Mã tỉnh, mã huyện và mã trường phổ thông tỉnh Kiên Giang

Bạn đang xem: Mã tỉnh, mã huyện và mã trường phổ thông tỉnh Kiên Giang tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Mã tỉnh, mã huyện, mã trường tỉnh Kiên Giang là các mã số được cấp cho các đơn vị hành chính và giáo dục trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Mục đích của việc sử dụng các mã số này là để thống nhất, tiện lợi và chính xác trong việc quản lý, thống kê, tra cứu và giao tiếp giữa các đơn vị với nhau. Dưới đây là Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Kiên Giang.

1. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Kiên Giang:

Tỉnh Kiên Giang: Mã 54

Với quân nhân, công an tại ngũ và học ở nước ngoài:

Tên quận huyện

Mã quận huyện

Khu vực

Tên trường

Mã trường

Sở Giáo dục và Đào tạo

00

KV3

Học ở nước ngoài

800

Sở Giáo dục và Đào tạo

00

KV3

Quân nhân, Công an

900

Thành phố Rạch Giá: Mã 01

Tên trường

Mã trường

Khu vực

Phổ thông Đức Trí

085

KV2

Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh Kiên Giang

013

KV2, DTNT

2. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường cao đẳng tỉnh Kiên Giang:

Thành phố Rạch Giá: Mã 01

Tên trường

Mã trường

Khu vực

Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang

087

KV2

Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang

089

KV2

Cao đẳng Nghề tỉnh Kiên Giang

079

KV2

Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Kiên Giang

088

KV2

Cao đẳng Y tế Kiên Giang

090

KV2

3. Mã tỉnh, mã huyện, mã trường Trung học phổ thông tỉnh Kiên Giang:

Thành phố Rạch Giá: Mã 01

Tên trường

Mã trường

Khu vực

THPT Nguyễn Hùng Sơn

003

KV2

THPT Phó Cơ Điều

041

KV2

THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt

002

KV2

THPT iSchool Rạch Giá

004

KV2

THPT Ngô Sĩ Liên

061

KV2

THPT Nguyễn Trung Trực

001

KV2

Thị xã Hà Tiên: Mã 02

Tên trường

Mã trường

Khu vực

THPT Nguyễn Thần Hiến

006

KV2

Huyện Kiên Lương: Mã 03

Tên trường

Mã trường

Khu vực

THPT Kiên Lương

007

KV1

THPT Ba Hòn

076

KV1

Huyện Hòn Đất: Mã 04

Tên trường

Mã trường

Khu vực

THPT Nam Thái Sơn

077

KV2NT

THPT Phan Thị Ràng

062

KV1

THPT Bình Sơn

055

KV2NT

THPT Hòn Đất

008

KV2NT

THPT Sóc Sơn

038

KV1

THPT Nguyễn Hùng Hiệp

071

KV2NT

Huyện Tân Hiệp: Mã 05

Tên trường

Mã trường

Khu vực

THPT Thạnh Tây

075

KV2NT

THPT Cây Dương

056

KV2NT

THPT Thạnh Đông

011

KV2NT

THPT Tân Hiệp

009

KV2NT

Huyện Châu Thành: Mã 06

Tên trường

Mã trường

Khu vực

THPT Mong Thọ

067

KV2NT

THPT Châu Thành

012

KV2

Huyện Giồng Riềng: Mã 07

Tên trường

Mã trường

Khu vực

THPT Thạnh Lộc

057

KV1

THPT Hòa Thuận

039

KV1

THPT Long Thạnh

040

KV1

THPT Giồng Riềng

014

KV1

THPT Hòa Hưng

063

KV1

THPT Bàn Tân Định

069

KV1

Huyện Gò Quao: Mã 08

Tên trường

Mã trường

Khu vực

THPT Vĩnh Hòa Hưng Bắc

070

KV1

THPT Định An

064

KV1

THPT Thới Quản

072

KV1

THPT Vĩnh Thắng

065

KV1

THPT Gò Quao

015

KV1

Huyện An Biên: Mã 09

Tên trường

Mã trường

Khu vực

THPT Nam Yên

068

KV1

THPT Đông Thái

042

KV1

THPT An Biên

016

KV1

Huyện An Minh: Mã 10

Tên trường

Mã trường

Khu vực

THPT An Minh

017

KV2NT

THPT Vân Khánh

066

KV1

THPT Nguyên Văn Xiện

059

KV2NT

Huyện Vĩnh Thuận: Mã 11

Tên trường

Mã trường

Khu vực

THPT Vĩnh Bình Bắc

060

KV1

THPT Vĩnh Thuận

018

KV1

THPT Vĩnh Phong

010

KV1

Huyện Phú Quốc: Mã 12

Tên trường

Mã trường

Khu vực

THPT An Thới

020

KV1

THPT Phú Quốc

019

KV1

THPT Dương Đông

080

KV1

Huyện Kiên Hải: Mã 13

Tên trường

Mã trường

Khu vực

THPT Kiên Hải

021

KV1

THPT Lại Sơn

074

KV1

Huyện U Minh Thượng: Mã 14

Tên trường

Mã trường

Khu vực

THPT Minh Thuận

073

KV1

THPT Vĩnh Hòa

078

KV1

THPT U Minh Thượng

058

KV1

Huyện Giang Thành: Mã 15

Tên trường

Mã trường

Khu vực

THPT Thoại Ngọc Hầu

054

KV1

4. Mã tỉnh, mã huyện, mã trung tâm, trường trung cấp tỉnh Kiên Giang:

Thành phố Rạch Giá: Mã 01

Tên trường

Mã trường

Khu vực

Trung tâm GDTX tỉnh Kiên Giang

022

KV2

Trung cấp Kỹ thuật thuật Nghiệp vụ Kiên giang

005

KV2

Thị xã Hà Tiên: Mã 02

Tên trường

Mã trường

Khu vực

Trung tâm GDTX TX Hà Tiên

043

KV2

Huyện Kiên Lương: Mã 03

Tên trường

Mã trường

Khu vực

Trung tâm GDTX Kiên Lương

044

KV1

Huyện Hòn Đất: Mã 04

Tên trường

Mã trường

Khu vực

Trung tâm GDTX Hòn Đất

045

KV2NT

Huyện Tân Hiệp: Mã 05

Tên trường

Mã trường

Khu vực

Trung tâm GDTX Tân Hiệp

046

KV2NT

Huyện Châu Thành: Mã 06

Tên trường

Mã trường

Khu vực

Trung tấm GDTX Châu Thành

047

KV1

Huyện Giồng Riềng: Mã 07

Tên trường

Mã trường

Khu vực

Trung cấp nghề DTNT tỉnh Kiên Giang

082

KV1, DTNT

Trung tâm GDTX Giồng Riềng

048

KV1

THCS Thạnh Phước

084

KV1

Huyện Gò Quao: Mã 08

Tên trường

Mã trường

Khu vực

Trung tâm GDTX Gò Quao

049

KV1

Huyện An Biên: Mã 09

Tên trường

Mã trường

Khu vực

Trung tâm GDTX An Biên

050

KV1

Huyện An Minh: Mã 10

Tên trường

Mã trường

Khu vực

Trung tâm GDTX An MInh

051

KV2NT

Huyện Vĩnh Thuận: Mã 11

Tên trường

Mã trường

Khu vực

Trung tâm GDTX Vĩnh Thuận

052

KV1

Huyện Phú Quốc: Mã 12

Tên trường

Mã trường

Khu vực

Trung tâm GDTX Phú Quốc

053

KV1

Huyện Kiên Hải: Mã 13

Tên trường

Mã trường

Khu vực

THCS An Sơn

081

KV1

Huyện U Minh Thượng: Mã 14

Tên trường

Mã trường

Khu vực

Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng

086

KV1

Huyện Giang Thành: Mã 15

Tên trường

Mã trường

Khu vực

Trung tâm GDTX Giang Thành

083

KV1