiển KV2
099 THPT Long Thới KV2
101 THPT Dương Văn Dương KV2
523 TTGDTX Huyện Nhà Bè KV2

Huyện Cần Giờ: Mã 24

Mã trường Tên trường Khu vực
102 THPT Cần Thạnh KV2
524 TTGDTX Huyện Cần Giờ KV2
103 THPT Bình Khánh KV2
104 THPT An Nghĩa KV2

3. Điểm sàn, điểm chuẩn là gì?

Điểm sàn và điểm chuẩn là hai thuật ngữ thường được sử dụng trong hệ thống tuyển sinh giáo dục ở Việt Nam để xác định ngưỡng điểm tối thiểu cho việc xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng.

– Điểm sàn: Đây là điểm tối thiểu mà một thí sinh cần phải đạt được để có cơ hội xét tuyển vào một trường đại học, cao đẳng nào đó. Điểm sàn thường được xác định bởi từng trường dựa trên nhiều yếu tố như điểm chuẩn của năm trước, số lượng thí sinh đăng ký, số lượng chỉ tiêu tuyển sinh của trường… Thí sinh có điểm trên hoặc cao hơn điểm sàn sẽ được xem xét vào trường.

– Điểm chuẩn: Điểm chuẩn là điểm cuối cùng của thí sinh được nhận vào trường đại học, cao đẳng. Điểm này được tính dựa trên điểm của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc các kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng. Điểm chuẩn thường cao hơn điểm sàn và là điểm cuối cùng để xác định việc thí sinh có được nhận vào trường hay không.

Cả hai điểm này thường thay đổi mỗi năm tùy thuộc vào điều kiện thực tế của từng trường, sự cạnh tranh giữa các thí sinh, và chính sách tuyển sinh của các cơ sở giáo dục.