[Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2024

[Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2024
Bạn đang xem: [Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2024 tại truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn

Đại học Sư phạm Đà Nẵng là một trong những trường đào tạo khối ngành sư phạm, giáo dục hàng đầu tại khu vực miền Trung Việt Nam. Đây cũng là ngôi trường được nhiều thí sinh lựa chọn và theo học. Vậy điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2024 bao nhiêu? Trường có các phương thức xét tuyển nào? Cùng Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn tìm hiểu ngay!

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm 2024
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm 2024

I. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng UED 2024

Theo kế hoạch của bộ GD&ĐT thì vào đầu tháng 8 tới, các trường Đại học/Cao đằng trên cả nước sẽ lần lượt công bố điểm chuẩn tất cả các phương thức xét tuyển. Hiện tại, trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo ĐGNL của ĐHQG và xét học bạ, tham khảo ngay bên dưới:

1.1. Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Đà Nẵng 2024 xét theo điểm thi THPT

Hiện tại, trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2024. Dự kiến điểm chuẩn UED – Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố trước 17h ngày 19/8. Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn sẽ cập nhật thông tin sớm nhất tại đây.

1.2. Điểm chuẩn ĐGNL UED 2024

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi Đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024, cụ thể như sau:

TT Ngành/chuyên ngành Mã tuyển sinh Điểm xét trúng tuyển
1 Giáo dục Chính trị 7140205 22.10
2 Giáo dục Công dân 7140204 20.15
3 Giáo dục Mầm non 7140201 22.25
4 Giáo dục Tiểu học 7140202 22.40
5 Sư phạm Địa lý 7140219 20.45
6 Sư phạm Hóa học 7140212 23.72
7 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 19.50
8 Sư phạm Lịch sử 7140218 24.03
9 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 21.55
10 Sư phạm Ngữ văn 7140217 23.20
11 Sư phạm Toán học 7140209 22.35
12 Sư phạm Vật lý 7140211 24.83

Ghi chú: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

  • Danh sách thí sinh trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của trường đại học sư phạm Hà Nội năm 2024: Tại đây
  • Danh sách thí sinh trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực của trường đại học sư phạm Hà Nội năm 2024 (bổ sung): Tại đây

1.3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Danh sách thí sinh trúng tuyển có điều kiện phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế của bộ giáo dục và đào tạo vào trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2024: Tại đây

1.4. Điểm chuẩn theo phương án tuyển riêng 2024

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng đã công bố Điểm trúng tuyển phương thức tuyển sinh riêng theo Đề án của Trường năm 2024 cụ thể như sau:

TT Ngành/chuyên ngành
tuyển sinh
Điểm xét trúng tuyển
(thang điểm 300)
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Nhóm 5 Nhóm 6
1 Báo chí 7320101   240.00        
2 Công nghệ Sinh học 7420201   240.00     220.00  
3 Công nghệ thông tin 7480201   240.00     220.00 210.00
4 Công tác xã hội 7760101   250.00     220.00  
5 Địa lý học 7310501   240.00        
6 Hóa học 7440112   230.00   232.33 220.00  
7 Khoa học dữ liệu 7460108         220.00  
8 Lịch sử 7229010 271.00 230.00   230.00    
9 Quan hệ công chúng 7320108   240.00        
10 Quản lý tài nguyên môi trường 7850101         220.00  
11 Tâm lý học 7310401   230.00 240.00   230.00  
12 Văn hóa học 7229040   230.00     220.00  
13 Văn học 7229030   230.00     237.00  
14 Vật lý kỹ thuật 7520401       232.33 232.33 210.00
15 Việt Nam học 7310630   230.00     220.00  
  • Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích tại kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp quốc gia, xét giải thuộc các năm 2022, 2023, 2024;
  • Nhóm 2: Thí sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, xét giải thuộc các năm 2022, 2023, 2024;
  • Nhóm 3: Thí sinh đạt giải tại kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, xét giải thuộc các năm 2022, 2023, 2024;
  • Nhóm 4: Thí sinh là học sinh học trường THPT chuyên;
  • Nhóm 5: Thí sinh đạt học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12;
  • Nhóm 6: Thí sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm.

Ghi chú: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

  • Danh sách thí sinh trúng tuyển có điều kiện phương thức xét tuyển sinh riêng theo đề án
    của trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2024: Tại đây

Nguồn tham khảo: tuyensinh.ued.udn.vn

1.5. 

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140201 Giáo dục Mầm non M09; M01 23 Giỏi
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 28 Giỏi
7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 26.25 Giỏi
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 26.25 Giỏi
7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 23.3 Khá hoặc Giỏi
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29 Giỏi
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 26.45 Giỏi
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 28.4 Giỏi
7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 28.84 Giỏi
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 27.5 Giỏi
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 28 Giỏi
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 28.1 Giỏi
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 27.1 Giỏi
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 25 Khá hoặc Giỏi
7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 25.25 Khá hoặc Giỏi
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 27.1 Giỏi
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; D78; C19; C20 26.7 Giỏi
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; C00; D01; B00 23.75 Giỏi
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 24  
7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 24.25  
7229040 Văn hóa học C00; D15; C14; D66 23.75  
7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 26.25  
7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 24.25  
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 23.75  
7320101 Báo chí C00; D01; C14; D66 26.9  
7320108 Quan hệ công chúng C00; D15; D14; D01 26.45  
7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; D07; B03 24  
7440112 Hóa học A00; D07; B00 23.7  
7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01 19  
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 23  
7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 19  
7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 24.75  
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C04; A00; B03 19  

2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng UED 2023

2.1. Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Đà Nẵng 2023 xét theo điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M09; M01 20 NK2 >= 8.25;TTNV <= 1
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 25.02 TTNV <= 11
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 25.33 VA >= 8;TTNV <= 6
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C02; D66; C19 25.8 VA >= 8.25;TTNV <= 3
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 20.63 NK6 >= 7.25;TTNV <= 1
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 24.96 TO >= 8.4;TTNV <= 3
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 21.4 TO >= 6.4;TTNV <= 5
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 24.7 LI >= 7.5;TTNV <= 7
9 7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 25.02 HO >= 8.25;TTNV <= 7
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 22.35 SI >= 5.75;TTNV <= 5
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 25.92 VA >= 8;TTNV <= 3
12 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 27.58 SU >= 8.75;TTNV <= 9
13 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 24.63 DI >= 7.75;TTNV <= 3
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 22.2 NK4 >= 6.5;TTNV <= 1
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 23.5 TO >= 8;TTNV <= 1
16 7140249 Sư phạm Lịch sử- Địa lý C00; C19; C20 25.8 VA >= 7.75;TTNV <= 12
17 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; C00; D01; B00 22.3 TTNV <= 5
18 7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 22.25 SU >= 4.5;TTNV <= 3
19 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 23.34 VA >= 6.25;TTNV <= 10
20 7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 21.35 VA >= 7;TTNV <= 6
21 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 23 TTNV <= 9
22 7310501 Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 19.5 DI >= 6.5;TTNV <= 4
23 7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 20.5 VA >= 6.75;TTNV <= 2
24 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 24.77 VA >= 9;TTNV <= 6
25 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B08; A01; B03 16.85 TO >= 5;TTNV <= 2
26 7440112 Hóa học A00; D07; B00 17.8 HO >= 6.75;TTNV <= 2
27 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 21.15 TO >= 7.4;TTNV <= 1
28 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 15.35 LI >= 4.5;TTNV <= 3
29 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 21.75 VA >= 5;TTNV <= 3
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B08; A01; B03 15.9 TO >= 5.4;TTNV <= 2

Nguồn tham khảo: tuyensinh247.com

2.2. Điểm chuẩn ĐGNL UED 2023

Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL năm 2023 do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức, điểm chuẩn ĐGNL Đại học Sư phạm Đà Nẵng rơi vào khoảng từ 600 – 750 điểm cho thức thức này.

Trong đó, ngành có điểm cao nhất là Báo chí và Tâm lý học với 750 điểm; ngành thấp nhất là các ngành như Lịch sử, Địa lý học với 600 điểm. Tham khảo chi tiết dưới đây:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin 7480201 600
Công nghệ sinh học 7420201 600
Công tác xã hội 7760101 600
Việt Nam học 7310630 600
Địa lý học 7310501 600
Tâm lý học 7310401 750
Lịch sử 7229010 600
Hoá học 7440112 600
Văn học 7229030 600
Báo chí 7320101 750
Văn hoá học 7229040 600
Vật lý kỹ thuật 7520401 600
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 600

Tham khảo: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM mới nhất

Tham khảo nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho sinh viên tại Đà Nẵng:

2.3. UED điểm chuẩn xét học bạ 2023

Theo phương thức xét tuyển học bạ 2023, điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng rơi vào khoảng 15 – 28 điểm. Tham khảo chi tiết dưới đây:

Ngành Mã ngành Tổ hợp Điểm chuẩn Ghi chú
Giáo dục Mầm non 7140201 M01, M09, XDHB 18 Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, B00, D01, C00, XDHB 27 Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi
Giáo dục Công dân 7140204 C00, C19, C20, D66, XDHB 25.5 Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi
Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, C20, D66, XDHB 23 Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi
Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T02, T05, T03, XDHB 24 Học bạ; Học lực lớp 12: Giỏi hoặc Khá
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 28.6 Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi
Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, XDHB 24.2 Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, XDHB 27 Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi
Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 28 Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi
Sư phạm Sinh học 7140213 B00, B03, B08, XDHB 25.75 Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D66, C14, XDHB 27.35 Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C19, XDHB 26.75 Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi
Sư phạm Địa lý 7140219 C00, D15, XDHB 26 Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi
Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00, N01, XDHB 20.5 Học bạ; Học lực lớp 12: Giỏi hoặc Khá
Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, A02, XDHB 25.5 Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi
Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, D78, XDHB 23.75 Học bạ; Điều kiện học lực lớp 12: Giỏi
Quan hệ quốc tế 7229010 C00, D14, C19 22.25 Học bạ
Văn học 7229030 C00, D15, D66, C14, XDHB 23 Học bạ
Văn hoá học 7229040 C00, D15, D66, C14, XDHB 21.75 Học bạ
Tâm lý học 7310401 B00, D01, C00, D66, XDHB 26 Học bạ
Địa lý du lịch 7310501 C00, D15, XDHB 23.5 Học bạ
Văn hóa du lịch 7310630 C00, D14, D15 23.75 Học bạ
Báo chí 7320101 C00, D15, D66, C14, XDHB 26.5 Học bạ
Công nghệ sinh học 7420201 B00, B03, B08, A01, XDHB 22 Học bạ
Hoá học 7440112 A00, B00, D07 22 Học bạ
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 23 Học bạ
Công tác xã hội 7760101 D01, C00, C19, C20, XDHB 23.5 Học bạ
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B00, B03, B08, A01, XDHB 15 Học bạ
Vật lý kỹ thuật 7520401 A00, A01, A02 15 Học bạ

Xem ngay tin đăng việc làm lương cao, uy tín tại muaban.net

3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022

Năm 2022, Đại học Sư phạm Đà Nẵng có 3 phương thức xét tuyển chính gồm xét học bạ, điểm thi tốt nghiệp THPTQG và điểm thi ĐGNL của ĐHQG. Dưới đây là điểm chuẩn UED 2023 theo 3 phương thức:

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2023 xét học bạ
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2023 xét học bạ

3.1 Điểm chuẩn UED xét theo điểm thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPTQG dao động từ 15.25 – 25.75 điểm. Trong đó, cao nhất là ngành Sư phạm Ngữ văn với 25.75 điểm và thấp nhất là Văn hóa học với 15.25 điểm. Để biết chi tiết, xem ngay bảng dưới đây:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non 7140201 M01, M09 19.35
Giáo dục Tiểu học 7140202 D01 24.8
Giáo dục Công dân 7140204 C00, C19, C20, D66 22.75
Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, C20, D66 23
Giáo dục Thể chất 7140406 T00, T02, T05, T03 21.94
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01 25
Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01 19.4
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02 23.75
Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07 24.15
Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08 19.25
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D66, C14 25.75
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C19 25
Sư phạm Địa lý 7140219 C00, D15 23.75
Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00 20.16
Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, A02 21
Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, D78 23.25
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 A00, D01, A02 22.75
Lịch sử 7229010 C00, D14, C19 15.5
Văn học 7229030 C00, D15, D66, C14 20
Văn hoá học 7229040 C00, D15, D66, C14 15.25
Tâm lý học 7310401 B00, D01, C00 21.5
Tâm lý học 7310401CLC B00, D01, C00 21.6
Địa lý học 7310501 C00, D15 20.5
Việt Nam học 7310630 C00, D14, D15 18.75
Việt Nam học 7310630CLC C00, D14, D15 19
Báo chí 7320101 C00, D15, D66, C14 24.15
Báo chí 7320101CLC C00, D15, D66, C14 24.25
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D08 16.85
Hoá học 7440112 A00, B00, D07 16
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 22.3
Công tác xã hội 7760101 D01, C00 20.74
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D08 15.85
Vật lý kỹ thuật 7520401 A00, A01, A02 15.8

Tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2023 – 2024 mới nhất

Xem ngay các việc làm bán thời gian lương cao tại Đà Nẵng đang tuyển dụng dành cho sinh viên:

3.2. Điểm chuẩn EUD theo ĐGNL ĐHQG

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng theo kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia năm 2022 dao động từ 600 – 700 điểm. Cụ thể trong bảng dưới đây:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin 7480201 600
Công nghệ sinh học 7420201 600
Công tác xã hội 7760101 600
Việt Nam học 7310630 600
Địa lý học 7310501 600
Tâm lý học 7310401 600
Lịch sử 7229010 600
Hóa học 7440112 600
Văn học 7229030 600
Báo chí 7320101 700

3.3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét học bạ

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét học bạ năm 2022 dao động từ 16.00 – 27.00 điểm. Trong đó, cao nhất là ngành Giáo dục tiểu học với 28.00 điểm. Thấp nhất là ngành Lịch sử và Văn học với 16.00 điểm. 

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Tiểu học 7140202 D01, XDHB 27
Giáo dục Công dân 7140204 C00, C19, C20, D66 24
Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, C20, D66 19
Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 27.75
Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, XDHB 23
Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, A02, XDHB 26.75
Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 27.25
Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 25.5
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D66, C14, XDHB 26.75
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C19 25
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C19, XDHB 24.75
Sư phạm Địa lý 7140219 C00, D15, XDHB 24.75
Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, A02 26
Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, D78 19
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 7140250 A00, D01, A02, XDHB 19
Lịch sử 7229010 C00, D14, C19, XDHB 16
Văn học 7229030 C00, D15, D66, C14 16
Văn hoá học 7229040 C00, D15, D66, C14 16
Tâm lý học 7310401 B00, D01, C00, XDHB 25.5
Tâm lý học 7310401CLC B00, D01, C00, XDHB 25.75
Địa lý học 7310501 C00, D15, XDHB 19
Việt Nam học 7310630 C00, D14, D15, XDHB 22.25
Việt Nam học 7310630CLC C00, D14, D15, XDHB 22.5
Báo chí 7320101 C00, D15, D66, C14 26.25
Báo chí 7320101CLC C00, D15, D66, C14 26.5
Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D08, XDHB 17
Hoá học 7440112 A00, B00, D07, XDHB 16
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 22.75
Công nghệ thông tin 7480201CLC A00, A01, XDHB 23
Công tác xã hội 7760101 D01, C00, XDHB 17
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D08, XDHB 16
Sư phạm công nghệ 7140246 B00, B03, B08, A01 19
Vật lý kỹ thuật 7520401 A00, A01, A02, XDHB 16

4. Phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh UED 2024

Điểm chuẩn trường UED 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường UED 2023 mới nhất

Năm 2024, chỉ tiêu tuyển sinh của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng dự kiến là 2.800 sinh viên (trong đó 1.645 chỉ tiêu thuộc các ngành sư phạm, 415 chỉ tiêu thuộc các ngành đào tạo cử nhân khoa học tự nhiên và 740 chỉ tiêu thuộc các ngành đào tạo cử nhân khoa học xã hội và nhân văn) với 7 phương thức xét tuyển gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 5: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng
Phương thức 6: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu
Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi độc lập, đánh giá năng lực, của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024

Như vậy là Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn đã chia sẻ đến bạn những thông tin hữu ích nhất về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2024. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như tuyển sinh của UED 2024. Đừng quên truy cập Truongptdtntthptdienbiendong.edu.vn mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm tuyển sinh trên toàn quốc nhé!

Xem thêm: