Mã ZIP Bắc Giang – Bảng mã bưu điện/bưu chính Bắc Giang năm 2023

Mã ZIP Bắc Giang – Bảng mã bưu điện/bưu chính Bắc Giang năm 2023
Bạn đang xem: Mã ZIP Bắc Giang – Bảng mã bưu điện/bưu chính Bắc Giang năm 2023 tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Bắc Giang cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện Bắc Giang năm 2023.

Dưới đây, truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn cập nhật mới về tất cả Mã ZIP tỉnh Bắc Giang chi tiết. Bạn có thể dễ dàng tra cứu nhanh bảng mã bưu điện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2023 dưới đây.

Nội dung bài viết [Ẩn]

I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023

Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động.

Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.

Cấu trúc mã bưu chính

Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.

Cụ thể :

  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  • Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số
Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số

II. Cách để biết mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống?

Hướng dẫn cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2023

Bước 1: Truy cập website http://mabuuchinh.vn.

Cách tra mã bưu chính

Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.

Cách tra mã bưu chính

Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.

Cách tra mã bưu chính

Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.

Mã zip code là gì

Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi.

III. Mã ZIP tỉnh Bắc Giang năm 2022: 26000

Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Bắc Giang là 26000. Và Bưu cục cấp 1 Bắc Giang có địa chỉ tại Số 151, Đường Hùng Vương, Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.























































STT

Đối tượng gán mã

Mã ZIP

1

BC. Trung tâm tỉnh Bắc Giang

26000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

26001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

26002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

26003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

26004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

26005

7

Đảng ủy khối cơ quan

26009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

26010

9

Đảng ủy khối doanh nghiệp

26011

10

Báo Bắc Giang

26016

11

Hội đồng nhân dân

26021

12

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

26030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

26035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

26036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

26040

16

Sở Công Thương

26041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

26042

18

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

26043

19

Sở Ngoại vụ

26044

20

Sở Tài chính

26045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

26046

22

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

26047

23

Công an tỉnh

26049

24

Sở Nội vụ

26051

25

Sở Tư pháp

26052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

26053

27

Sở Giao thông vận tải

26054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

26055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

26056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

26057

31

Sở Xây dựng

26058

32

Sở Y tế

26060

33

Bộ chỉ huy Quân sự

26061

34

Ban Dân tộc

26062

35

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

26063

36

Thanh tra tỉnh

26064

37

Trường chính trị tỉnh

26065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

26066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

26067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

26070

41

Cục Thuế

26078

42

Cục Hải quan

26079

43

Cục Thống kê

26080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

26081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

26085

46

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

26086

47

Hội Văn học nghệ thuật

26087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

26088

49

Hội Nông dân tỉnh

26089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

26090

51

Tỉnh Đoàn

26091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

26092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

26093

1. Mã ZIP Thành phố Bắc Giang năm 2023
























Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ

230000

Bưu cục cấp 1 Bắc Giang

Số 151, Đường Hùng Vương, Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang

231482

Đại lý bưu điện Song Mai

Đường 34, Xã Song Mai, Thành phố Bắc Giang

231340

Bưu cục cấp 3 Xương Giang

Đường Ngã 3 Quán Thành, Xã Xương Giang, Thành phố Bắc Giang

231310

Bưu cục cấp 3 Dĩnh Kế

Đường Giáp Hải, Xã Dĩnh Kế, Thành phố Bắc Giang

231460

Điểm BĐVHX Thọ Xương

Đường Trần Nguyên Hãn, Phường Thọ Xương, Thành phố Bắc Giang

231481

Điểm BĐVHX Song Mai

Thôn Phúc Bé, Xã Song Mai, Thành phố Bắc Giang

234530

Điểm BĐVHX Núi Cốc

Tổ Dân phố Đông Giang, Xã Xương Giang, Thành phố Bắc Giang

237460

Điểm BĐVHX Song Khê

Thôn Song Khê, Xã Song Khê, Thành phố Bắc Giang

237410

Điểm BĐVHX Tân Tiến

Thôn Ngò, Xã Tân Tiến, Thành phố Bắc Giang

237440

Điểm BĐVHX Đồng Sơn

Thôn Tân Mỹ, Xã Đồng Sơn, Thành phố Bắc Giang

237470

Điểm BĐVHX Tân Mỹ

Thôn Mỹ Cầu, Xã Tân Mỹ, Thành phố Bắc Giang

231530

Bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Cừ

Số 34, Đường Nguyễn Thị Lưu, Phường Trần Phú, Thành phố Bắc Giang

230900

Bưu cục văn phòng Hệ 1 Bắc Giang

Đường Lương Văn Nắm, Xã Dĩnh Kế, Thành phố Bắc Giang

231520

Điểm BĐVHX Đa Mai

Thôn Đọ, Xã Đa Mai, Thành phố Bắc Giang

231070

Hòm thư Công cộng Độc lập

Đường Lê Lợi, Phường Lê Lợi, Thành phố Bắc Giang

231440

Đại lý bưu điện Phạm Ngọc Hân

Đường Trần Nguyên Hãn, Phường Trần Nguyên Hãn, Thành phố Bắc Giang

231650

Hòm thư Công cộng độc lập

Phố Mỹ Độ, Phường Mỹ Độ, Thành phố Bắc Giang

231591

Đại lý bưu điện Trần Phú

Đường Quang Trung, Phường Trần Phú, Thành phố Bắc Giang

231592

Đại lý bưu điện Hà – Cầu Chui

Đường Vương Văn Trà, Phường Trần Phú, Thành phố Bắc Giang

231325

Đại lý bưu điện Tám

Đường Giáp Hải, Xã Dĩnh Kế, Thành phố Bắc Giang

231151

Đại lý bưu điện Trung tâm GDTX

Đường Lê Lợi, Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang

231150

Bưu cục cấp 3 HCC Bắc Giang

Đường Quảng trường 3/2 Hoàng Văn Thụ, Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang

2. Mã ZIP Huyện Hiệp Hòa năm 2023





























Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ

236600

Bưu cục cấp 2 Hiệp Hòa

Khu 3, Thị Trấn Thắng, Huyện Hiệp Hoà

236930

Bưu cục cấp 3 Phố Hoa

Khu Phố Hoa, Xã Bắc Lý, Huyện Hiệp Hoà

236790

Điểm BĐVHX Bách Nhẫn

Thôn Bách Nhẫn, Xã Hùng Sơn, Huyện Hiệp Hoà

236680

Điểm BĐVHX Gia Tư

Thôn Bảo An, Xã Hoàng An, Huyện Hiệp Hoà

236630

Điểm BĐVHX Hoàng Thanh

Thôn Ngọc Lâm, Xã Hoàng Thanh, Huyện Hiệp Hoà

236690

Điểm BĐVHX Thanh Vân

Thôn Thanh Vân, Xã Thanh Vân, Huyện Hiệp Hoà

236611

Điểm BĐVHX Ngọc Sơn

Thôn Ngọc Thành 1, Xã Ngọc Sơn, Huyện Hiệp Hoà

236900

Điểm BĐVHX Mai Trung

Thôn Trung Hòa, Xã Mai Trung, Huyện Hiệp Hoà

236760

Điểm BĐVHX Hòa Sơn

Thôn Dậy, Xã Hoà Sơn, Huyện Hiệp Hoà

236830

Điểm BĐVHX Thường Thắng

Thôn Tân Hiệp, Xã Thường Thắng, Huyện Hiệp Hoà

236810

Điểm BĐVHX Lương Phong

Thôn Đông, Xã Lương Phong, Huyện Hiệp Hoà

237030

Điểm BĐVHX Châu Minh

Thôn Ngọ Xá, Xã Châu Minh, Huyện Hiệp Hoà

236870

Điểm BĐVHX Danh Thắng

Thôn Trung Phú, Xã Danh Thắng, Huyện Hiệp Hoà

236850

Điểm BĐVHX Hợp Thịnh

Thôn Gò Pháo, Xã Hợp Thịnh, Huyện Hiệp Hoà

236740

Điểm BĐVHX Hoàng Vân

Thôn Lạc Yên, Xã Hoàng Vân, Huyện Hiệp Hoà

236660

Điểm BĐVHX Hoàng Lương

Thôn Đồng Hoàng, Xã Hoàng Lương, Huyện Hiệp Hoà

237040

Điểm BĐVHX Mai Đình

Thôn Đông Trước, Xã Mai Đình, Huyện Hiệp Hoà

236800

Điểm BĐVHX Quang Minh

Thôn Hương Thịnh, Xã Quang Minh, Huyện Hiệp Hoà

236860

Điểm BĐVHX Đại Thành

Thôn Bảo Mản, Xã Đại Thành, Huyện Hiệp Hoà

236880

Điểm BĐVHX Đoan Bái

Thôn Tam Đồng, Xã Đoan Bái, Huyện Hiệp Hoà

237010

Điểm BĐVHX Hương Lâm

Thôn Đông Lâm, Xã Hương Lâm, Huyện Hiệp Hoà

236750

Điểm BĐVHX Thái Sơn

Thôn Giang Tân, Xã Thái Sơn, Huyện Hiệp Hoà

236700

Điểm BĐVHX Đồng Tân

Thôn Giang Đông, Xã Đồng Tân, Huyện Hiệp Hoà

236920

Điểm BĐVHX Xuân Cẩm

Thôn Cẩm Bào, Xã Xuân Cấm, Huyện Hiệp Hoà

236791

Điểm BĐVHX Hùng Sơn

Thôn Tân Sơn, Xã Hùng Sơn, Huyện Hiệp Hoà

236980

Điểm BĐVHX Đông Lỗ

Khu phố Lữ, Xã Đông Lỗ, Huyện Hiệp Hoà

236734

Hòm thư Công cộng Độc lập

Thôn Trung Đồng, Xã Đức Thắng, Huyện Hiệp Hoà

3. Mã ZIP Huyện Lạng Giang năm 2023





























Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ

234000

Bưu cục cấp 2 Lạng Giang

Khu phố Vôi, Thị Trấn Vôi, Huyện Lạng Giang

234570

Bưu cục cấp 3 Kép

Xóm Sậm, Thị trấn Kép, Huyện Lạng Giang

234460

Bưu cục cấp 3 Phố Giỏ

Khu phố Giỏ, Xã Tân Dĩnh, Huyện Lạng Giang

234170

Bưu cục cấp 3 Quang Thịnh

Thôn Cầu Đen, Xã Quang Thịnh, Huyện Lạng Giang

234110

Điểm BĐVHX Hương Lạc

Thôn 11 Xóm Tự, Xã Hương Lạc, Huyện Lạng Giang

234270

Điểm BĐVHX Đào Mỹ

Thôn Đồng Quang, Xã Đào Mỹ, Huyện Lạng Giang

234190

Điểm BĐVHX An Hà

Thôn 13 Phố Bằng, Xã An Hà, Huyện Lạng Giang

234330

Điểm BĐVHX Dương Đức

Thôn Chùa, Xã Dương Đức, Huyện Lạng Giang

234380

Điểm BĐVHX Mỹ Thái

Khu phố Triển, Xã Mỹ Thái, Huyện Lạng Giang

234360

Điểm BĐVHX Phi Mô

Thôn Phi Mô, Xã Phi Mô, Huyện Lạng Giang

234400

Điểm BĐVHX Xương Lâm

Thôn Nam Tiến, Xã Xương Lâm, Huyện Lạng Giang

234500

Điểm BĐVHX Thái Đào

Khu phố Thái Đào, Xã Thái Đào, Huyện Lạng Giang

234250

Điểm BĐVHX Tiên Lục

Thôn Giếng, Xã Tiên Lục, Huyện Lạng Giang

234040

Điểm BĐVHX Tân Hưng

Thôn Vĩnh Thịnh, Xã Tân Hưng, Huyện Lạng Giang

234150

Điểm BĐVHX Tân Thịnh

Thôn Đồng 1, Xã Tân Thịnh, Huyện Lạng Giang

234210

Điểm BĐVHX Nghĩa Hòa

Thôn Hạ, Xã Nghĩa Hoà, Huyện Lạng Giang

234290

Điểm BĐVHX Nghĩa Hưng

Làng Nùa Thôn 3, Xã Nghĩa Hưng, Huyện Lạng Giang

234230

Điểm BĐVHX Tân Thanh

Thôn Mải Hạ, Xã Tân Thanh, Huyện Lạng Giang

234440

Điểm BĐVHX Xuân Hương

Trại Phúc Mãn, Xã Xuân Hương, Huyện Lạng Giang

234070

Điểm BĐVHX Hương Sơn

Thôn Kép 11, Xã Hương Sơn, Huyện Lạng Giang

234480

Điểm BĐVHX Đại Lâm

Khu phố Đại Lâm, Xã Đại Lâm, Huyện Lạng Giang

234560

Điểm BĐVHX Nông Trường Cam

Thôn Trường Thịnh, Xã Quang Thịnh, Huyện Lạng Giang

234020

Điểm BĐVHX Yên Mỹ

Thôn Yên Vinh, Xã Yên Mỹ, Huyện Lạng Giang

234171

Điểm BĐVHX Tân Lạc

Thôn Tân Lạc, Xã Quang Thịnh, Huyện Lạng Giang

234310

Điểm BĐVHX Mỹ Hà

Thôn Trung Phố, Xã Mỹ Hà, Huyện Lạng Giang

234473

Điểm BĐVHX Tam Sơn

Thôn Tân Sơn, Xã Tân Dĩnh, Huyện Lạng Giang

234011

Đại lý bưu điện Ngô Văn Lợi

Khu phố Vôi, Thị Trấn Vôi, Huyện Lạng Giang

4. Mã ZIP Huyện Lục Nam năm 2023































Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ

231800

Bưu cục cấp 2 Lục Nam

Khu phố Đồi Ngô, Thị Trấn Đồi Ngô, Huyện Lục Nam

232020

Bưu cục cấp 3 Chợ Sàn

Thôn Phố Sàn, Xã Phương Sơn, Huyện Lục Nam

232320

Điểm BĐVHX Cẩm Lý

Thôn Trại Giữa, Xã Cẩm Lý, Huyện Lục Nam

232060

Bưu cục cấp 3 Suối Mỡ

Thôn Dùm, Xã Nghĩa Phương, Huyện Lục Nam

231970

Điểm BĐVHX Bảo Sơn

Thôn Bảo Lộc, Xã Bảo Sơn, Huyện Lục Nam

232160

Điểm BĐVHX Lan Mẫu

Thôn Trung An, Xã Lan Mẫu, Huyện Lục Nam

231950

Điểm BĐVHX Bảo Đài

Thôn Quê, Xã Bảo Đài, Huyện Lục Nam

232040

Điểm BĐVHX Cương Sơn

Thôn An Nguyễn, Xã Cương Sơn, Huyện Lục Nam

231850

Điểm BĐVHX Đông Phú

Thôn Tân Tiến, Xã Đông Phú, Huyện Lục Nam

231820

Điểm BĐVHX Tiên Hưng

Thôn Chằm Mới, Xã Tiên Hưng, Huyện Lục Nam

232170

Điểm BĐVHX Huyền Sơn

Thôn Chùa, Xã Huyền Sơn, Huyện Lục Nam

232210

Điểm BĐVHX Vô Tranh

Thôn Gàng, Xã Vô Tranh, Huyện Lục Nam

232250

Điểm BĐVHX Bình Sơn

Thôn Làng, Xã Bình Sơn, Huyện Lục Nam

232350

Điểm BĐVHX Đan Hội

Thôn Húi, Xã Đan Hội, Huyện Lục Nam

231880

Điểm BĐVHX Đông Hưng

Thôn Quan 1, Xã Đông Hưng, Huyện Lục Nam

231840

Điểm BĐVHX Tiên Nha

Thôn Nghè 2, Xã Tiên Nha, Huyện Lục Nam

231990

Điểm BĐVHX Thanh Lâm

Thôn Sơn Đình, Xã Thanh Lâm, Huyện Lục Nam

232000

Điểm BĐVHX Chu Điện

Thôn Mẫu Sơn, Xã Chu Điện, Huyện Lục Nam

232200

Điểm BĐVHX Bắc Lũng

Thôn Dẫm Đình, Xã Bắc Lũng, Huyện Lục Nam

232110

Điểm BĐVHX Khám Lạng

Thôn Lưu, Xã Khám Lạng, Huyện Lục Nam

232030

Điểm BĐVHX Thị Trấn Lục Nam

Thôn Vườn Hoa, Thị Trấn Lục Nam, Huyện Lục Nam

232130

Điểm BĐVHX Yên Sơn

Thôn Nội Đình, Xã Yên Sơn, Huyện Lục Nam

231920

Điểm BĐVHX Tam Dị

Thôn Thanh Giã 1, Xã Tam Dị, Huyện Lục Nam

232100

Điểm BĐVHX Trường Giang

Thôn Tòng Lệnh, Xã Trường Giang, Huyện Lục Nam

232300

Điểm BĐVHX Vũ Xá

Thôn Dăm, Xã Vũ Xá, Huyện Lục Nam

232280

Điểm BĐVHX Lục Sơn

Thôn Hổ Lao, Xã Lục Sơn, Huyện Lục Nam

232230

Điểm BĐVHX Trường Sơn

Thôn Lầm, Xã Trường Sơn, Huyện Lục Nam

232021

Điểm BĐVHX Phương Sơn

Thôn Phương Lạn 1, Xã Phương Sơn, Huyện Lục Nam

232251

Điểm BĐVHX Đồng Đỉnh

Thôn Đồng Đỉnh, Xã Bình Sơn, Huyện Lục Nam

5. Mã ZIP Huyện Lục Ngạn năm 2023

































Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ

233000

Bưu cục cấp 2 Lục Ngạn

Khu Minh Khai, Thị Trấn Chũ, Huyện Lục Ngạn

233170

Bưu cục cấp 3 Biển Động

Khu phố Biển, Xã Biển Động, Huyện Lục Ngạn

233650

Bưu cục cấp 3 Đình Kim

Thôn Kim 1, Xã Phượng Sơn, Huyện Lục Ngạn

233400

Điểm BĐVHX Tân Sơn

Thôn Phố Chợ, Xã Tân Sơn, Huyện Lục Ngạn

233080

Điểm BĐVHX Hồng Giang

Khu phố Kép, Xã Hồng Giang, Huyện Lục Ngạn

233110

Bưu cục cấp 3 Phố Lim

Thôn Lim, Xã Giáp Sơn, Huyện Lục Ngạn

233020

Điểm BĐVHX Nghĩa Hồ

Thôn Trung Nghĩa, Xã Nghĩa Hồ, Huyện Lục Ngạn

233130

Điểm BĐVHX Phì Điền

Thôn Cầu Chét, Xã Phì Điền, Huyện Lục Ngạn

233040

Điểm BĐVHX Tân Quang

Thôn Sàng Nội, Xã Tân Quang, Huyện Lục Ngạn

233140

Điểm BĐVHX Tân Hoa

Thôn Thanh Văn 1, Xã Tân Hoa, Huyện Lục Ngạn

233730

Điểm BĐVHX Tân Mộc

Thôn Tân Giáo, Xã Tân Mộc, Huyện Lục Ngạn

233540

Điểm BĐVHX Qúi Sơn

Thôn Hai Mới, Xã Quí Sơn, Huyện Lục Ngạn

233520

Điểm BĐVHX Kiên Lao

Thôn Cống, Xã Kiên Lao, Huyện Lục Ngạn

233280

Điểm BĐVHX Thanh Hải

Thôn Lai Cách, Xã Thanh Hải, Huyện Lục Ngạn

233430

Điểm BĐVHX Kiên Thành

Thôn Bản Hạ, Xã Kiên Thành, Huyện Lục Ngạn

233610

Điểm BĐVHX Nam Dương

Thôn Thủ Dương, Xã Nam Dương, Huyện Lục Ngạn

233260

Điểm BĐVHX Phong Vân

Thôn Cầu Nhạc, Xã Phong Vân, Huyện Lục Ngạn

233630

Điểm BĐVHX Mỹ An

Thôn Ngọc Nương, Xã Mỹ An, Huyện Lục Ngạn

233060

Điểm BĐVHX Đồng Cốc

Thôn Phong Đào, Xã Đồng Cốc, Huyện Lục Ngạn

233680

Điểm BĐVHX Tân Lập

Thôn Đồng Con 1, Xã Tân Lập, Huyện Lục Ngạn

233580

Điểm BĐVHX Phú Nhuận

Thôn Quéo, Xã Phú Nhuận, Huyện Lục Ngạn

233710

Điểm BĐVHX Đèo Gia

Thôn Ruồng, Xã Đèo Gia, Huyện Lục Ngạn

233190

Điểm BĐVHX Kim Sơn

Thôn Tân Lập, Xã Kim Sơn, Huyện Lục Ngạn

233480

Điểm BĐVHX Cấm Sơn

Thôn Bến, Xã Cấm Sơn, Huyện Lục Ngạn

233220

Điểm BĐVHX Phong Minh

Thôn Cả, Xã Phong Minh, Huyện Lục Ngạn

233380

Điểm BĐVHX Hộ Đáp

Thôn Đèo Trang, Xã Hộ Đáp, Huyện Lục Ngạn

233240

Điểm BĐVHX Xa Lý

Thôn Xé, Xã Xa Lý, Huyện Lục Ngạn

233470

Điểm BĐVHX Sơn Hải

Thôn Cầu Sắt, Xã Sơn Hải, Huyện Lục Ngạn

233490

Điểm BĐVHX Trù Hựu

Thôn Hải Yên, Xã Trù Hựu, Huyện Lục Ngạn

233111

Điểm BĐVHX Giáp Sơn

Thôn Hạ Long, Xã Giáp Sơn, Huyện Lục Ngạn

233340

Điểm BĐVHX Biên Sơn

Thôn Hiệp Cát, Xã Biên Sơn, Huyện Lục Ngạn

6. Mã ZIP Huyện Sơn Động năm 2023


























Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ

232730

Điểm BĐVHX An Bá

Tiểu Khu Thuộc Vá, Xã An Bá, Huyện Sơn Động

232660

Điểm BĐVHX Phúc Thắng

Thôn Thước, Xã Phúc Thắng, Huyện Sơn Động

232860

Điểm BĐVHX Thanh Sơn

Thôn Chợ, Xã Tuấn Mậu, Huyện Sơn Động

232850

Điểm BĐVHX Thanh Luận

Thôn Thanh Bình, Xã Thanh Luận, Huyện Sơn Động

232810

Điểm BĐVHX Long Sơn

Thôn Hạ, Xã Long Sơn, Huyện Sơn Động

232830

Điểm BĐVHX Dương Hưu

Thôn Thoi, Xã Dương Hưu, Huyện Sơn Động

232620

Điểm BĐVHX Hữu Sản

Thôn Sản 2, Xã Hữu Sản, Huyện Sơn Động

232710

Điểm BĐVHX Cẩm Đàn

Thôn Thượng, Xã Cẩm Đàn, Huyện Sơn Động

232500

Bưu cục cấp 2 Sơn Động

Thôn Thượng, Xã An Châu, Huyện Sơn Động

232770

Điểm BĐVHX Tuấn Đạo

Thôn Bãi Chợ, Xã Tuấn Đạo, Huyện Sơn Động

232540

Điểm BĐVHX Lệ Viễn

Thôn Nà Phai, Xã Lệ Viễn, Huyện Sơn Động

232520

Điểm BĐVHX An Lập

Thôn Mặn, Xã An Lập, Huyện Sơn Động

232800

Điểm BĐVHX Bồng Am

Thôn Am, Xã Bồng Am, Huyện Sơn Động

232600

Điểm BĐVHX Vân Sơn

Thôn Phe, Xã Vân Sơn, Huyện Sơn Động

232680

Điểm BĐVHX Chiên Sơn

Thôn Chiên, Xã Chiên Sơn, Huyện Sơn Động

232750

Điểm BĐVHX Yên Định

Thôn Nhân Định, Xã Yên Định, Huyện Sơn Động

232640

Điểm BĐVHX Giáo Liêm

Thôn Rèm, Xã Giáo Liêm, Huyện Sơn Động

232690

Điểm BĐVHX Quế Sơn

Thôn Rọp, Xã Quế Sơn, Huyện Sơn Động

232560

Điểm BĐVHX An Lạc

Thôn Biểng, Xã An Lạc, Huyện Sơn Động

232856

Điểm BĐVHX Đồng Rì

Thôn Đồng Rì, Xã Thanh Luận, Huyện Sơn Động

232767

Hòm thư Công cộng độc lập

Khu 1, Thị Trấn An Châu, Huyện Sơn Động

232898

Hòm thư Công cộng độc lập

Thôn Đồng Băm, Xã Thạch Sơn, Huyện Sơn Động

232595

Hòm thư Công cộng độc lập

Thôn Ao Bồng, Xã Vĩnh Khương, Huyện Sơn Động

232872

Hòm thư Công cộng Độc lập

Thôn Thanh Chung, Xã Tuấn Mậu, Huyện Sơn Động

7. Mã ZIP Huyện Tân Yên năm 2023


























Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ

235300

Bưu cục cấp 2 Tân Yên

Khu phố Hoàng Hoa Thám, Thị Trấn Cao Thượng, Huyện Tân Yên

235510

Bưu cục cấp 3 Nhã Nam

Khu phố Tiến Thắng, Thị trấn Nhã Nam, Huyện Tân Yên

235570

Bưu cục cấp 3 Phúc Sơn

Thôn Lữ Vân, Xã Phúc Sơn, Huyện Tân Yên

235780

Bưu cục cấp 3 Kim Tràng

Đội 7 Hàng Cơm, Xã Việt Lập, Huyện Tân Yên

235880

Điểm BĐVHX Ngọc Vân

Thị tứ Đình Thông, Xã Ngọc Vân, Huyện Tân Yên

235520

Điểm BĐVHX Đại Hóa

Thôn Đọ 1, Xã Đại Hoá, Huyện Tân Yên

235450

Điểm BĐVHX An Dương

Xóm Cầm, Xã An Dương, Huyện Tân Yên

235330

Điểm BĐVHX Cao Thượng

Thôn Phố Bùi, Xã Cao Thượng, Huyện Tân Yên

235720

Điểm BĐVHX Cao Xá

Thôn Hậu, Xã Cao Xá, Huyện Tân Yên

235350

Điểm BĐVHX Hợp Đức

Thôn Lục Liễu Trên, Xã Hợp Đức, Huyện Tân Yên

235590

Điểm BĐVHX Lam Cốt

Thôn Tân Lập, Xã Lam Cốt, Huyện Tân Yên

235550

Điểm BĐVHX Lan Giới

Thôn Bãi Trại, Xã Lan Giới, Huyện Tân Yên

235760

Điểm BĐVHX Liên Chung

Thôn Hậu, Xã Liên Chung, Huyện Tân Yên

235390

Điểm BĐVHX Liên Sơn

Thôn Quân, Xã Liên Sơn, Huyện Tân Yên

235630

Điểm BĐVHX Ngọc Châu

Thôn Tân Châu, Xã Ngọc Châu, Huyện Tân Yên

235810

Điểm BĐVHX Ngọc Lý

Thôn Làng Đồng, Xã Ngọc Lý, Huyện Tân Yên

235830

Điểm BĐVHX Ngọc Thiện

Thôn Tân Lập 1, Xã Ngọc Thiện, Huyện Tân Yên

235370

Điểm BĐVHX Phúc Hoà

Thôn Phúc Lễ, Xã Phúc Hoà, Huyện Tân Yên

235480

Điểm BĐVHX Quang Tiến

Thôn Cầu Đen, Xã Quang Tiến, Huyện Tân Yên

235660

Điểm BĐVHX Song Vân

Thôn Đông Lai, Xã Song Vân, Huyện Tân Yên

235420

Điểm BĐVHX Tân Trung

Thôn Đanh, Xã Tân Trung, Huyện Tân Yên

235680

Điểm BĐVHX Việt Ngọc

Thôn Phú Thọ 1, Xã Việt Ngọc, Huyện Tân Yên

235959

Hòm thư Công cộng độc lập

Thôn Bãi Ban, Xã Nhã Nam, Huyện Tân Yên

235930

Bưu cục cấp 3 Quảng Phúc

Thôn Đường 284, Xã Quế Nham, Huyện Tân Yên

8. Mã ZIP Huyện Việt Yên năm 2023






















Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ

236100

Bưu cục cấp 2 Việt Yên

Khu phố Ii, Thị Trấn Bích Động, Huyện Việt Yên

236350

Bưu cục cấp 3 Sen Hồ

Phố Ga Sen Hồ, Xã Hoàng Ninh, Huyện Việt Yên

236220

Điểm BĐVHX Kè Tràng

Xóm Chín, Xã Việt Tiến, Huyện Việt Yên

236310

Bưu cục cấp 3 Hồng Thái

Xóm Bãi Bò, Xã Hồng Thái, Huyện Việt Yên

236430

Điểm BĐVHX Tam Tầng

Thôn Tam Tầng, Xã Quang Châu, Huyện Việt Yên

236200

Điểm BĐVHX Thượng Lan

Thôn Thượng, Xã Thượng Lan, Huyện Việt Yên

236140

Điểm BĐVHX Minh Đức

Thôn Cầu Treo, Xã Minh Đức, Huyện Việt Yên

236120

Điểm BĐVHX Nghĩa Trung

Thôn Tĩnh Lộc, Xã Nghĩa Trung, Huyện Việt Yên

236340

Điểm BĐVHX Tăng Tiến

Thôn Chùa, Xã Tăng Tiến, Huyện Việt Yên

236450

Điểm BĐVHX Vân Hà

Thôn Yên Viên, Xã Vân Hà, Huyện Việt Yên

236370

Điểm BĐVHX Ninh Sơn

Thôn Phúc Ninh, Xã Ninh Sơn, Huyện Việt Yên

236410

Điểm BĐVHX Vân Trung

Xóm 1, Xã Vân Trung, Huyện Việt Yên

236290

Điểm BĐVHX Trung Sơn

Thôn Chợ Nhẫm, Xã Trung Sơn, Huyện Việt Yên

236240

Điểm BĐVHX Hương Mai

Thôn Xuân Lạn, Xã Hương Mai, Huyện Việt Yên

236390

Điểm BĐVHX Tiên Sơn

Thôn Hạ Lát, Xã Tiên Sơn, Huyện Việt Yên

236360

Điểm BĐVHX Quảng Minh

Thôn Đình Cả, Xã Quảng Minh, Huyện Việt Yên

236270

Điểm BĐVHX Bích Sơn

Thôn Vàng, Xã Bích Sơn, Huyện Việt Yên

236170

Điểm BĐVHX Tự Lạn

Thôn Cầu, Xã Tự Lạn, Huyện Việt Yên

236355

Bưu cục cấp 3 KCN Đình Trám

Thôn My Điền, Xã Hoàng Ninh, Huyện Việt Yên

236439

Hòm thư Công cộng độc lập

Thôn Núi Hiểu, Xã Quang Châu, Huyện Việt Yên

9. Mã ZIP Huyện Yên Dũng năm 2023


























Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ

237200

Bưu cục cấp 2 Yên Dũng

Tiểu Khu 5, Thị Trấn Neo, Huyện Yên Dũng

237350

Bưu cục cấp 3 Tân Dân

Phố Tân An, Thị trấn Tân Dân, Huyện Yên Dũng

237510

Điểm BĐVHX Nội Hoàng

Thôn Trung, Xã Nội Hoàng, Huyện Yên Dũng

237530

Điểm BĐVHX Yên Lư

Thôn An Thái, Xã Yên Lư, Huyện Yên Dũng

237430

Điểm BĐVHX Nham Sơn

Thôn Minh Phượng, Xã Nham Sơn, Huyện Yên Dũng

237220

Điểm BĐVHX Cảnh Thụy

Xóm 7, Xã Cảnh Thụy, Huyện Yên Dũng

237560

Điểm BĐVHX Tư Mại

Thôn Bắc Am, Xã Tư Mại, Huyện Yên Dũng

237610

Điểm BĐVHX Đồng Phúc

Thôn Việt Thắng, Xã Đồng Phúc, Huyện Yên Dũng

237320

Điểm BĐVHX Xuân Phú

Thôn Đông Phú, Xã Xuân Phú, Huyện Yên Dũng

237280

Điểm BĐVHX Lãng Sơn

Thôn Đông Thượng, Xã Lãng Sơn, Huyện Yên Dũng

237580

Điểm BĐVHX Thắng Cương

Thôn Phấn Lôi, Xã Thắng Cương, Huyện Yên Dũng

237380

Điểm BĐVHX Tân Liễu

Thôn Tân Độ, Xã Tân Liễu, Huyện Yên Dũng

237340

Điểm BĐVHX Quỳnh Sơn

Thôn Tân Sơn, Xã Quỳnh Sơn, Huyện Yên Dũng

237490

Điểm BĐVHX Tiền Phong

Thôn Yên Sơn, Xã Tiền Phong, Huyện Yên Dũng

237370

Điểm BĐVHX Lão Hộ

Thôn Toàn Thắng, Xã Lão Hộ, Huyện Yên Dũng

237240

Điểm BĐVHX Tiến Dũng

Thôn Ninh Xuyên, Xã Tiến Dũng, Huyện Yên Dũng

237260

Điểm BĐVHX Đức Giang

Thôn Mồ, Xã Đức Giang, Huyện Yên Dũng

237390

Điểm BĐVHX Hương Gián

Xóm Hấn, Xã Hương Gián, Huyện Yên Dũng

237300

Điểm BĐVHX Trí Yên

Thôn Nam Thành, Xã Trí Yên, Huyện Yên Dũng

237590

Điểm BĐVHX Đồng Việt

Xóm Bè, Xã Đồng Việt, Huyện Yên Dũng

237345

Bưu cục cấp 3 Chợ Quỳnh

Thôn Tân Sơn, Xã Quỳnh Sơn, Huyện Yên Dũng

237274

Bưu cục cấp 3 Thanh Vân

Thôn Thanh Vân, Xã Đức Giang, Huyện Yên Dũng

237210

Bưu cục cấp 3 Nham Biền

Tiểu Khu 1, Thị Trấn Neo, Huyện Yên Dũng

237352

Hòm thư Công cộng độc lập

Thôn Kim Xuyên, Xã Tân An, Huyện Yên Dũng

10. Mã ZIP Huyện Yên Thế năm 2023
























Mã ZIP Bưu cục Địa chỉ

234700

Bưu cục cấp 2 Yên Thế

Khu phố Hoàng Hoa Thám, Thị Trấn Cầu Gồ, Huyện Yên Thế

235080

Bưu cục cấp 3 Bố Hạ

Khu phố Thống Nhất, Thị Trấn Bố Hạ, Huyện Yên Thế

234860

Bưu cục cấp 3 Mỏ Trạng

Bản Mỏ Trạng, Xã Tam Tiến, Huyện Yên Thế

234890

Điểm BĐVHX Xuân Lương

Thôn Làng Dưới, Xã Xuân Lương, Huyện Yên Thế

234810

Điểm BĐVHX Canh Nậu

Bản Đồn, Xã Canh Nậu, Huyện Yên Thế

234861

Điểm BĐVHX Tam Tiến

Bản Quỳnh Lâu, Xã Tam Tiến, Huyện Yên Thế

234770

Điểm BĐVHX Đồng Tiến

Bản Trại Hạ, Xã Đồng Tiến, Huyện Yên Thế

234750

Điểm BĐVHX Đồng Vương

Bản La Xa, Xã Đồng Vương, Huyện Yên Thế

234790

Điểm BĐVHX Tam Hiệp

Thôn Yên Thế, Xã Tam Hiệp, Huyện Yên Thế

234920

Điểm BĐVHX Tân Hiệp

Thôn Đồng Tâm, Xã Tân Hiệp, Huyện Yên Thế

234840

Điểm BĐVHX Tiến Thắng

Thôn Tiến Thịnh, Xã Tiến Thắng, Huyện Yên Thế

234940

Điểm BĐVHX An Thượng

Thôn Tân Vân, Xã An Thượng, Huyện Yên Thế

234960

Điểm BĐVHX Phồn Xương

Thôn Phan, Xã Phồn Xương, Huyện Yên Thế

235110

Điểm BĐVHX Đồng Tâm

Thôn Liên Cơ, Xã Đồng Tâm, Huyện Yên Thế

234720

Điểm BĐVHX Hồng Kỳ

Thôn Trại Nhất, Xã Hồng Kỳ, Huyện Yên Thế

234980

Điểm BĐVHX Đồng Lạc

Thôn Thiều, Xã Đồng Lạc, Huyện Yên Thế

235060

Điểm BĐVHX Tân Sỏi

Thôn Phú Bản, Xã Tân Sỏi, Huyện Yên Thế

235090

Điểm BĐVHX Bố Hạ

Thôn Đồng Quán, Xã Bố Hạ, Huyện Yên Thế

235000

Điểm BĐVHX Đồng Kỳ

Thôn Cống Huyện, Xã Đồng Kỳ, Huyện Yên Thế

235040

Điểm BĐVHX Đông Sơn

Thôn Đông Kênh, Xã Đông Sơn, Huyện Yên Thế

235020

Điểm BĐVHX Hương Vỹ

Thôn Bo Non, Xã Hương Vĩ, Huyện Yên Thế

234730

Điểm BĐVHX Đồng Hưu

Thôn Cổng Châu, Xã Đồng Hưu, Huyện Yên Thế

VI. Sơ lược tỉnh Bắc Giang

Tỉnh Bắc Giang có diện tích đất 3.895 km² thuộc vùng đông bắc Bắc Bộ, có vị trí địa lý:

  • Phía đông giáp tỉnh Quảng Ninh
  • Phía bắc giáp tỉnh Lạng Sơn
  • Phía tây giáp tỉnh Thái Nguyên và thủ đô Hà Nội
  • Phía nam giáp tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Hải Dương.

Bắc Giang là một trong những cái nôi của Dân ca Quan họ với 23 làng quan họ cổ được UNESCO công nhận.

Tỉnh Bắc Giang chia làm 10 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 1 thành phố và 9 huyện với 209 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 phường, 15 thị trấn và 184 xã.

Bên trên là bài viết về “Mã ZIP Bắc Giang – Bảng mã bưu điện/bưu chính tỉnh Bắc Giang năm 2023” do đội ngũ truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tổng hợp mới theo Bộ TT&TT. Hi vọng bài viết sẽ mang lại thông tin hữu ích đến bạn đọc.

Năm 2023 là năm con gì? Mệnh gì? Tuổi Quý Mão hợp Tuổi nào?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *